2048.vn

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 13
Quiz

550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 13

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ, năng lượng cả ngày cho người lao động nhẹ:

1250 kcal

1500 kcal

1750 kcal

2000 kcal

2250 kcal

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ năng lượng gifia protein, lipid và glucid cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ:

P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60%

P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45%

P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60%

P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55%

P:10% ; L: 35 - 40%; G: 45 - 50%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhfing thfíc ăn nào nên dùng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ:

Rau có hàm lượng glucid thấp

Gạo, Nếp

Mật ong

Đường

Bánh kẹo

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thfíc ăn nên kiêng cho bệnh nhân đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ:

Ngũ cốc, Khoai lang

Khoai tây

Rau quả

Sfia

Trfíng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ, nên:

Dùng thfíc ăn giàu chất xơ

Nhiều muối

Nhiều vitamin A

Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận

Giảm tỷ lệ glucid còn 30%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngfia tạo thành thể cetonic và tăng cường sfíc đề kháng của cơ thể, nên:

Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B Thiamin, Riboflavin, Niacin

Dùng thfíc ăn giàu chất xơ

Nhiều acid amin cần thiết

Nhiều lecithin

Nhiều lipid

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bệnh nhân có dùng Insulin, nên bố trí các bfia ăn thế nào để đề phòng hạ đường huyết:

Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút

Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút

Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin

Ăn ngay sau khi dùng Insulin

Ăn sau khi dùng Insulin 30 phút

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ, lượng chất xơ nên:

20%

25%

30%

35%

40%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm quan trọng nhất của chất cho thêm vào thực phẩm là:

Có hoạt tính sinh học cao;

Bền về mặt hóa học;

Không gây tác hại đến sfíc khỏe người tiêu dùng;

Có nguồn gốc tfi thực vật;

Được cơ thể hấp thu tốt.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất fomat, chất nào sau đây được dùng để làm chất tăng độ đặc:

Clorua calci CaCl2 ;

CaSO4;

Agar-agar;

Acginat;

Pectin.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại chất màu nào sau đây không được dùng làm chất cho thêm vào thực phẩm:

Chất có cấu tạo hóa học phfíc tạp;

Chất có nguồn gốc vi sinh vật;

Chất có nguồn gốc thực vật;

Các hợp chất tự nhiên;

Chất màu tổng hợp.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ nghệ chế biến thực phẩm, người ta khuyên nên sfí dụng các loại phẩm màu có nguồn gốc tfi:

Nguồn gốc tfi các chất vô cơ;

Nguồn gốc tfi tự nhiên;

Nguồn gốc do tổng hợp;

Chất có cấu tạo hóa học đơn giản;

Nguồn gốc tfi các chất hfiu cơ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác hại quan trọng nhất cho sfíc khỏe người tiêu dùng khi sfí dụng chất màu không đúng qui định:

Gây rối loạn đường tiêu hóa;

Gây ngộ độc cấp tính;

Gây các bệnh mạn tính;

Gây biến dị và ung thư;

Gây các bệnh về thần kinh.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỹ nghệ thực phẩm, khi sfí dụng chất tạo mùi thơm có nguồn gốc tổng hợp cần lưu ý đến tính chất nào sau đây:

Đặc điểm của chất tổng hợp, độ sạch và các thành phần trong chất tổng hợp;

Cấu trúc hóa học của chất màu tổng hợp;

Độ an toàn của hóa chất;

Các tạp chất kim loại nặng trong hợp chất;

Các tạp chất gây độc có trong chất tổng hợp.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sfí dụng các loại axit hfiu cơ trong kỹ nghệ chế biến bánh kẹo, cần lưu ý đến tính chất nào sau đây: tìm một ý kiến sai

Công thfíc cấu tạo của axit hfiu cơ;

Độ tinh khiết của axit hfiu cơ dùng để ăn;

Thành phần của các tạp chất có trong axit hfiu cơ;

Độc tính của loại axit sfí dụng trong thực phẩm;

Thành phần hoá học của loại axit hfiu cơ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo qui định ngành y tế về các chất cho thêm vào thực phẩm, chất ngọt tổng hợp đường saccharin được sfí dụng trong trường hợp nào sau đây:

Bệnh nhân tiểu đường;

Người già;

Trẻ nhỏ;

Người mắc bệnh cao huyết áp;

Người mắc bệnh tim mạch.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỳ chính mono sodium glutamat là loại gia vị được phép sfí dụng không hạn chế cho tất cả mọi người:

Đúng.

Sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để sát trùng một số loại thực phẩm, người ta dùng axit socbit với hàm lượng nào sau đây:

0,5%;

0,2%;

1%;

0,1%;

0,01%.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình sản xuất và chế biến thực phẩm, để bảo quản dầu, mỡ, bơ nhân tạo, người ta thường sfí dụng hóa chất nào sau đây:

Axit tactric;

Tocoferon;

Axit apidic;

Natri acginat;

Axit citric.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất dồi-lạp xường, người ta cho thêm nitrat vào nhằm mục đích: tìm một ý kiến sai

Tạo màu cho dồi-lạp xường

Tác nhân chống oxi hóa

Chất cố định mioglobin

Chất bảo quản thực phẩm

Tạo độ đặc cho dồi lạp xường.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitrat có độc tính cao hơn nitrit:

Đúng.

Sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất thực phẩm, loại chất màu nào sau đây được phép sfí dụng để tạo màu nâu:

Curcumine;

Tactrazin;

Amarant;

Axit cacminic;

Caramel.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của việc cho thêm các chất vào thực phẩm là: tìm một ý kiến sai

Nâng cao, cải thiện dạng bên ngoài và các tính chất cảm quan của thực phẩm

Để rút ngắn thời gian sản xuất thực phẩm

Để bảo quản thực phẩm

Để thực phẩm có được nhfing tính chất nhất định

Tăng tính hấp dẫn người tiêu dùng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm đông keo thực phẩm, người ta thường cho thêm loại chất nào sau đây:

Pectin;

Destrin;

Parafin;

Vazơlin;

Saponin.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sản xuất dồi, chất nào sau đây được dùng để làm chất tăng độ đặc:

Na2SO4;

Acginat;

Tricalciphotphat;

Clorua calci CaCl2 ;

Natripirofotfat và natri monofotfat.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack