vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 11
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 11

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Giữ muối, nước.

Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.

Giòn xương, xốp xương.

Tăng tái tạo collagen.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PREDNISOLON ACETAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Rối loạn tạo máu.

Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.

Rối loạn chuyển hóa da.

Chống viêm, dị ứng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THỜI GIAN dùng Corticoid phù hợp NHỊP SINH LÝ là vào lúc:

Dùng lúc nào cũng được.

12h trưa.

20h tối.

8h sáng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PREDNISOLON ACETAT là:

Ức chế miễn dịch.

Chống viêm.

Chống virus.

Chống dị ứng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN phế quản, NGOẠI TRỪ:

Budesonid.

Flunisolid.

Fluticason.

Prednisolon.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc ĐỐI KHÁNG thụ thể Angiotensin II:

Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.

Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc HẠ HUYẾT ÁP đối kháng thụ thể Angiotensin II, NGOẠI TRỪ:

Enalapril.

Telmisartan.

Valsartan.

Losartan.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI về LOSARTAN:

Trị tăng huyết áp khi dùng ACEI không hiệu quả.

Ức chế chọn lọc thụ thể AT1 của Angiotensin II, làm hạ huyết áp.

Chống chỉ định: phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ĐỐI KHÁNG thụ thể Angiotensin II được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Người đái tháo đường bị tăng huyết áp.

Bệnh nhân không dùng được thuốc ACEI.

Bảo vệ tim ở người suy tim.

Tăng huyết áp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP đối kháng thụ thể Angiotensin II là:

Losartan.

Perindopril.

Methyldopa.

Amlodipin.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bệnh nhân KHÔNG dùng được thuốc ACEI do HO KHAN thì có thể thay bằng thuốc:

Propranolol.

Verapamil.

Amlodipin.

Losartan.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là:

Felodipin.

Hydralazin.

Telmisartan.

Captopril.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng ENALAPRIL là:

Đo quang phổ IR.

HPLC.

Đo Nitrit.

Nếu dạng liên kết dùng phương pháp Acid-Base.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc ức chế men chuyển (ACEI), NGOẠI TRỪ:

Captopril.

Perindopril.

Telmisartan.

Lisinopril.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ của ENALAPRIL, NGOẠI TRỪ:

Hạ huyết áp quá mức.

Ho khan.

Buồn nôn, rối loạn tiêu hóa.

Tăng nhịp tim.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao thuốc ỨC CHẾ MEN CHUYỂN gây tác dụng phụ HO KHAN?

Do làm ứ động Renin.

Do làm ứ động Prostaglandin.

Do làm ứ động Histamin.

Do làm ứ động Brandykinin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI về PERINDOPRIL:

Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển.

Hạ huyết áp chậm, kéo dài trên 24h.

Đối kháng thụ thể Angiotensin II.

Chỉ cần uống 1 lần/ngày.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CAPTOPRIL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Tăng huyết áp.

Tăng huyết áp và suy tim sung huyết.

Loạn nhịp tim và tăng huyết áp.

Suy tim.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc ỨC CHẾ MEN CHUYỂN là:

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin I thành Angiotensin II.

Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hóa Angiotensin II thành Angiotensin I.

Ức chế thụ thể AT1 của Angiotensin II.

Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số LƯU Ý khi dùng thuốc HẠ HUYẾT ÁP, NGOẠI TRỪ:

Ngừng thuốc đột ngột nếu không có hiệu quả kiểm soát huyết áp.

Chỉ nên hạ huyết áp từ từ.

Nên kết hợp các thuốc hạ huyết áp khác nhau.

Dùng thuốc lâu dài.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế cả 2 thụ thể β1, β2 có TÁC DỤNG:

Tăng co bóp cơ tim.

Tăng dẫn truyền nhĩ thất.

Tăng nhịp tim.

Co phế quản.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế cả 2 thụ thể β1, β2:

Propranolol.

Lisinopril.

Atenolol.

Nifedipin.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế chọn lọc thụ thể β1, NGOẠI TRỪ:

Co cơ trơn.

Không gây co thắt phế quản.

Giảm nhịp tim.

Giảm huyết áp.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị TĂNG HUYẾT ÁP kèm thiếu máu cục bộ và nhất là nhồi máu cơ tim ta sẽ ƯU TIÊN dùng nhóm thuốc:

Giãn mạch trực tiếp.

Ức chế men chuyển.

Chẹn kênh Canxi.

Ức chế thụ thể β – adrenergic.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế thụ thể β - adrenergic:

Losartan.

Propranolol.

Nifedipin.

Lisinopril.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack