vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 14
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các THUỐC LỢI TIỂU tác dụng quai Henle có cấu trúc Sulfonamid, NGOẠI TRỪ:

Bumetamid

Etozoline.

Furosemid.

Torsemid.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi sử dụng lợi tiểu SPIRONOLACTON, NGOẠI TRỪ:

Phối hợp với thuốc lợi tiểu thải kali.

Vô niệu.

Bệnh gout.

Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu ĐỐI KHÁNG với Aldosteron:

Spironolacton.

Triamteren.

Amilorid.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc lợi tiểu GIỮ Kali có cấu trúc Steroid:

Spironolacton.

Triamteren.

Amilorid.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các THUỐC LỢI TIỂU làm GIẢM Kali máu, NGOẠI TRỪ:

Furosemid.

Spironolacton.

Acetazolamid.

Indapamid.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SPIRONOLACTON được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Phù.

Tăng huyết áp do cường aldosteron.

Vô niệu.

Phối hợp với thuốc lợi tiểu thải kali.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ tác dụng THUỐC LỢI TIỂU Thiazid:

Ức chế tái hấp thu Na⁺ và Cl⁻ ở ống góp.

Giảm tái hấp thu HCO₃⁻ tại ống lượn gần.

Ức chế tái hấp thu Na⁺ và Cl⁻ ở quai Henle.

Ức chế tái hấp thu Na⁺ và Cl⁻ ở đoạn đầu ống lượn xa.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC LỢI TIỂU nhóm Thiazid là:

Furosemid.

Amilorid.

Spironolacton.

Indapamid.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CẤU TRÚC thuốc lợi tiểu THIAZID, để DUY TRÌ hoạt lực LỢI TIỂU thì:

Vị trí (6) là -Cl hoặc -CF₃ và vị trí (7) là nhóm sulfonamid.

Vị trí (7) là nhóm sulfonamid.

Vị trí (6) là -Cl hoặc -CF₃.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THUỐC LỢI TIỂU nhóm Xanthin là:

Amilorid.

Theophyllin.

Mannitol.

Indapamid.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng Vitamin A có tác dụng ngăn ngừa ung thư da và niêm mạc:

Vitamin A acol.

Vitamin A aldehyd.

Vitamin A acid.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin A được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Phòng ung thư da.

Bệnh scorbut.

Phụ nữ vô sinh.

Quáng gà, khô mắt.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng Vitamin A có tác dụng tăng nhạy cảm ánh sáng yếu của võng mạc mắt:

Vitamin A aldehyd.

Vitamin A acol.

Vitamin A acid.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định tính Vitamin A1:

Phổ IR.

Phản ứng FeSO₄ tạo phức sắt (II) ascorbat.

Phản ứng Carr–Price.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính khi uống Vitamin A liều cao, kéo dài:

Chảy máu.

Sỏi thận.

Mệt mỏi, gan lách to, đau xương, viêm da tróc vẩy, loạn thị.

Không độc.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu Vitamin A gây bệnh:

Pellagra.

Beri-beri.

Quáng gà.

Scorbut.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin K được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Người bị huyết khối.

Quá liều thuốc chống đông máu.

Phụ nữ sắp sinh và trẻ sơ sinh.

Chảy máu khó cầm.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc Vitamin E:

Dẫn chất menadion và tocotrienol.

Dẫn chất của tocotrienol.

Dẫn chất của tocol và tocotrienol.

Dẫn chất của tocol.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hoạt tính sinh học của Vitamin E, NGOẠI TRỪ:

Tăng hoạt lực các vitamin hoạt tính biểu bì: vitamin A, C.

Tăng hấp thu Fe²⁺ tạo hồng cầu; tăng tính kháng nhiễm khuẩn.

Là antioxidant, triệt tiêu gốc tự do.

Tham gia chu trình chuyển hóa acid nucleic.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin B1 được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Làm hạ đáng kể mức lipid trong máu.

Bổ sung thiếu hụt do lao động nặng.

Viêm đa thần kinh, tê phù.

Bổ sung thiếu hụt do mang thai.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiếu Vitamin B1 gây bệnh:

Pellagra.

Beri-beri.

Quáng gà.

Scorbut.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò sinh học của Vitamin B1 trong cơ thể:

Là Co-enzym xúc tác sinh tổng hợp protein và acid amin.

Là Co-enzym trong sinh tổng hợp acid nucleic.

Là Co-enzym trong chu trình Kreb chuyển hóa glucid.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp định lượng Vitamin B1, NGOẠI TRỪ:

Đo Iod.

Quang phổ UV, đo huỳnh quang, HPLC.

Phương pháp môi trường khan.

Phương pháp cân.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định tính Vitamin B1:

Sắc ký lớp mỏng.

Phản ứng với FeSO₄, tạo muối sắt (II) ascorbat, màu xanh tím.

Tạo thiocrom trong môi trường kiềm, phát huỳnh quang màu xanh lơ dưới UV.

Phản ứng FeCl₃ tạo phức màu đỏ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình trạng không có Vitamin B12 gây ra các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:

Thoái hóa thần kinh.

Tổn thương tủy xương không hồi phục.

Còi xương.

Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân thiếu máu hồng cầu khổng lồ:

Thiếu vitamin B12 hoặc acid folic.

Thiếu Fe²⁺.

Thiếu Vitamin C.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò sinh học của Vitamin B12 trong cơ thể:

Là Co-enzym trong sinh tổng hợp acid nucleic.

Là Co-enzym xúc tác sinh tổng hợp protein và acid amin.

Là Co-enzym trong chu trình Kreb chuyển hóa glucid.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vitamin nào có tác dụng hạ đáng kể mức lipid trong máu?

Vitamin C.

Vitamin B6.

Vitamin PP.

Vitamin B1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt tính sinh học của Vitamin C trong cơ thể:

Tham gia vào chu trình hấp thu – đào thải Ca, P.

Tăng nhạy cảm ánh sáng yếu của võng mạc mắt.

Tham gia quá trình tổng hợp Prothrombin ở gan, giúp cho sự đông máu.

Tăng hấp thu Fe²⁺ tạo hồng cầu; tăng tính kháng nhiễm khuẩn.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tính của Vitamin C là:

Huyết khối.

Xốp xương.

Không độc.

Suy thận.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack