vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 1
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Hóa dược và Kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các Opioid có khung CƠ BẢN là:

1,4-benzodiazepin.

Morphinan.

Thioxanthen.

Phenothiazin.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Opioid nguồn gốc HOÀN TOÀN tổng hợp hóa học:

Heroin.

Codein.

Fentanyl.

Morphin.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau TRUNG BÌNH:

Alfentanil.

Fentanyl.

Pethidin.

Dextropropoxyphen.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau TRUNG BÌNH:

Codein.

Morphin.

Fentanyl.

Pethidin.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về CHỈ ĐỊNH các Opioid:

Thuốc giảm đau mạnh: Phối hợp với paracetamol, aspirin.

Thuốc giảm đau mạnh: Cơn đau dữ dội; tiền mê.

Giảm đau + đối kháng opioid: Đau nhẹ; tiền mê; phối hợp cai nghiện.

Codein: Giảm đau trung bình.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Opioid nguồn gốc HOÀN TOÀN từ TỰ NHIÊN:

Oxycodon.

Morphin.

Pethidin.

Codein.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau TRUNG ƯƠNG?

Paracetamol.

Morphin và dẫn chất.

NSAIDs.

Aspirin.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các Opioid HOÀN TOÀN tổng hợp hóa học:

Codein.

Pethidin.

Morphin.

Heroin.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau MẠNH, NGOẠI TRỪ:

Fentanyl.

Alfentanil.

Pethidin.

Dextropropoxyphen.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Morphin là Alcaloid ĐẦU TIÊN được chiết xuất từ:

Nhựa quả cây Thuốc phiện.

Nhựa quả cây Anh túc.

Nhựa quả cây Thuốc lá.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp ĐỊNH TÍNH Morphin, NGOẠI TRỪ:

Phản ứng với dung dịch kiềm.

Phản ứng tạo màu đỏ với HNO3.

Hấp thụ UV, sắc ký hoặc phổ IR.

Phản ứng với FeCl3 cho màu tím.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐỊNH LƯỢNG Morphin dùng PHƯƠNG PHÁP:

Quang phổ UV.

Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.

HPLC.

Acid-base/Et-OH 96%; NaOH 0,1M; đo thế.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CHỈ ĐỊNH của Morphin, NGOẠI TRỪ:

Đau sau phẫu thuật.

Nhức đầu.

Ung thư giai đoạn cuối.

Đau do chấn thương.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Morphin dược dụng THƯỜNG dùng DƯỚI DẠNG:

Muối tartrat.

Muối clorid.

Muối sulfat.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH của Morphin, NGOẠI TRỪ:

Tổn thương hoặc phẫu thuật sọ não.

Phụ nữ mang thai và kỳ cho con bú.

Cơn đau nặng, dữ dội.

Suy hô hấp.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin:

Liều cao: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn.

Ức chế TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau.

Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc.

Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng Morphin, NGOẠI TRỪ:

Kích thích hô hấp.

Nôn.

Táo bón.

Gây nghiện.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây là của Codein?

Hiện nay không còn sử dụng.

Giảm đau, gây nghiện > Morphin.

Giảm đau, gây nghiện = Morphin.

Giảm đau, gây nghiện < Morphin, còn có tác dụng giảm ho.

>

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp:

HPLC.

Quang phổ UV.

Acid-base/Et-OH 96%; môi trường khan.

Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của PETHIDIN:

Co cơ trơn mạnh.

Giảm đau < Morphin 6-8 lần.

>

Sản phẩm chuyển hóa Norpethidin còn hoạt tính và tích lũy.

Dùng để giảm đau khi đẻ.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định ĐÚNG của PETHIDIN:

Thiểu năng gan, thận; phụ nữ kỳ cho con bú.

Thay thế Morphin chống cơn đau dữ dội.

Người đang dùng thuốc ức chế TKTW.

Đau mạn tính.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp định tính PETHIDIN, NGOẠI TRỪ:

Đun với acid acetic và acid sulfuric có mùi thơm của ethyl acetat.

Phản ứng Cl-.

Phản ứng với acid HNO3.

Hấp thụ UV.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu KHÔNG ĐÚNG về METHADON:

Bản thân Methadon không gây quen thuốc.

Methadon có tác dụng giảm đau mạnh hơn Morphin.

Tác dụng kéo dài.

Dùng trong cơn đau nặng và cai nghiện.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Opioid nào dùng trong ĐAU NẶNG và CAI NGHIỆN:

Methadon.

Fentanyl.

Oxycodon.

Pethidin.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TÁC DỤNG nào sau đây là của Heroin?

Giảm đau, gây nghiện >>> Morphin, nhưng hiện nay không còn sử dụng.

Giảm đau, gây nghiện > Morphin.

Giảm đau, gây nghiện < Morphin, còn có tác dụng giảm ho.

>

Giảm đau, gây nghiện = Morphin.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, NGOẠI TRỪ:

Oseltamivir.

Acyclovir.

Ganciclovir.

Idoxuridin.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của ACYCLOVIR:

Phòng, điều trị thủy đậu.

Viêm gan siêu vi.

Viêm não do Herpes.

Bệnh Zona.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu ĐÚNG về ACYCLOVIR:

Uống, tiêm đều không hiệu quả.

Dùng trị nhiễm HIV.

Không ảnh hưởng hoạt động tủy xương.

Thuốc qua bào thai và sữa mẹ.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc có TÁC DỤNG điều trị viêm gan B:

Amantadin.

Adefovir.

Oseltamivir.

Acyclovir.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc có TÁC DỤNG điều trị viêm gan B, NGOẠI TRỪ:

Rimantadin.

Lamivudine.

Ribavirin.

Adefovir.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack