2048.vn

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 2
Quiz

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 2

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu Calci cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

300 mg/ngày/ngưòi

400 mg/ngày/ngưòi

500 mg/ngày/ngưòi

600 mg/ngày/ngưòi

700 mg/ngày/ngưòi

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu Calci cho phụ nfi mang thai theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

600 mg/ngày/người

700 mg/ngày/người

800 mg/ngày/người

900 mg/ngày/người

1000 mg/ngày/người

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu Fe cho nam trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

5 mg/ngày

10 mg/ngày

20 mg/ngày

25 mg/ngày

30 mg/ngày

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu Fe cho nfi trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

8 mg/ngày

13 mg/ngày

18 mg/ngày

23 mg/ngày

28 mg/ngày

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu vitamin B2 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam:

0,35 mg/1000Kcal

0,45 mg/1000Kcal

0,55 mg/1000Kcal

0,65 mg/1000Kcal

0,75 mg/1000Kcal

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào:

Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần

Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần

Độ bền vfing với nhiệt độ

Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần

Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần và sự bền vfing với nhiệt độ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protid của bắp ngô không cân đối vì:

Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan.

Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan.

Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan.

Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan.

Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối quan hệ lẫn nhau gifia các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ:

Gây giảm hấp thu acid amin khác

Gây tăng hấp thu acid amin khác

Tạo nên sự thiếu hụt thf í phát acid amin khác

Gây tăng nhu cầu một số vitamin

Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chfía đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chfía đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần:

Khuyến khích không ăn “chay”

Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau

Phối hợp với thực phẩm động vật

Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chfía acid amin

Tiêm truyền acid amin định kỳ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng

0,2 mg/ 1000 Kcal

0,3

0,4

0,5

0,6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1  / calo không do lipit nên:

0,15

0,25

0,35

0,45

0,55

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khẩu phần chfía nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng:

Vitamin A

Vitamin D

Vitamin E

Vitamin B2

Vitamin C

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khẩu phần tăng protid, vitamin nào cần tăng theo:

Thiamin

Riboflavin

Acid ascorbic

Acid pantotenic

Pyridoxin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mối liên hệ gifia các chất dinh dưỡng, sự thỏa mãn nhu cầu Calci phụ thuộc vào:

Trị số tuyệt đối của calci trong khẩu phần

Trị số tuyệt đối của phospho trong khẩu phần

Tỷ số calci / phospho

Tỷ số calci / magne

Hàm lượng protid trong khẩu phần

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý:

Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể

Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết

Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp

Cân đối gifia P/L/G

Cân đối gifia chất sinh năng lượng và không sinh năng lưọng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khẩu phần được xem là hợp lý khi:

Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể và đủ các chất dinh dưỡng cần thiết

Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết ở tỷ lệ thích hợp.

Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp

Cung cấp đủ năng lượng; đủ các chất dinh dưỡng ở tỷ lệ thích hợp.

Cung cấp đủ năng lượng, vitamin và chất khoáng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2000 Kcal/ngày

2100

2200

2300

2400

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nfi trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2000 Kcal/ngày

2100

2200

2300

2400

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2000 Kcal/ngày

2100

2200

2300

2400

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nfi trưởng thành,30-60 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2000 Kcal/ngày

2100

2200

2300

2400

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18-30 tuổi, lao động vfia, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2100 Kcal/ngày

2300

2500

2700

2900

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nfi trưởng thành,18-30 tuổi, lao động vfia, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2100 Kcal/ngày

2300

2500

2700

2900

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,30-60 tuổi, lao động vfia, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2100 Kcal/ngày

2300

2500

2700

2900

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhu cầu năng lượng của nfi trưởng thành,30-60 tuổi, lao động vfia, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.

2100 Kcal/ngày

2200

2300

2400

2500

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường:

150 Kcal

250

350

450

550

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack