2048.vn

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 3
Quiz

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 3

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nhẹ:

1,55

1,56

1,78

1,61

1,82

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nfi trưởng thành, lao động nhẹ:

1,55

1,56

1,78

1,61

1,82

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động vfia:

1,55

1,56

1,78

1,61

1,82

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nfi trưởng thành, lao động vfiạ:

1,55

1,56

1,78

1,61

1,82

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặng:

1,56

1,78

1,61

2,10

1,82

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nfi trưởng thành, lao động nặng:

1,56

1,78

1,61

2,10

1,82

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với phụ nfi cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường:

150 Kcal

250

350

450

550

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ gifia P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng:

10 / 20 / 70

12 / 18 / 70

14 / 16 / 70

10 / 25 / 75

12 / 20 / 68

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Protid động vật / tổng số P nên: %

20

30

40

50

60

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ Lipid thực vật / tổng số L nên: %

10-20

20-30

30-40

40-50

50-60

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây:

Duy trì hoạt động của hệ hô hấp và tuần hoàn; Tiếp nhận thfíc ăn.

Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thfíc ăn.

Chuyển hóa cơ bản; Hoạt động trí óc và tay chân

Duy trì thân nhiệt; Tiếp nhận thfíc ăn; Hoạt động trí óc và tay chân.

Chuyển hóa cơ bản; Tiếp nhận thfíc ăn; Hoạt động trí óc và tay chân.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thfíc ăn:

5 - 10%

10- 15%

15 - 20%

20 - 25%

25 - 30%

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: gam/ngày/người

5

10

15

20

25

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc chính của dinh dưỡng hợp lý đối với người lao động trí óc và tĩnh tại:

Năng lượng của khẩu phần luôn cao hơn năng lượng tiêu hao

Duy trì năng lượng của khẩu phần ngang với năng lượng tiêu hao.

Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao

Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn

Tăng cường năng lượng khẩu phần kết hợp với hoạt động thể lực

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:

Hạn chế glucid trong khẩu phần.

Hạn chế lipid trong khẩu phần.

Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần.

Tăng cường glucid trong khẩu phần.

Tăng cường lipid trong khẩu phần.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:

Đủ protein nhất là protein động vật

Tăng cường lipid trong khẩu phần.

Tăng cường glucid trong khẩu phần.

Hạn chế chất xơ

Tăng cường muối

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc:

Hạn chế chất xơ trong khẩu phần

Tăng cường glucid trong khẩu phần.

Tăng cường lipid trong khẩu phần.

Đủ các vitamin và chất khoáng đặc biệt là kẽm Zn , vitamin E, A, C.

Ăn nhiều muối

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ gifia P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là:

10/ 15 - 20 / 65 - 75

12/ 15 - 20 / 65 - 75

15 / 15 - 20 / 60 - 70

15 / 10 - 15 / 70 - 75

15 / 15 - 20 / 65 - 70

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc ăn uống cho công nhân:

Ăn sáng trước khi đi làm; Bfia tối ăn vfia phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30.

Khoảng cách gifia các bfia ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trfi ban đêm

Nên phân chia cân đối thfíc ăn ra các bfia sáng, trưa, chiều

Bfia tối ăn vfia phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêm

Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách gifia các bfia ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bfia tối ăn vfia phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân: Kcal/ngày

2100

2300

2500

2700

2900

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Duy trì cân nặng “ nên có” cần áp dụng cho đối tượng:

Trẻ em

Vị thành niên

Người trưởng thành

Phụ nfi có thai

Người già

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng đường bình quân mỗi tháng nên: gam/người/tháng

300

400

500

600

700

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:

Ăn theo sở thích cá nhân

Nhịn ăn buổi sáng

Ăn nhiều vào buổi tối

Ăn theo nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể

Ăn ngay trước khi đi ngủ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:

Ăn khẩu phần đơn giản

Chế biến với nhiều gia vị

Tổ chfíc bfia ăn đa dạng, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm

Ăn nhiều vào buổi tối

Không ăn cùng mâm với trẻ em

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:

Hạn chế muối tuyệt đối

Hạn chế muối tương đối < 10gam/ngày

Hạn chế Kali

Hạn chế Calci

Hạn chế chất xơ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack