vietjack.com

53 Bài tập lý thuyết về amino axit có đáp án
Quiz

53 Bài tập lý thuyết về amino axit có đáp án

A
Admin
53 câu hỏiHóa họcLớp 12
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.

D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

2. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời 2 nhóm chức: nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) thuộc loại hợp chất nào

A. Amin.

B. Aminoaxit.

C. Este.

D. Axit.

3. Nhiều lựa chọn

Tên thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là

A. glixerin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit aminoetanoic.

4. Nhiều lựa chọn

Tên thường của hợp chất CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH là

A. glixerin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit aminoetanoic.

5. Nhiều lựa chọn

Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên thường là

A. axit 2-aminopropanoic

B. alanin.

C. valin.

D. axit aminoaxetic

6. Nhiều lựa chọn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3CH(NH2)COOH?

A. Alanin.

B. Axit 2-aminopropanoic.

C. Anilin.

D. Axit α-aminopropionic.

7. Nhiều lựa chọn

Axit a-aminopropionic là tên gọi của?

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.

C. NH2CH2COOH.

D. NH2CH3CH2COOH.

8. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH?

A. Axit 2–aminoisopentanoic.

B. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.

C. Axit α – aminoisovaleric.

D. Axit β – aminoisovaleric.

9. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của amino axit có công thức cấu tạo CH3CH2CH(NH2)COOH?

A. Axit 2–aminoisobutanoic.

B. Axit 2-aminobutanoic.

C. Axit n –aminobutiric.

D. Axit β –aminobutiric.

10. Nhiều lựa chọn

α - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ 2 thì đó gọi là vị trí?

A. α

B. β

C. γ 

D. δ

12. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A. lysin

B. alanin.

C. glyxin.

D. valin.

13. Nhiều lựa chọn

Amino axit X có phân tử khối bằng 117. Tên của X là

A. lysin. 

B. alanin.

C. glyxin.

D. valin.

14. Nhiều lựa chọn

Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bé nhất

A. Valin 

B. Alanin

C. Glyxin

D. Axit glutamic

15. Nhiều lựa chọn

Amino axit nào sau đây có khối lượng phân tử lớn nhất?

A. Glyxin.

B. Alanin.

C. Lysin.

D. Valin.

16. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?

A.CH3CONH2. 

B. HOOC CH(NH2)CH2COOH 

C. H2NC6H4COOH.

D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH

17. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây là amino axit?

A. CH3NH2.

B. HOOCCH(NH2)CH2COOH 

C. C6H5COOH.

D. C2H5COOH

18. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit

A. CH3COOC2H5 

B. HCOONH4

C. C2H5NH2 

D. H2NCH2COOH

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu KHÔNG đúng là

A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Tên bán hệ thống của amino axit: axit + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

D. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

1.Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

2.Tên bán hệ thống của aminoaxit: axit + (vị trí nhómNH2: 1,2…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng.

3.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

4.Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO.

Số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử các amino axit có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.

B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. 

C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.

D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: 1 C2H6, 2 CH3CH(NH2)COOH, 3 CH3COOH, 4 C2H5OH. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là

A. (2) > (3) > (4) > (1).

B. (3) > (4) > (1) > (2).

C. (4) > (3) > (2) > (1).

D. (2) > (3) > (1) > (4).

23. Nhiều lựa chọn

Chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là

A. NH2C2H5.

B. NH2CH2COOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH

24. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

A. HCOOCH3

B. C2H5NH2 

C. H2NCH2COOH 

D. CH3NH2

25. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?

A. Tất cả đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

B. Tất cả đều là tinh thể màu hồng.

C. Tất cả đều tan trong nước.

D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

26. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

1.Tất cả amin axit đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

2.Tất cả amino axit đều tan trong nước.

3.Tất cả amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

4.Tất cả amino axit đều có vị chua.

Số đáp án đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

A. chất lỏng dễ tan trong nước.

B. chất rắn dễ tan trong nước.

C. chất rắn không tan trong nước.

D. chất lỏng không tan trong nước.

28. Nhiều lựa chọn

Các aminoaxit thì …..

A. dễ tan trong nước.

B. tan ít trong nước.

C. không tan trong nước.

D. Từ C1 đến C4 tan hoàn toàn trong nước còn lại không tan trong nước

29. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?

A. C6H5NH2.

B. H2NCH2COOH.

C. MgOH2. 

D. (C6H10O5)n

30. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường?

A. metyl aminoaxetat.

B. Alanin.

C. axit glutamic.

D. Valin.

31. Nhiều lựa chọn

Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là

A. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa.

B.HOOCCH2CH2CHNH2COONa.

C. NaOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.

D. NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.

32. Nhiều lựa chọn

Axit glutamic có ứng dụng gì?

A. Sản xuất mì chính, bột ngọt.

B. Điều chế xà phòng.

C. Sản xuất giấm ăn.

D. Sản xuất ống nhựa

33. Nhiều lựa chọn

Axit glutamic là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp kích thích thần kinh. Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh do thiếu hụt axit glutamic như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt... Phát biểu đúng về axit glutamic?

A. Mì chính là axit glutamic.

B. Phân tử khối của axit glutamic là 117.

C. Axit glutamic có khả năng phản ứng với dung dịch HCl.

D. Axit glutamic không làm quỳ tím chuyển màu

34. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

35. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

36. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

37. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân α – aminoaxit có công thức phân tử C5H11NO2 là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

38. Nhiều lựa chọn

α - amino axit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%; 6,67%; 42,66%; 18,67%. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2N[CH2]2COOH.

C. H2NCH2COOH.   

D. C2H5CH(NH2)COOH.

39. Nhiều lựa chọn

α - minoaxit X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 40,45%; 7,87%; 35,96%; 15,73%. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. CH3CH(NH2)COOH.

B. H2N[CH2]2COOH.

C. H2NCH2COOH.

D. C2H5CH(NH2)COOH.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau: dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

41. Nhiều lựa chọn

Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

A. đỏ. 

B. chuyển sang đỏ sau đó mất màu. 

C. mất màu. 

D. xanh.

42. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Valin.

D. Metylamin

43. Nhiều lựa chọn

Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là

A. H2NCH2CH(NH2)COOH.

B. H2NCH2COOH.

C. C6H5ONa.

D. CH3NH2

44. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào làm xanh quì tím:

A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2CH(NH2)COOH

C. ClH3NCH2COOH  

D. HOOCCH2CH(NH2)COOH

45. Nhiều lựa chọn

Dãy chỉ chứa những amino axit không làm đổi màu quỳ tím là

A. Gly, Ala, Glu

B. Val, Lys, Ala

C. Gly, Val, Ala

D. Gly, Glu, LysD. Gly, Glu, Lys

46. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:

1 ClH3NCH2COOH;2 H2NCHCH3CONHCH2COOH;3 CH3NH3NO3;4 HOOCCH2NH32SO4;5 ClH3NCH2CONHCH2COOH;6 CH3COOC6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

47. Nhiều lựa chọn

Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

48. Nhiều lựa chọn

Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng 

A. 12

B. 10

C. 14

D. 13

49. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng:

Glyxin  +NaOHX +HCl dd Y  1Glyxin+HCl  Z+NaOH dd  T   2

Y và T lần lượt là

A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

B. H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.

C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

D.ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

50. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hóa: Glyxin +HCl X1 +NaOH X2. Vậy X2

A. ClH3NCH2COONa. 

B. H2NCH2COONa.

C. H2NCH2COOH. 

D. ClH3NCH2COOH.

51. Nhiều lựa chọn

Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. HNO3

B. NaNO3

C. NaOH

D. HCl

52. Nhiều lựa chọn

Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

A. m = 2n. 

B. m = 2n + 3. 

C. m = 2n + 1. 

D. m = 2n + 2

53. Nhiều lựa chọn

Amino axit X chứa 1 nhóm NH2  và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. H2NCH2COOH, H2NCH2COOC2H5 

B. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOC2H5 

C. H2N[CH2]2COOH, H2N[CH2]2COOCH3 

D. H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3

© All rights reserved VietJack