550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 12
25 câu hỏi
Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ I khi:
Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard
Tf i 90% đến trên 75%
Tfi 75% đến trên 60%
Tfi 60% đến trên 50%
Dưới 50%
Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ II khi:
Trên 90% so với quần thể tham chiếu Harvard
Tfi 90% đến trên 75%
Tf i 75% đến trên 60%
Tfi 60% đến trên 50%
Dưới 50%
Dựa vào cân nặng theo tuổi, theo GOMEZ trẻ được đánh giá là suy dinh dưỡng độ III khi:
Trên 100% so với quần thể tham chiếu Harvard
Tfi 100% đến trên 90%
Tfi 90% đến trên 75%
Tfi 75% đến trên 60%
Dưới 60%
Theo Tổ chfíc Y tế thế giới và Hội tăng huyết áp quốc tế 1993 , tăng huyết áp khi:
HA tâm thu HA tối đa 130 mmHg và HA tâm trương HA tối thiểu 80mmHg
HA tâm thu HA tối đa 140mmHg và HA tâm trương HA tối thiểu 90mmHg
HA tâm thu HA tối đa 150 mmHg và HA tâm trương HA tối thiểu 90mmHg
HA tâm thu HA tối đa 160 mmHg và HA tâm trương HA tối thiểu 90mmHg
HA tâm thu HA tối đa 160 mmHg và HA tâm trương HA tối thiểu 100mmHg
Một trong nhfing nguyên tắc dinh dưỡng đối với bệnh nhân tăng huyết áp:
Hạn chế muối
Hạn chế Kali
Hạn chế thfíc ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông...
Hạn chế chất xơ
Hạn chế vitamin
Một trong nhfing nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp :
Tăng muối
Tăng Kali
Tăng rượu, cà phê, nước chè đặc
Tăng gia vị như tiêu, ớt
Tăng tổng số năng lượng của khẩu phần
Một trong nhfing nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp :
Tăng protid đặc biệt là protid động vật
Tăng lipid
Hạn chế rượu, cà phê, nước chè đặc
Tăng sfí dụng các loại đường dễ hấp thu
Hạn chế vitamin đặc biệt là vitamin C, E, A
Một trong nhfing nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp :
Hạn chế Lipid, đặc biệt là lipid động vật
Hạn chế Kali
Hạn chế chất xơ
Tỷ lệ phần trăm các chất sinh nhiệt:Protid:10%; Lipid:10%; Glucid: 80%
Tỷ lệ phần trăm các chất sinh nhiệt:Protid:12%; Lipid:18%; Glucid: 70%
.Lượng muối có thể dùng hàng ngày cho người tăng huyết áp:
Không quá 10 gam
Không quá 8 gam
Không quá 6 gam
Không quá 4 gam
Không quá 2 gam
.Ở người trẻ tăng huyết áp không rõ nguyên nhân, lượng muối trong khẩu phần nên là
Không quá 4 gam
Không quá 3 gam
Không quá 2 gam
Không quá 1 gam
Hạn chế tuyệt đối
.Tăng huyết áp có biến chfíng tim và phù nhiều, lượng muối được sfí dụng là:
Dưới 8 gam/ ngày
Dưới 6 gam/ ngày
Dưới 4 gam/ ngày
Dưới 2 gam/ ngày
Hạn chế muối tuyệt đối
.Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều Kali nhất :
Su bắp
Su hào
Xà lách
Xà lách xông
Bí đỏ
Loại quả, củ nào sau đây chfía nhiều Kali nhất:
Cam
Mận
Mơ
Dưa hấu
Bí đỏ
Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid khẩu phần nên:
30-40gam/ngày
40-50
50-60
60-70
70-80
Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Protid tfi thực phẩm nào sau đây KHÔNG nên dùng:
Protid thực vật như đậu đỗ, đậu nành
Protid thực vật như đậu phụng, mè
Protid tf i thịt gia súc, gia cầm nhiều mỡ
Protid của yaourt và sfia đậu nành
Protid tfi Hải sản: tôm, Cua...
Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Lipid khẩu phần nên:
25 gam / ngày
30 gam / ngày
35 gam / ngày
40 gam / ngày
45 gam / ngày
Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, nên hạn chế dùng Lipid tfi:
Dầu đậu nành
Dầu ôliu
Dầu cải
Mỡ động vật
Hạt có dầu đậu phụng, mè
Trong nguyên tắc dinh dưỡng cho người tăng huyết áp, Glucid khẩu phần nên:
200-250 gam/ ngày
250-300
300-350
350-400
400-450
Tỷ lệ phần trăm của P, L, G trong khẩu phần người tăng huyết áp nên:
Protein 12%; Lipid 10%; Glucid 78%.
Protein 10%; Lipid 12%; Glucid 78%.
Protein 12%; Lipid 12%; Glucid 76%.
Protein 12%; Lipid 20%; Glucid 68%.
Protein 10%; Lipid 20%; Glucid 70%.
Thfíc ăn nào sau đây nên dùng cho người tăng huyết áp:
Đậu đỗ, đậu nành, Khoai tây
Não, Tim, Gan
Thịt nhiều mỡ
Dưa, Mắm, Cá kho mặn
Đường, bánh, kẹo
Các thfíc ăn nào sau đây KHÔNG nên dùng cho người tăng huyết áp:
Thfíc ăn giàu Kali
Thfíc ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông
Dầu thực vật và các loại hạt có dầu như: đậu phụng, mè.
Yaourt và sfia đậu nành
Thfíc ăn giàu Na
Các thfíc ăn nào sau đây nên HẠN CHẾ đối với người tăng huyết áp:
Thfíc ăn có tác dụng an thần như sen, lá vông
Thịt, cá, gia cầm ít mỡ.
Các loại hải sản : cá, tôm, cua...
Trfíng
Thfíc ăn giàu Kali
Các thực phẩm nào sau đây nên dùng nhưng hạn chế cho người tăng huyết áp:
Các thfíc ăn muối mặn dưa, cà, mắm, cá khô mặn
Các loại mỡ bò, heo.
Các loại đường, mật, bánh, mfít, kẹphaa
Nước chè đặc, cà phê, rượu, thuốc lá.
Trfíng
Theo Tổ chfíc y tế thế giới, bị bệnh đái đường khi:
Glucose trong máu tĩnh mạch 8 mmol/lít
Glucose trong máu tĩnh mạch 9 mmol/lít
Glucose trong máu tĩnh mạch 10 mmol/lít
Glucose trong máu tĩnh mạch 11 mmol/lít
Glucose trong máu tĩnh mạch 12 mmol/lít
Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ, nên chú ý:
Giảm năng lượng cho cả bệnh nhân gầy lẫn bệnh nhân béo
Đảm bảo đủ năng lượng để gif i cân nặng bình thường
Tăng năng lượng cho bệnh nhân gầy
Nên hạn chế khoai tây
Có thể ăn đường, mật ong, bánh ngọt








