vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 9
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiền bột đơn

Chất có khối lượng lớn nghiền sau

Chất có tỉ trọng lớn nghiền trước

Chất có khối lượng nhỏ nghiền sau

A, C đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn bột kép

Thiết bị trộn, cách trộn có ảnh hưởng đến sự đồng nhất của bột

Trộn càng lâu bột càng đồng nhất

Các bột nhẹ thường được cho vào trước để tránh bay bụi

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là

Bột mịn, bột nửa mịn

Bột thô, bột nửa thô

Bột mịn,bột rất mịn

bột nửa mịn, bột nửa thô

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột sủi phải đạt yêu cầu

Độ mịn

Độ ẩm

Độ tan

A, B, C đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương pháp phối hợp hoạt chất vào tá dược của công thức sau:

Cloral hydrat               0,5g

Witepsolvđ                  1 viên

Hòa tan

Trộn đều đơn giản

Nhũ hóa

A, B, C sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết yêu cầu thời gian rã của thuốc đặt điều chế theo công thức sau:

Cloral hydrat               0,5g

Witepsolvđ                  1 viên

5 phút

15 phút

30 phút

60 phút

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt điều chế theo công thức sau:

Cloral hydrat               0,5g

Witepsolvđ                  1 viên

Hòa tan trong lớp niêm dịch

Phân tán trong lớp chất nhầy

Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể

A, B, C sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất

Có độ tan thấp

Kích ứng đường tiêu hóa

Có thời gian bán thải ngắn

Dễ bị oxy hóa

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan

Tĩnh mạch trĩ trên

Tĩnh mạch trĩ giữa

Tĩnh mạch trĩ dưới

B, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo

Witepsol

Lactose

PEG

Tinh bột

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm

Dầu mỡ hydrogen hóa

Keo thân nước thiên nhiên

Triglycerid bán tổng hợp

Keo thân nước tổng hợp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên

Nhỏ hơn 0,5g

Lớn hơn 0,5g

Nhỏ hơn 50mg

Lớn hơn 50mg

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện bảo quản thuốc đạn

Nhiệt độ 5 – 100C

Dưới 500C

Trên 200C

Dưới 300C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng

PEG 6000

Sáp ong

Lanolin khan

Vaselin

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải

Lớn hơn 36,50C

Thấp hơn 36,50C

Bằng 36,50C

A, B, C sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt

Phải chảy lỏng ở thân nhiệt

Phải hòa tan trong niêm dịch

Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản

A, B, C đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đạn là thuốc

Chỉ cho tác dụng điều trị tại chỗ

Chỉ cho tác dụng toàn thân

Cho tác dụng tại chỗ và toàn thân

A, B, C sai

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt

Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng

Phải bảo quản viên trong ngăn đông

Phải sử dụng ngay sau khi điều chế

Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là

5 phút

15 phút

30 phút

60 phút

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt

Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng

Phải bảo quản viên trong ngăn đông

Phải sử dụng ngay sau khi điều chế

Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trứng

Là dạng thuốc đặt trực tràng

Được sử dụng chủ yếu với mục đích cho tác dụng toàn thân

Được sử dụng chủ yếu để cho tác dụng tại chỗ

A, C đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc trứng

Là dạng thuốc đặt trực tràng

Được sử dụng chủ yếu với mục đích cho tác dụng toàn thân

Tùy mục đích sử dụng có thể có tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân

A, C đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đạn

Là dạng thuốc đặt âm đạo

Được sử dụng chủ yếu với mục đích điều trị tại chỗ

Thích hợp với những dược chất nhạy cảm với enzym

A, B, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng thuốc đặt

Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc

Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc

Có độ bền cơ học thích hợp

A, C đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng thuốc đặt

Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc

Độ bền cơ học càng cao càng tốt

Hình dạng, kích thước và khối lượng phù hợp nơi đặt thuốc

B, C đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng thuốc đặt

Có độ bền cơ học thích hợp

Không chảy lỏng ở 370C để giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản

Không yêu cầu đồng đều khối lượng

A, B đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của dạng thuốc đặt

Sinh khả dụng cao hơn dạng thuốc tiêm

An toàn, dễ sử dụng

Sự hấp thu như nhau giữa các cá thể

A, B, C đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của dạng thuốc đặt

Cách sử dụng tiện lợi

Bảo quản dễ dàng

Thích hợp với những dược chất có gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa, dược chất chuyển hóa mạnh ở gan

A, B, C đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của dạng thuốc đặt

Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê

Cách sử dụng an toàn

Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp)

A, B, C đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt

Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao

Khó sử dụng cho trẻ em và người già

Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể

Cách sử dụng bất tiện

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack