2048.vn

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 14
Quiz

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 14

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo WHO và FAO, chất cho thêm vào thực phẩm loại "liều lượng sfí dụng hàng ngày có điều kiện” được qui định bởi các chất:

Tính độc hại của chất đó đã được điều tra nghiên cfíu một cách thích đáng;

Tính chất độc hại chưa được chfíng minh chắc chắn;

Các hóa chất cần thiết để chế biến một số thực phẩm đặc biệt;

Độc tính của chất đó nằm trong giới hạn cho phép;

Các chất được qui định cụ thể để đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm lượng nitrit được phép cho thêm vào trong sản xuất dồi-lạp xường là:

20 mg/100g thịt;

30 mg/100g thịt;

< 50 mg/100g thịt;

10 mg/100g thịt;

< 40 mg/100g thịt.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong nhfing mục đích của các chất cho thêm vào thực phẩm là để nâng cao chất lượng thực phẩm:

Đúng.

Sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất kem để tăng độ đặc, người ta thêm chất nào sau đây:

Canxi clorua;

Canxi sunfat;

Cazeinat;

Natri pirophotphat;

Natri monophotphat

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc sản xuất các chất thơm tổng hợp chỉ được phép tiến hành ở:

Phòng thí nghiệm trung ương;

Cơ sở chuyên sản xuất thực phẩm ăn được;

Cơ sở sản xuất đã đăng ký nhãn hiệu;

Phòng thí nghiệm hoá học thực phẩm;

Các trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit lactic là loại chất cho thêm được sfí dụng hạn chế nhất là đối với người già:

Đúng.

Sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chống oxy hoá tổng hợp thường sfí dụng trong thực phẩm dầu, mỡ, bơ là axit ascocbic:

Đúng.

Sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất dồi lạp xường, quá trình khfí nitrat thành nitrit xẩy ra nhơ quá trình nào sau đây:

Quá trình phân giải KNO3;

Quá trình oxi hoá protein;

Quá trình phân giải yếm khí;

Quá trình hoạt động của các vi khuẩn khfí nitrat;

Quá trình phân giải thiếu khí.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại axit dùng để ăn thường sfí dụng nhiều nhất trong thực phẩm là:

Axit citric;

Axit acetic;

Axit tactric;

Axit lactic;

Axit apidic;

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ngộ độc thfíc ăn do Salmonella là một loại:

Nhiễm trùng nhiễm độc thfíc ăn.

Nhiễm độc đơn thuần do độc tố của vi khuẩn.

Nhiễm trùng do vi khuẩn Salmonella.

Rối loạn tiêu hóa thông thường.

Ngộ độc mãn tính.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của ngộ độc thfíc ăn do tụ cầu đó là một loại:

Nhiễm độc đơn thuần do độc tố của vi khuẩn.

Nhiễm trùng nhiễm độc thfíc ăn.

Nhiễm trùng cấp tính.

Rối loạn tiêu hoá thông thường.

Ỉa chảy cấp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nào sau đây gây ngộ độc thfíc ăn do vi sinh vật:

Thfíc ăn bị biến chất ôi thiu

Thfíc ăn có sẵn chất độc

Các chất hoá học xâm nhập vào thực phẩm

Nấm độc và mốc lẫn vào thực phẩm

Thực phẩm đồ hộp có hiện tượng hộp bị phồng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc thực phẩm được hiểu đó là một tình trạng bệnh lý xảy ra do:

Ăn phải các thfíc ăn có chfía chất độc

Ăn phải các thfíc ăn bị ô nhiễm bởi vi sinh vật hoặc các chất độc hại đối với sfíc khoẻ con người

Ăn phải các thfíc ăn có chfía vi khuẩn gây bệnh

Ăn phải các thfíc ăn đã bị biến chất ôi thiu

Ăn hay uống phải các thfíc ăn bị ô nhiễm bởi kí sinh trùng gây bệnh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vệ sinh an toàn thực phẩm được hiểu là:

Việc sfí dụng thực phẩm đảm bảo vệ sinh

Không dùng thực phẩm có chfía các chất gây độc hại cho người sfí dụng

Mọi biện pháp, mọi nổ lực nhằm đảm bảo cho thực phẩm ăn vào không gây hại cho sfíc khoẻ của người tiêu dùng

Việc sfí dụng thực phẩm tươi sạch không gây hại cho sfíc khoẻ

Việc sfí dụng thực phẩm có đủ chất dinh dưỡng đảm bảo khẩu phần cân đối hợp lý

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Samonella là loại trực khuẩn gram - có nhfing đặc điểm sau, ngoại trfi :

Có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật.

Không có khả năng sống lâu ngoài cơ thể người và động vật

Không có khả năng sinh nha bào

Có nhiều trong phân người, động vật.

Dễ bị tiêu diệt bởi nhiệt độ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng gây ngộ độc của salmonella cần điều kiện:

Thfíc ăn nhiễm một lượng lớn vi khuẩn và vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn.

Vi khuẩn vào cơ thể phải giải phóng ra một lượng độc tố lớn và độc tố này có vai trò quyết định.

Vi khuẩn phải còn sống trong thfíc ăn.

Sfíc đề kháng của cơ thể yếu và bị nhiễm một lượng độc tố cao.

Thfíc ăn phải là nhfing thfíc ăn chế biến sẵn để nguội

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế gây ngộ độc thfíc ăn do salmonella thì :

Độc tố của vi khuẩn có vai trò quyết định.

Vi khuẩn sống đóng vai trò quyết định.

Cả vi khuẩn và độc tố của nó mới có vai trò quyết định.

Tính chất của thfíc ăn đóng vai trò quyết định

Sfíc đề kháng của cơ thể đóng vai trò quyết định

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các vụ ngộ độc thfíc ăn do Salmonella chủ yếu do các vi khuẩn phó thương hàn, quan trọng nhất là typ:

Salmonella Typhymurium

Salmonella Cholera suis

Salmonella Enteritidis

Samonella typhy

Cả Sal. Typhymurium, Cholera suis, Enteritidis

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn là nguồn chủ yếu nhiễm vi khuẩn vào thực phẩm để gây ra các vụ ngộ độc thfíc ăn do:

Staphylcocus aureus

Salmonella

Shigella

E.coli

Clostridium botulinum

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Salmonella gây ngộ độc thfíc ăn chủ yếu nhiễm vào thực phẩm tfiì các nguồn sau đây:

Tfi đất bẩn và ruột cá

Phân của người bệnh

Chất nôn của người bệnh

Nước tiểu của người bệnh

Phân súc vật, phân của người bị bệnh phó thương hàn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhfing thực phẩm giàu dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thfíc ăn nguội nhưng bảo quản không đảm bảo vệ sinh rất thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn và gây ra các vụ ngộ độc thfíc ăn, chủ yếu là do:

Staphylcocus aureus

Salmonella

Shigella

E.coli

Clostridium botulinum

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhfing thực phẩm có các điều kiện thuận lợi cho salmonella phát triển và gây bệnh là:

Sfia và các chế phẩm của sfia

Thịt, cá ,trfíng

Bánh kẹo và các thfíc ăn đồ ngọt.

Thực phẩm giàu chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thfíc ăn nguội

Thfíc ăn giàu lipid và protid

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện nào sau đây của thfíc ăn là không thuận lợi cho salmonella phát triển và gây ngộ độc:

Thfíc ăn có độ ẩm cao.

Thfíc ăn có độ ẩm thấp hay thực phẩm khô.

Thfíc ăn có PH trung tính.

Thfíc ăn nhiều chất dinh dưỡng được chế biến sẵn dùng làm thfíc ăn nguội.

Thfíc ăn chfía nhiều chất dinh dưỡng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phát triển của tụ cầu và sự hình thành độc tố của nó trong thfíc ăn không phụ thuộc vào yếu tố này:

Nhiệt độ môi trường

Tính chất và thành phần của thfíc ăn

Thời hạn cất gifi thfíc ăn đặc biệt thfíc ăn đã chế biến sẵn

Điều kiện vệ sinh khi chế biến, bảo quản

Thời gian nấu nướng, chế biến thfíc ăn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clostridium botulinum là loại vi khuẩn

Kị khí

Hiếu khí hoặc kị khí tùy tiện

Kị khí tuyệt đối có nha bào

Kị khí không có nha bào.

Kị khí tuyệt đối không có nha bào.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack