vietjack.com

51 bài tập Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có lời giải
Quiz

51 bài tập Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có lời giải

V
VietJack
ToánÔn vào 108 lượt thi
51 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung.

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng và đường tròn có duy nhất một điểm chung thì:

Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.

Đường thẳng cắt đường tròn.

Đường thẳng không cắt đường tròn.

Đáp án khác.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng và đường tròn có hai điểm chung thì

Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.

Đường thẳng cắt đường tròn.

Đường thẳng không cắt đường tròn.

Đáp án khác.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng \(d\) là tiếp tuyến của đường tròn \((O)\) tại \(A\) thì:

\(d{\rm{//}}OA\).

\(d \equiv OA\).

\(d \bot OA\) tại \(A\).

\(d \bot OA\) tại \(O\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\) và điểm \(A\) nằm trên đường tròn \((O)\). Nếu đường thẳng \(d \bot OA\) tại \(A\) thì:

\(d\) là tiếp tuyến của \((O)\).

\(d\) cắt \((O)\) tại hai điểm phân biệt.

\(d\) là tiếp xúc với \((O)\) tại \(O\).

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\) và đường thẳng \(a\). Kẻ \(OH \bot a\), biết \(OH > R\) khi đó đường thẳng \(a\) và đường thẳng \((O)\).

Cắt nhau.

Không cắt nhau.

Tiếp xúc.

Đáp án khác.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\) và đường thẳng \(a\). Kẻ \(OH \bot a\) tại \(H\), biết \(OH < R\), khi đó đường thẳng \(a\) và đường tròn \((O)\).

>

Cắt nhau.

Không cắt nhau.

Tiếp xúc.

Đáp án khác.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (\(R\) là bán kính của đường tròn, \(d\) là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).

\(R\)

\(d\)

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

\(5\,cm\)

\(4\,cm\)

…(1)…

\(8\,cm\)

…(2)…

Tiếp xúc nhau

(1): cắt nhau; (2): \(8cm\).

(1): \(9cm\); (2): Tiếp xúc nhau.

(1): không cắt nhau; (2): \(8cm\).

(1): cắt nhau; (2): \(6cm\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào các vị trí (1); (2) trong bảng sau (\(R\) là bán kính của đường tròn, \(d\) là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).

\(R\)

\(d\)

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

\(3cm\)

\(5cm\)

…(1)…

…(2)…

\(9cm\)

Tiếp xúc nhau

(1): cắt nhau; (2): \(9cm\).

(1): tiếp xúc nhau; (2): \(8cm\).

(1): không cắt nhau; (2): \(9cm\).

(1): không cắt nhau; (2): \(10cm\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho điểm \(A(4;5)\). Hãy xác định tương đối của đường tròn \((A;5)\) và các trục toạ độ.

Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.

Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.

Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.

Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), cho điểm \(A( - 2;3)\). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn \((A;2)\) và các trục toạ độ.

Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.

Trục hoành không cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn.

Cả hai trục toạ độ đều cắt đường tròn.

Cả hai trục toạ độ đều tiếp xúc với đường tròn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a;b\) là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng \(3cm\). Lấy điểm \(I\) trên \(a\) và vẽ đường tròn \((I;\,\,3,5cm)\). Khi đó đường tròn với đường thẳng \(b\).

Cắt nhau.

Không cắt nhau.

Tiếp xúc.

Đáp án khác.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a;b\) là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng \(2,5cm\). Lấy điểm \(I\) trên \(a\) và vẽ đường tròn \((I;\,\,2,5cm)\). Khi đó đường tròn với đường thẳng \(b\).

Cắt nhau.

Không cắt nhau.

Tiếp xúc.

Đáp án khác.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\widehat {xOy}\) \((0 < \widehat {xOy} < 180^\circ )\). Đường tròn \((I)\) là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh \(Ox;Oy.\) Khi đó điểm \(I\) chạy trên đường nào?

>

Đường thẳng vuông góc với \(Ox\) tại \(O\).

Tia phân giác của \(\widehat {xOy}\).

Tia \(Oz\) nằm giữa \(Ox\) và \(Oy\).

Tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) trừ điểm \(O\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(3cm\) và một điểm \(A\) cách \(O\) là \(5\,\,cm.\) Kẻ tiếp tuyến \(AB\) với đường tròn (\(B\) là tiếp điểm). Độ dài \(AB\) là

\(AB = 3cm\).

\(AB = 4cm\).

\(AB = 5cm\).

\(AB = 2cm\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm \(O\) bán kính \(6cm\) và một điểm \(A\) cách \(O\) là \(10cm\). Kẻ tiếp tuyến \(AB\) với đường tròn (\(B\) là tiếp điểm). Tính độ dài \(AB\).

\(AB = 12cm\).

\(AB = 4cm\).

\(AB = 6cm\).

\(AB = 8cm\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và điểm \(A\) sao cho \(OA = 2R\). Kẻ tiếp tuyến \(AB\) với đường tròn

(\(B\) là tiếp điểm). Độ dài \(AB\) bằng

\(R\).

\(R\sqrt 2 \).

\(2R\).

\(R\sqrt 3 \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khoảng cách từ điểm \(O\) đến đường thẳng \(a\) bằng \(5cm\). Điều kiện để đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và đường thẳng \(a\) cắt nhau là

\(R > 5cm\).

\(R = 5cm\).

\(R < 5cm\).

\(R \le 5cm\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(a\) và đường tròn \(\left( {O;R} \right)\). Gọi \(d\) là khoảng cách từ \(O\) đến đường thẳng \(a\). Khẳng định nào sau đây là SAI?

\(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) tiếp xúc nhau khi \(d = R\).

\(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) cắt nhau khi \(d \le R\).

\(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) không giao nhau khi \(d > R\).

\(a\) và \(\left( {O;R} \right)\) có điểm chung khi \(d \le R\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khoảng cách từ điểm \(O\) đến đường thẳng \(a\) bằng \(2cm\). Điều kiện để đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và đường thẳng \(a\) có điểm chung là

\(R > 2cm\).

\(R \ge 2cm\).

\(R = 2cm\).

\(R < 2cm\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khoảng cách từ điểm \[O\] đến đường thẳng \[a\] bằng \[8cm\]. Hỏi đường thẳng \[a\] cắt hình tròn \[\left( {O;\,10cm} \right)\] theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu.

\[6\,\,{\rm{cm}}\].

\[8cm\].

\[12cm\].

\[16cm\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và các tiếp tuyến \[AB,AC\] (\[B\] và \[C\] là các tiếp điểm). Biết \[\widehat {BOC} = 120^\circ ,\] độ dài \[OA\] bằng

\[{\rm{R}}\].

\[R\sqrt 2 \].

\[2R\].

\[R\sqrt 3 \].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] bán kính \[15cm\]. Điểm \[A\] nằm ngoài đường tròn, \[OA = 25cm\]. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn \[\left( O \right)\], dây \[BC\] vuông góc với \[OA\]. Chu vi tam giác \[ABC\] bằng.

\[64cm\].

\[40cm\].

\[70cm\].

\[55cm\].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai.

Qua một điểm nằm ngoài đường tròn luôn kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn.

Qua một điểm nằm trên đường tròn kẻ được chỉ một tiếp tuyến với đường tròn.

Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm thuộc đường tròn và vuông góc với bán kính của đường tròn thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;R)\) và dây \(AB = 1,2R\). Vẽ một tiếp tuyến song song với \(AB\), cắt các tia \(OA,OB\) lần lượt tại \(E\) và \(F\). Tính diện tích tam giác \(OEF\) theo \(R\).

\({S_{OEF}} = 0,75{R^2}\).

\({S_{OEF}} = 1,5{R^2}\).

\({S_{OEF}} = 0,8{R^2}\).

\({S_{OEF}} = 1,75{R^2}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;6cm)\) và dây \(AB = 9,6cm\). Vẽ một tiếp tuyến song song với \(AB\), cắt các tia \(OA,OB\) lần lượt tại \(E\) và \(F\). Tính diện tích tam giác \(OEF\) theo \(R\).

\({S_{OEF}} = 36\,(c{m^2})\).

\({S_{OEF}} = 24\,(c{m^2})\).

\({S_{OEF}} = 48\,(c{m^2})\).

\({S_{OEF}} = 96\,(c{m^2})\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;R)\). Cát tuyến qua \(A\) ở ngoài \((O)\) cắt \((O)\) tại \(B\) và \(C\). Cho biết \(AB = BC\) và kẻ đường kính \(COD\). Tính độ dài đoạn thẳng \(AD\).

\(AD = R\).

\(AD = 3R\).

\(AD = \frac{R}{2}\).

\(AD = 2R\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;5cm)\). Cát tuyến qua \(A\) ở ngoài \((O)\) cắt \((O)\) tại \(B\) và \(C\). Cho biết \(AB = BC\) và kẻ đường kính \(COD\). Tính độ dài đoạn thẳng \(AD\).

\(AD = 2,5cm\).

\(AD = 10cm\).

\(AD = 5cm\).

\(AD = 15cm\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) song song với nhau một khoảng là \(h\). Một đường tròn \((O)\) tiếp xúc với \(a\) và \(b\). Hỏi tâm \(O\) di động trên đường nào?

Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(\frac{h}{2}\).

Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(\frac{{2h}}{3}\).

Đường thẳng \(c\) đi qua \(O\) vuông góc với \(a,b\).

Đường tròn \((A;AB)\) với \(A,B\) lần lượt là tiếp điểm của \(a,b\) với \((O)\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a\) và \(b\) song song với nhau, cách nhau một khoảng là \(6cm\). Một đường tròn \((O)\) tiếp xúc với \(a\) và \(b\). Hỏi tâm \(O\) di động trên đường nào?

Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(4cm\).

Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(6cm\).

Đường thẳng \(c\) đi qua \(O\) vuông góc với \(a,b\).

Đường thẳng \(c\) song song và cách đều \(a,b\) một khoảng \(3cm\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;R)\) đường kính \(AB\). Vẽ các tia tiếp tuyến \(Ax,By\) với nửa đường tròn. Lấy điểm \(M\) di động trên \(Ax\), điểm \(N\) di động trên tia \(Oy\) sao cho \(AM.BN = {R^2}\). Chọn câu đúng:

\(MN\) là tiếp tuyến của đường tròn \((O)\).

\(\widehat {MON} = 90^\circ \).

Cả A, B đều đúng.

Cả A, B đều sai.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] cân tại \(A.\) Các đường cao \(AH\) và \(BK\)cắt nhau ở \(I,\) vẽ đường tròn tâm \(O\) đường kính \(AI.\) Khi đó ta có

\(BK\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).

\({\rm{\;BC}}\)là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).

\(AC\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).

\(HK\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {O\;{\rm{;}}\;R} \right)\). Từ điểm \(M\) ở ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến \(MA,MB\) đến đường tròn. Đường trung trực của đường kính \(BC\) cắt đường thẳng \(AC\) tại \(K\). Tính độ dài đoạn thẳng \(MK\).

A. \(MK = R\sqrt 3 \).

B. \(MK = 2R\).

C. \(MK = R\).

D. \(MK = R\sqrt 2 \).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi một tam giác có bao nhiêu đường tròn bàng tiếp?

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là:

Giao ba đường trung tuyến.

Giao ba đường phân giác trong của tam giác.

Giao của \(1\) đường phân giác góc trong và hai đường phân giác góc ngoài của tam giác.

Giao ba đường trung trực.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai?

Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp điểm là bằng nhau.

Tia nối điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Cho hai tiếp tuyến của một đường trong cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi …. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi …”. Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm.

Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp tuyến.

Hai tiếp tuyến, hai dây cung.

Hai dây cung, hai bán kính.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại \(B\) và \(C\) của đường tròn \((O)\) cắt nhau tại \(A\). Chọn khẳng định sai?

\(OA \bot BC\).

\(OA\) là đường trung trực của \(BC\).

\(AB = AC\).

\(OA \bot BC\) tại trung điểm của \(AO\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại \(B\) và \(C\) của đường tròn \((O)\) cắt nhau tại \(A\). Vẽ đường kính \(CD\) của \((O)\). Khi đó:

\(BD{\rm{//}}OA\).

\(BD{\rm{//}}AC\).

\(BD \bot OA\).

\(BD\) cắt \(OA\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại \(B\) và \(C\) của đường tròn \((O)\) cắt nhau tại \(A\). Biết \(OB = 3cm;OA = 5cm\). Chọn khẳng định sai?

\[AC = AB = 4cm\].

\[\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\].

\(\sin \widehat {OBA} = \frac{4}{5}\).

\(\sin \widehat {OCA} = \frac{3}{5}\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại \(B\) và \(C\) của đường tròn \((O)\) cắt nhau tại \(A\). Biết \(OB = 3cm;OA = 5cm\). Vẽ đường kính \(CD\) của \((O)\). Tính \(BD\).

\(BD = 2cm\).

\(BD = 4cm\).

\(BD = 1,8cm\).

\(BD = 3,6cm\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến tại \(A\) và \(B\) của đường tròn \((O)\) cắt nhau tại \(I\). Đường thẳng qua \(I\) và vuông góc với \(IA\) cắt \(OB\) tại \(K\). Chọn khẳng định đúng.

\(OI = OK = KI\).

\(KI = KO\).

\(OI = OK\).

\(OI = IK\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\). Từ một điểm \(M\) ở ngoài \((O)\), vẽ hai tiếp tuyến \(MA\) và \(MB\) sao cho góc \(AMB\) bằng \(120^\circ \). Biết chu vi tam giác \(MAB\) là \(6(3 + 2\sqrt 3 )\) cm, tính độ dài \(AB\).

\(18\,cm\).

\(6\sqrt 3 \,cm\).

\(12\sqrt 3 \,cm\).

\(15\,cm\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\). Từ một điểm \(M\) ở ngoài \((O)\), vẽ hai tiếp tuyến \(MA\) và \(MB\) sao cho góc \(AMB\) bằng \(60^\circ \). Biết chu vi tam giác \(MAB\) là \(24cm\), tính độ dài bán kính đường tròn.

\(8\,cm\).

\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,cm\).

\(4\,cm\).

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,cm\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm \(O\), đường kính \(AB\). Vẽ các tiếp tuyến \(Ax,By\) với nửa đường tròn cùng phía đối với \(AB\). Từ điểm \(M\) trên nửa đường tròn (\(M\) khác \(A,B\)) vẽ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt \(Ax\) và \(By\) lần lượt tại \(C\) và \(D\). Khi đó \(MC.MD\) bằng:

\(O{C^2}\).

\(O{M^2}\).

\(O{D^2}\).

\(OM\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,I\) là tâm đường tròn nội tiếp, \(K\) là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc \(A\). Gọi \(O\) là trung điểm của \(IK\). Tâm của đường tròn đi qua bốn điểm \(B,I,C,K\) là:

Điểm \(O\).

Điểm \(H\).

Trung điểm \(AK\).

Trung điểm \(BK\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\), bán kính \(OA\). Dây \(CD\) là đường trung trực của \(OA\).Tứ giác \(OCAD\) là hình gì?

Hình bình hành.

Hình thoi.

Hình chữ nhật.

Hình thang cân.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại \(C\), tiếp tuyến này cắt đường thẳng \(OA\) tại \(I\). Biết \(OA = R\). Tính \(CI\) theo \(R\).

\(2R\).

\(CI = R\).

\(CI = R\sqrt 2 \).

\(CI = R\sqrt 3 \).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) nội tiếp đường tròn \((O)\). Gọi \(D\) là trung điểm cạnh \(AC\), tiếp tuyến của đường tròn \((O)\) tại \(A\) cắt tia \(BD\) tại \(E\). Chọn khẳng định đúng.

\(AE{\rm{//}}OD\).

\(AE{\rm{//}}BC\).

\(AE{\rm{//}}OC\).

\(AE{\rm{//}}OB\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O);(O')\) cắt nhau tại \(A,B\) trong đó \(O' \in (O)\). Kẻ đường kính \(O'C\) của đường tròn \((O)\). Chọn khẳng định sai?

\(AC = CB\).

\[\widehat {CBO'} = 90^\circ \].

\(CA,CB\) là hai tiếp tuyến của \((O')\).

\(CA,CB\) là hai cát tuyến của \((O')\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB = 2R\). Từ một điểm khác \(A\) và \(B\) trên nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn và gọi \(E;F\) theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ \(A,B\) đến tiếp tuyến đó. Tứ giác \(ABFE\) có diện tích lớn nhất bằng

\({R^2}\).

\(2{R^2}\).

\(4{R^2}\).

\(6{R^2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack