vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 10
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

LƯU Ý khi sử dụng OXYTOCIN là:

Tiêm truyền tĩnh mạch chậm.

Dùng đường uống.

Tiêm truyền tĩnh mạch nhanh.

Tiêm bắp.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HORMON thùy SAU của tuyến YÊN là:

Thyroxin.

Oxytocin.

Aldosterol.

Adrenalin.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp định lượng DESOXYCORTICOSTERON:

Acid-Base.

Đo Brom.

Đo UV.

Đo Nitrit.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG của DOBUTAMIN:

Co mạch máu, làm tăng huyết áp.

Tăng lực co bóp cơ tim.

Giảm co bóp cơ tim.

Giãn mạch, làm hạ huyết áp.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG của ADRENALIN là:

Co mạch máu, làm tăng huyết áp.

Tăng lực co bóp cơ tim.

Giảm co bóp cơ tim

Giãn mạch, làm hạ huyết áp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADRENALIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Glaucom.

Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê.

Shock phản vệ.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các HORMON do VỎ THƯỢNG THẬN tiết ra, NGOẠI TRỪ:

Cortison.

Aldosteron.

Adrenalin.

Hydrocortison.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc dùng CẤP CỨU SUY TIM CẤP do Shock, nhồi máu cơ tim là:

Adrenalin.

Dobutamin.

Nor-Adrenalin.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HORMON do TỦY THƯỢNG THẬN tiết ra là:

Aldosteron, Adrenalin và Nor-Adrenalin.

Adrenalin và Nor-Adrenalin.

Nor-Adrenalin và Aldosteron.

Adrenalin và Aldosteron.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NOR-ADRENALIN:

Thời hạn tác dụng khoảng 2 phút.

Có thể hoại tử chỗ tiêm.

Gây co mạch như Adrenalin.

Cấp cứu suy tim cấp do Shock.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh Addison là:

Ưu năng tuyến thượng thận.

Bị phù mặt trăng.

Nhược năng tuyến thượng thận.

Loãng, gãy xương.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID là:

Loét dạ dày.

Suy gan, thận.

Bệnh tim mạch, tiểu đường.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Tiêm vaccin sống.

Nhiễm virus.

Ghép thận.

Loét giác mạc.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm Hydroxyl ở vị trí 21 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

Gắn receptor.

Ức chế miễn dịch.

Giữ muối.

Chống viêm.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm OH ở vị trí 11 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

Giữ muối.

Chống viêm.

Gắn receptor.

Ức chế miễn dịch.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm OH ở vị trí 11-β trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

Giữ muối.

Chống viêm.

Gắn receptor.

Ức chế miễn dịch.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:

Methylprednosolon.

Hydrocortison.

Betamethason.

Prednisolon.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DEXAMETHASON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Phù não.

Dùng ngoài phối hợp với thuốc kháng khuẩn trị nhiễm khuẩn da.

Viêm mũi dị ứng.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Corticoid THƯỜNG dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH là:

Hydrocortison.

Dexamethason.

Fluticason.

Prednisolon.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về GLUCOCORTICOID:

Dùng điều trị bệnh Addison.

Hiện nay khuyến cáo đưa thuốc corticoid vào thuốc tra mắt.

Các glucocorticoid bán tổng hợp tăng hiệu lực, cải thiện tích chất dược động

Không ngừng thuốc corticoid đột ngột vì có thể gây suy thượng thận nặng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Cushing khi dùng Corticoid là:

Ưu năng tuyến thượng thận.

Bị phù mặt trăng và ưu năng tuyến thượng thận.

Bị phù mặt trăng và nhược năng tuyến thượng thận.

Loãng, gãy xương.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Corticoid tổng hợp hóa học CHỈ DÙNG NGOÀI:

Dexamethason.

Methylprednosolon.

Fluocinolon.

Triamcinolon.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

FLUOCINOLON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Dùng dưới dạng khí dung trị hen phế quản.

Rối loạn chuyển hóa da.

Chống thải ghép trong phẫu thuật ghép tạng.

Điều trị thay thế: thiểu năng tuyến thượng thận.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp dùng định tính CORTISON ACETAT, NGOẠI TRỪ:

Phản ứng của Acetyl.

Phổ IR.

SKLM.

Acid-Bazơ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Giòn xương, xốp xương.

Phân bổ mỡ khác thường ở phần trên cơ thể.

Teo cơ.

Thải trừ muối, nước.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của GLUCOCORTICOID là:

Phù.

Viêm loét DD – TT.

Hủy tế bào gan.

Giòn xương, xốp xương.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CHỈ ĐỊNH của các GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Chống viêm.

Chống dị ứng.

Điều trị thay thế khi thiểu năng tuyến thượng thận.

Hạ sốt.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:

Triamcinolon.

Dexamethason.

Prednison.

Cortison.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Glucocorticoid dùng dưới dạng KHÍ DUNG trị HEN PHẾ QUẢN:

Dexamethason.

Triamcinolon.

Budesonid.

Prednisolon.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khung CƠ BẢN của các GLUCOCORTICOID là:

Estran.

Pregnan.

Androstan.

2-thiouracil.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack