vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 12
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 12

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế thụ thể β2 - adrenergic TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU trên:

Cơ trơn và mạch máu.

Tim.

Cơ trơn.

Mạch máu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế thụ thể β1 - adrenergic TÁC ĐỘNG CHỦ YẾU trên:

Cơ trơn.

Tim.

Cơ trơn và mạch máu.

Cơ trơn và tim.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP chế chọn lọc thụ thể β1:

Alprenolol.

Valsartan.

Clonidin.

Metoprolol.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế chọn lọc thụ thể β1 có TÁC DỤNG:

Tăng co bóp cơ tim.

Giãn mạch.

Co thắt phế quản.

Giảm nhịp tim.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ỨC CHẾ dòng Ca²⁺/cơ trơn làm giảm co thắt, giãn mạch, hạ huyết

áp:

Losartan.

Captopril.

Propranolol.

Nicardipin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc CHẸN kênh Canxi được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Tăng huyết áp và loạn nhịp tim.

Tăng huyết áp.

Tăng huyết áp và đau thắt ngực.

Loạn nhịp tim.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc thuộc nhóm ỨC CHẾ kênh Calci, NGOẠI TRỪ:

Enalapril.

Felodipin.

Nifedipin.

Amlodipin.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc điều trị TĂNG HUYẾT ÁP nào có thể KẾT HỢP TỐT với các thuốc hạ áp khác?

Chẹn kênh Canxi.

Giãn mạch trực tiếp.

Chẹn thụ thể Angiotensin II.

Ức chế men chuyển.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amlodipin được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Đau thắt ngực cấp.

Thiếu máu.

Loạn nhịp tim.

Tăng huyết áp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP gây HẠ HUYẾT ÁP:

Methyldopa.

Natri nitroprusiat.

Propranolol.

Clonidin.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc GIÃN MẠCH TRỰC TIẾP gây HẠ HUYẾT ÁP, NGOẠI TRỪ:

Minoxidil.

Diazoxid.

Clonidin.

Hydralazin.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm METHYLDOPA, chọn câu ĐÚNG:

Hạ huyết áp do ức chế men chuyển.

Hạ huyết áp do làm giảm hiệu ứng giao cảm.

Tỷ lệ đáp ứng rất cao.

Hạ huyết áp do làm giãn mạch trực tiếp.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc HẠ HUYẾT ÁP tác động TRUNG ƯƠNG:

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.

Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.

Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP tác động TRUNG ƯƠNG là:

Valsartan.

Natri nitroprusiat.

Atenolol.

Methyldopa.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng METHYLDOPA:

UV và phương pháp môi trường khan.

HPLC và phương pháp môi trường khan.

UV.

Phương pháp môi trường khan.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc CHẸN kênh Canxi được dùng CHỐNG LOẠN NHỊP TIM:

Verapamil.

Amlodipin.

Nifedipin.

Diltiazem.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc CHỐNG LOẠN NHỊP TIM là:

Quinidin.

Digoxin.

Acetazolamid.

Nitroglycerin.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitroglycerin được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Cơn đau thắt ngực cấp, phòng cơn đau trước khi vận động thể lực.

Tăng huyết áp.

Loạn nhịp tim.

Phù não.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng NITROGLYCERIN là:

Đo quang.

Đo iod.

Đo nitrit.

Acid-Base.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định tính NITROGLYCERIN là:

Phần Nitrat: Phản ứng màu chung.

Phần Glycerin đốt tạo acrolin mùi khó chịu và đo quang.

Đốt tạo acrolin mùi khó chịu và phản ứng màu chung của gốc Nitrat.

Đo quang và phản ứng màu chung của gốc Nitrat.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ của NITROGLYCERIN, NGOẠI TRỪ:

Suy tim.

Đau đầu.

Hạ huyết áp.

Rối loạn tiêu hóa.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các NGUYÊN NHÂN làm xuất hiện CƠN ĐAU THẮT NGỰC, NGOẠI TRỪ:

Co thắt mạch vành.

Tăng nhu cầu oxy: như tăng các hoạt động.

Dùng thuốc giãn mạch.

Hẹp mạch vành.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ tác dụng của các Nitrat hữu cơ:

Gây giãn trực tiếp tĩnh mạch.

Vào cơ thể giải phóng NO trực tiếp làm giãn mạch.

Thuốc ức chế dòng Ca²⁺ của cơ trơn làm giãn mạch.

Ức chế enzym phosphodiesterase không chọn lọc, làm tăng AMP vòng gây giãn mạch.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trị ĐAU THẮT NGỰC CẤP là:

Isosorbid dinitrat.

Digoxin.

Atenolol.

Verapamil.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các DẠNG DÙNG của ISOSORBID DINITRAT, NGOẠI TRỪ:

Tiêm tĩnh mạch.

Xịt.

Ngậm dưới lưỡi.

Nhai.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc dùng điều trị ĐAU THẮT NGỰC:

Các nitrat hữu cơ.

Thuốc chẹn kênh canxi.

Thuốc ức chế β-adrenergic.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrat hữu cơ dùng trong ĐAU THẮT NGỰC:

Isosorbid mononitrat.

Isosorbid dinitrat.

Nitroglycerin.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng NIFEDIPIN:

Đo Iod.

Đo Nitrit.

IR.

Đo Ceri.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp định tính NIFEDIPIN, NGOẠI TRỪ:

Acid – bazơ.

UV.

SKLM.

Phổ IR.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây của OSELTAMIVIR?

Hoạt tính cao với virus cúm tuýp A và B.

Nhạy cảm virus: cúm, sởi, quai bị và các virus đường hô hấp khác.

Kìm hãm phát triển của các virus cúm, đặc biệt cúm tuýp A.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack