vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 5
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muốn định lượng CETIRIZIN HYDROCLORID ta có thể dựa vào các PHƯƠNG PHÁP sau, NGOẠI TRỪ:

Định lượng ion Clo.

Định lượng dựa vào tính base của nhân Piperazin.

Định lượng đo kiềm chức acid tự do.

UV.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức R1 và R2 trong CẤU TẠO CHUNG của thuốc KHÁNG Histamin H1 thường là:

Methyl.

Ethyl.

Phenyl.

Butyl.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc KHÁNG Histamin H1 có tác dụng TỐT khi bị RỐI LOẠN TIỀN ĐÌNH:

Clophenidramin.

Cyproheptadin.

Cinnarizin.

Hydroxyzin.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về thuốc KHÁNG Histamin H1 thì thuốc thế hệ 2 so với thế hệ 1 là:

Gây buồn ngủ nhiều hơn.

Gây khô miệng hơn.

Có thêm khả năng kháng viêm tốt.

Thời gian tác dụng kéo dài hơn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc KHÁNG Histamin H1 dùng TỐT cho bệnh nhân BỊ HEN SUYỄN:

Ketotifen.

Clophenidramin.

Desloratadin.

Cetirizin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp định lượng DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:

Định lượng đo acid môi trường khan.

IR.

Định lượng đo kiềm.

UV.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ khi TIÊM thuốc tê, NGOẠI TRỪ:

Hạ huyết áp.

Hoa mắt, rối loạn nhận thức.

Tăng nhịp tim.

Suy hô hấp.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ khi TIÊM thuốc tê, NGOẠI TRỪ:

Hạ huyết áp.

Hoa mắt, rối loạn nhận thức.

Giảm nhịp tim.

Kích thích hô hấp.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC TÊ có cấu trúc Ester:

Bupivacain .HCl

Tetracain .HCl

Lidocain .HCl

Mepivacain .HCl

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC TÊ có cấu trúc KHÁC Ester và Amid:

Lidocain .HCl

Dyclonin. HCl

Procain .HCl

Bupivacain .HCl

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các THUỐC TÊ có cấu trúc Amid, NGOẠI TRỪ:

Bupivacain .HCl

Procain .HCl

Mepivacain .HCl

Lidocain .HCl

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc CHỈ có tác dụng GÂY TÊ BỀ MẶT:

Procain .HCl

Ethyl clorid

Bupivacain .HCl

Lidocain .HCl

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC TÊ nào gây tê do bay hơi nhanh, thu nhiệt LÀM LẠNH NƠI TIẾP XÚC:

Procain .HCl

Lidocain .HCl

Ethyl clorid

Bupivacain .HCl

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tê CHỐNG CHỈ ĐỊNH gây tê trong SẢN KHOA:

Ethyl clorid

Bupivacain .HCl

Procain .HCl

Lidocain .HCl

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG PHỤ thuốc tê ETHYL CLORID:

Chậm nhịp tim.

Quá liều dễ ngừng tim.

Hoa mắt, loạn thị giác, run cơ; loạn tâm thần tạm thời.

Phun thuốc quá mức sẽ gây hoại tử mô vùng gây tê.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC TÊ có tác dụng PHÒNG CHỐNG LOẠN NHỊP TIM trong trường hợp cấp tính nhồi máu cơ tim, phẫu thuật:

Ethyl clorid

Bupivacain .HCl

Procain .HCl

Lidocain .HCl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao có thể sử dụng LIDOCAIN HYDROCLORID liều cao khi THÊM Adrenalin?

Adrenalin là chất giãn mạch làm tăng sự hấp thu Lidocain vào máu, làm tăng độc tính toàn thân.

Adrenalin là chất giãn mạch làm giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm độc tính toàn thân.

Adrenalin là chất co mạch làm giảm sự hấp thu Lidocain vào máu, làm giảm độc tính toàn thân.

Adrenalin là chất co mạch làm tăng sự hấp thu Lidocain vào máu, làm tăng độc tính toàn thân.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều TỐI ĐA thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi THÊM Adrenalin là:

500mg.

300mg.

200mg.

400mg.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp ĐỊNH TÍNH thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID:

Phản ứng của ion Cl-.

SKLM.

Phổ IR.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc gây tê TIÊM và BỀ MẶT đều hiệu quả:

Lidocain .HCl

Prilocain .HCL

Bupivacain .HCl

Procain .HCl

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liều TỐI ĐA thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID khi KHÔNG THÊM Adrenalin là:

500mg

300mg

200mg

400mg

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng LIDOCAIN HYDROCLORID:

Phương pháp Acid-Base

Phương pháp quang phổ UV

Phương pháp đo Nitrit

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp định tính PROCAIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:

Tủa màu xanh với acid picric

Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I

Phổ IR

Dung dịch procain làm mất màu thuốc tím

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng PROCAIN HYDROCLORID:

Phương pháp Acid-Base

Phương pháp quang phổ UV

Phương pháp đo Nitrit

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỈ ĐỊNH thuốc tê PROCAIN HYDROCLORID:

Gây tê tủy sống

Đau chấn thương, phẫu thuật nông và ngắn

Gây tê ngoài tủy sống

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack