vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 18
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh dùng trị VIÊM RUỘT KẾT MÀNG GIẢ do Clostridium difficile:

Penicillin G

Vancomycin

Rifampicin

Polymyxin B

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHỔ TÁC DỤNG của VANCOMYCIN:

Nhạy cảm vi khuẩn gram (+) và Clostridium difficile

Nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn yếm khí

Nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn gram (+)

Nhạy cảm chủ yếu vi khuẩn gram (-)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nhóm Glycopeptid:

Vancomycin

Vancomycin và Polymyxin B

Polymyxin B

Colistin

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ ĐIỂN HÌNH của CHLORAMPHENICOL:

Suy tủy khó hồi phục

Gây dị ứng thường xuyên và nặng

Xỉn màu răng, hư men răng

Độc cho tai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định tính CHLORAMPHENICOL:

Phản ứng tạo phức với CuSO₄

Phản ứng tạo phức với FeCl₃

Phát huỳnh quang xanh lơ dưới tia UV

Phản ứng của nhóm Nitrophenyl và Clo hữu cơ, IR, UV

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng CHLORAMPHENICOL:

Acid-Base

Chuẩn độ tạo phức

Quang phổ UV

Đo Iod

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các LOẠI NẤM sau đây là nấm men, NGOẠI TRỪ:

Candida

Aspergillus

Cryptococcus

Blastomyces

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

LOẠI NẤM Candida nào THƯỜNG chiếm tỷ lệ cao nhất trong các trường hợp nhiễm nấm?

Candida guilermondii

Candida albicans

Candida glabrata

Candida krusei

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI về tương tác thuốc của nhóm kháng nấm Conazol:

Với INH: giảm nồng độ Itraconazole

Với Phenytoin, Rifampicin: giảm tác dụng Fluconazol

Với Sulfonylurea: làm giảm tác dụng hạ đường huyết

Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI về tương tác thuốc của nhóm kháng nấm Conazol:

Với Sulfonylurea: làm tăng tác dụng hạ đường huyết

Với Coumarin và thuốc chống đông kháng vitamin K: tăng tác dụng

Với Phenytoin, Rifampicin: tăng tác dụng Fluconazol

Với INH: giảm nồng độ Itraconazole

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của các Conazol:

Giảm tính dính của nấm

Ức chế thành lập thể germ tube của nấm

Ức chế enzym cytochrom P450 oxidase của nấm

Tăng tính miễn dịch của cơ thể

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clotrimazol được CHỈ ĐỊNH chủ yếu trong trường hợp:

Nấm ngoài da và nhiễm nấm máu

Nấm ngoài da và niêm mạc âm đạo

Nấm ruột và nấm âm đạo

Nấm âm đạo và nhiễm nấm phổi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clotrimazol không nên dùng đường toàn thân bởi vì:

Không hấp thu qua đường tiêu hóa

Gây rối loạn tiêu hóa nặng

Gây độc khi dùng toàn thân

Khoảng trị liệu hẹp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng nấm là dẫn chất Triazol:

Ketoconazol

Flucytosin

Fluconazol

Itraconazol

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh chống nấm chỉ dùng tại chỗ:

Natamycin

Amphotericin B

Flucytosin

Griseofulvin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc có tác dụng kháng nấm toàn thân, NGOẠI TRỪ:

Fluconazol

Griseofulvin

Providon – iod

Flucytosin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc KHÁNG NẤM dẫn chất Imidazol:

Acid salicylic.

Ketoconazol.

Flucytosin.

Nystatin.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc KHÁNG NẤM toàn thân dẫn chất PYRIMIDIN:

Flucytosin.

Fluconazol.

Itraconazol.

Ketoconazol.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc KHÁNG SINH KHÁNG NẤM thuộc nhóm POLYEN, NGOẠI TRỪ:

Flutrimazol.

Nystatin.

Amphotericin B.

Candicidin.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các PHƯƠNG PHÁP định lượng phổ biến NAFTIFIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:

Đo kiềm môi trường nước.

Đo phổ UV.

HPLC.

Đo acid môi trường khan.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỈ ĐỊNH QUAN TRỌNG của AMPHOTERICIN B là:

Candida âm đạo.

Candida ở lưỡi trẻ nhỏ.

Nhiễm nấm ngoài da.

Nhiễm nấm nội tạng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NYSTATIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Candida ở lưỡi trẻ nhỏ.

Candida ruột.

Candida âm đạo.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách dùng NYSTATIN:

Bôi, thuốc đặt âm đạo.

Tiêm tĩnh mạch, bôi.

Uống, tiêm tĩnh mạch.

Uống, bôi.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

GRISEOFULVINE được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Candida âm đạo.

Nấm ruột.

Nhiễm nấm phổi, máu.

Nấm da.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của GRISEOFUNVIN:

Ức chế thành lập thể germ tube của nấm.

Ức chế tổng hợp nucleic và quá trình polymer hóa của nấm.

Tăng tính miễn dịch của cơ thể.

Ức chế enzym cytochrom P450 oxydase của nấm.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG về XANH METHYLEN, NGOẠI TRỪ:

Có tác dụng sát khuẩn.

Dùng bôi hoặc uống.

Dùng giải độc các chất gây methemoglobin ở máu.

Khi uống cho nước tiểu màu đỏ cam.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG về Thuốc DIETHYL PHTALAT DEP, NGOẠI TRỪ:

Không bôi lên niêm mạc, gần mắt.

Trị nấm candida ở da, niêm mạc.

Dùng diệt cái ghẻ và côn trùng muỗi, vắt.

Dùng ngoài da.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IVERMECTIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ.

Nhiễm sán dãi.

Nhiễm giun lòng ruột, giun xoắn cơ, sán nang.

Nhiễm giun chỉ mù sông, giun chỉ bạch huyết.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc TẨY GIUN thuộc dẫn chất Benzimidazole:

Pyrantel pamoat.

Albendazole.

Piperazin.

Ivermectin.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc TẨY GIUN thuộc dẫn chất Benzimidazole, NGOẠI TRỪ:

Pyrantel pamoat.

Albendazole.

Flubendazole.

Mebendazole.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack