vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 3
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

METHYL SALICYLAT được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Chống kết tập tiểu cầu.

Hạ sốt.

Dùng ngoài xoa bóp giảm đau.

Kháng viêm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi Methyl 2 - hydroxybenzoate là của NSAIDs nào?

Aspirin.

Methyl salicylat.

Ibuprofen.

Paracetamol.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về PARACETAMOL:

Ngộ độc Paracetamol: khi uống 5g Paracetamol/24h.

Uống dễ hấp thu; sản phẩm chuyển hóa độc với gan.

Chỉ định trong sốt, đau đầu.

Giảm đau mạnh và kéo dài hơn Aspirin; ít kích ứng đường tiêu hóa.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp ĐỊNH TÍNH PARACETAMOL, NGOẠI TRỪ:

Dung dịch/nước → đỏ với FeCl₃ 5%.

Phổ UV.

Thủy phân, giải phóng p-hydroxyanilin, cho phản ứng đặc trưng của amin thơm bậc I.

Phổ IR.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ngộ độc Paracetamol, dùng CHẤT GIẢI ĐỘC là:

Acetanilid.

Methionin.

Methylsalicylat.

Bromhexin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ngộ độc Paracetamol, dùng CHẤT GIẢI ĐỘC là:

Acetylcystein.

Bromhexin.

Aspirin.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây là của PARACETAMOL?

Kháng viêm khi dùng liều cao.

Giảm đau, hạ nhiệt.

Tác dụng giảm đau kém hơn Aspirin.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp ĐỊNH LƯỢNG PARACETAMOL:

Đo nitrit và quang phổ UV.

Acid-base và quang phổ UV.

Quang phổ UV.

Đo nitrit.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi 4-hydroxyacetanilid là của NSAIDs nào?

Acetanilid.

Aspirin.

Paracetamol.

Methyl salicylat.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐẶC ĐIỂM của IBUPROFEN:

Giảm đau hiệu lực trung bình, không có tác dụng kháng viêm.

Trong tim mạch, dùng chống kết tập tiểu cầu với liều 70–320mg/ngày.

Là NSAIDs.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây là của IBUPROFEN?

Giảm đau hiệu lực trung bình, chống viêm.

Chống kết tập tiểu cầu.

Hạ sốt.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐẶC ĐIỂM nào sau đây là của DICLOFENAC?

Thuốc NSAIDs có tác dụng giảm đau, chống viêm.

Liều cao >10g/24h gây ngộ độc gan.

Ít gây viêm loét DD–TT.

NSAIDs thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của DICLOFENAC:

Hạ sốt.

Đau do viêm khớp, thắt lưng.

Bôi giảm đau tại chỗ.

Đau bụng kinh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ của NIMESULID, NGOẠI TRỪ:

Ít gây loét DD–TT.

Thuốc ảnh hưởng tới phát triển tủy xương của trẻ sơ sinh.

Ít gây dị ứng.

Gây chảy máu nặng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của CELECOXIB:

Có tác dụng giảm đau, chống viêm, hạ sốt ngang nhau.

NSAIDs thế hệ II: Ức chế chọn lọc COX-2.

Chỉ định trong trường hợp đau do viêm khớp, đau bụng kinh.

Ít gây viêm loét DD.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm ho do ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO ở thần kinh TRUNG ƯƠNG, NGOẠI TRỪ:

Noscapin

Codein

Dextromethorphan

Natri benzoate

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm ho có tác dụng LÀM GIẢM SỰ NHẠY CẢM của thụ thể đối với tác nhân gây ho:

Dextromethorphan

Acetylcystein

Menthol

Codein

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc giảm ho do ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO ở thần kinh TRUNG ƯƠNG:

Benzonatat

Ambroxol

Dextromethorphan

Terpin hydrat

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc có tác dụng LONG ĐỜM, NGOẠI TRỪ:

Guaifenesin

Acetylcystein

Noscapin

Bromhexin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi sử dụng ACETYLCYSTEIN:

Khô mắt

Ho có đàm

Ngộ độc paracetamol

Hen suyễn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của ACETYLCYSTEIN:

Đau dạ dày

Ngộ độc paracetamol

Ho có đàm

Khô mắt

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng ACETYLCYSTEIN:

Đo quang

Acid-base/acid acetic khan; HClO₄ 0,1M; đo điện thế

Đo iod, dựa vào tính khử của dẫn chất –SH

Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1M; đo điện thế

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ tác dụng của ACETYLCYSTEIN:

Cắt cầu disulfua (-S-S-) của mucoprotein, làm lỏng dịch nhầy

Kích thích chọn lọc thụ thể β2 gây giãn phế quản

Làm lỏng dịch tiết phế quản dễ long đờm, dịu ho

Giảm ho do ức chế trung tâm ho ở TKTW

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có tác dụng LONG ĐỜM ở đường hô hấp:

Dextromethorphan

Acetylcystein

Codein

Noscapin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất dùng GIẢI ĐỘC Paracetamol:

Guaifenesin

Bromhexin

Acetylcystein

Terpin hydrat

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack