vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 20
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:

Virus như một loại ký sinh tế bào.

Phòng chống virus hiệu quả nhất là sử dụng thuốc diệt virus.

Kháng sinh hầu như không có tác dụng đối với các virus.

Y học thường phân virus ra 2 nhóm là ADN virus và ARN virus.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp theo TRÌNH TỰ sự nhân lên của VIRUS:

Chui vào tế bào, kết dính, thời kỳ tích hợp, ADN nhân lên, phóng thích.

Chui vào tế bào, kết dính, ADN nhân lên, thời kỳ tích hợp, phóng thích.

Kết dính, chui vào tế bào, ADN nhân lên, thời kỳ tích hợp, phóng thích.

Kết dính, chui vào tế bào, thời kỳ tích hợp, ADN nhân lên, phóng thích.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ỨC CHẾ SAO MÃ NGƯỢC:

Indinavir.

Enfuvirtide.

Saquinavir.

Zidovudine.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng ỨC CHẾ SAO MÃ NGƯỢC, NGOẠI TRỪ:

Lamivudine.

Saquinavir.

Didanosin.

Zidovudine.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc điều trị HIV KHÔNG có cấu trúc Nucleosid:

Nevirapin.

Stavudine.

Lamivudine.

Zidovudine.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease:

Zidovudine.

Indinavir.

Nevirapin.

Enfuvirtide.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc điều trị HIV/AIDS có tác dụng phong bế HIV-protease, NGOẠI TRỪ:

Saquinavir.

Indinavir.

Enfuvirtide.

Nelfinavir.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG về virus HIV, NGOẠI TRỪ:

Thuộc nhóm lentivirus (thời gian ủ bệnh kéo dài, gây tổn thương chậm dần dần).

HIV-1 (bắt nguồn từ loài khỉ Sooty Mangabey ở Châu Phi).

Đây là các retrovirus (ARN virus).

AIDS là giai đoạn cuối của nhiễm HIV.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG về virus HIV, NGOẠI TRỪ:

HIV-1 (bắt nguồn từ tinh tinh).

HIV-2 có khả năng lây truyền cao trên toàn cầu.

HIV-2 (bắt nguồn từ loài khỉ Sooty Mangabey ở Châu Phi).

Đây là các retrovirus (ARN virus).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 > 500/mm3:

Có nguy cơ xuất hiện nhiễm trùng cơ hội trong vòng 18 tháng.

Cần kiểm tra huyết thanh.

Tỷ lệ tử vong rất cao.

Chưa có nguy cơ, tái khám sau 6 tháng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 < 50/mm3:

>

Cần kiểm tra huyết thanh.

Có nguy cơ xuất hiện nhiễm trùng cơ hội trong vòng 18 tháng.

Chưa có nguy cơ, tái khám sau 6 tháng.

Tỷ lệ tử vong rất cao.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi dùng ZIDOVUDIN, NGOẠI TRỪ:

Suy tủy.

Thiếu máu.

Phối hợp với Lamivudin.

Dùng thuốc chống phân bào.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG PHỤ nào sau đây của ZIDOVUDIN?

Rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, rối loạn thần kinh.

Giảm bạch cầu trung tính bạch cầu đa nhân.

Ức chế tủy xương.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào vẫn CÓ HIỆU LỰC khi VIRUS đã KHÁNG lại AZT (ZIDOVUDIN):

Lamivudine.

Saquinavir.

Zancitabin.

Indinavir.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định nào KHÔNG ĐÚNG của LAMIVUDIN:

Viêm gan B mạn tính.

Cúm.

Nhiễm HIV.

Phối hợp với zidovudin (AZT) trị nhiễm HIV.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc vừa có tác dụng điều trị HIV vừa có tác dụng điều trị VIÊM GAN B:

Lamivudine.

Stavudine.

Zidovudine.

Nevirapin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược Combivir: 150mg Lamivudin + 300mg AZT, được đánh giá là:

Một trong những thuốc điều trị AIDS tốt nhất hiện nay

Một trong những thuốc điều trị AIDS có ít tác dụng phụ nhất hiện nay.

Một trong những thuốc điều trị AIDS có giá thành rẻ nhất hiện nay.

Một trong những thuốc điều trị AIDS có hiệu quả cao, thời gian dùng ngắn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DẠNG DÙNG của thuốc IDOXURIDIN:

Thuốc nhỏ mắt.

Thuốc mỡ tra mắt.

Uống.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu ĐÚNG về SAQUINAVIR

Hầu như không tác dụng phụ.

Điều trị HIV giai đoạn muộn.

Có tác dụng với các virus HIV đã kháng với Zidovudin.

Là thuốc phong bế HIV-protease.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

INDINAVIR được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

HIV giai đoạn muộn.

Mang thai nhiễm HIV.

HIV người lớn, sau khi đã dùng zidovudin nhiều ngày.

HIV giai đoạn sớm.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG về DIDANOSIN, NGOẠI TRỪ:

Thường được sử dụng trước AZT trong điều trị HIV.

Thuốc được FDA chấp nhận lưu hành trên thị trường.

Cho phép chỉ định thay AZT với số lượng CD4 < 200/mm3.

>

Có tác dụng chống lại HIV-1 và HIV-2, kể cả trường hợp đã kháng Zidovudin.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng điều trị CÚM:

Adefovir.

Rimantadin.

Stavudine.

Acyclovir.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc dùng điều trị CÚM, NGOẠI TRỪ:

Oseltamivir.

Idoxuridin.

Rimantadin.

Amantadin.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biệt dược TAMIFLU điều trị nhiễm Virus cúm A có HOẠT CHẤT là:

Oseltamivir.

Ribavirin.

Rimantadin.

Amantadin.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp ĐỊNH LƯỢNG AMANTADIN.HCL, NGOẠI TRỪ:

UV - vis.

Phương pháp môi trường khan.

Chuẩn độ acid - bazơ.

Phương pháp sắc ký khí.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây của AMANTADIN?

Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.

Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.

Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây của OSELTAMIVIR?

Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.

Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.

Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack