vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 14
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất đẳng trương hóa thường sử dụng

Glucose

natri clorid

Acid boric

A, B, C đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tạp hữu cơ trong nước thường sử dụng

KMnO4

Lọc

NaOH

A, B, C sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí trơ dùng trong thuốc tiêm

Ổn định thuốc tiêm

Thường dùng O2 và N2

Đóng vào đầu ống trước khi hàn kín

A, C đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lọc trong thuốc tiêm thường dùng màng lọc

≤ 1 µm

≤ 0.45 µm

≤ 0.1 µm

≤ 5 µm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nhũ hóa thường dùng trong thuốc tiêm nhũ tương

Lecithin

Span

Gôm arabic

Tween

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm truyền không có cấu trúc nào sau đây

Nhũ tương dầu/ nước

Hỗn dịch

Dung dịch nước

A, B, C sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm thể tích đến bao nhiêu thì được dùng chất bảo quản

< 5ml

</>

< 10ml

</>

< 15ml

</>

< 20ml

</>

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ướt

Dùng tiệt khuẩn ống, chai, lọ chịu nhiệt

Dùng tiệt khuẩn dung môi dầu hoặc các ống tiêm dầu

A, b đúng

A, B sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu của nút cao su đóng lọ thuốc tiêm

Bền vững, đàn hồi

Không nhã tạp chất

Độ kín sau khi đóng chai

A, B, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ viên nang thường được làm từ

Gelatin

Tinh bột

Nhựa dẻo

A, B đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên nang có thể dùng để:

Uống

Đặt trực tràng

Đặt âm đạo

A, B, C đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích đóng thuốc vào nang:

Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất

Bảo vệ dược chất tránh tác động bất lợi của ngoại môi như ẩm, ánh sáng

Hạn chế tương kỵ của dược chất

A, B, C đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích đóng thuốc vào nang, chọn câu SAI

Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất

Khu trú tác dụng của thuốc ở dạ dày

Hạn chế tương kỵ của dược chất

Kéo dài tác dụng của thuốc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI

Dễ nuốt

Thích hợp với các dược chất kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa

Dễ sản xuất lớn

Sinh khả dụng cao

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI

Giá thành cao hơn viên nén

Khó bảo quản

Dễ giả mạo

Khó uống

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đóng nang mềm thường là:

Các chất lỏng, dung dịch dầu, hỗn dịch hoặc các bột nhão

Bột thuốc, cốm thuốc, hạt thuốc, bột nhão, viên nén

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu độ nhớt của dung dịch gelatin cao quá

Vỏ nang mỏng

Vỏ nang dầy và cứng

Vỏ nang dẽo dai

A, C đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chât hóa dẻo thường dùng trong vỏ nang là

Sorbitol

Glycerin

Ethanol

A, B đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gelatin trước khi dùng cần phải

Nghiền mịn

Phơi khô

Ngâm cho trương nở

A, B, C sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

pH của khối thuốc trong nang

pH thích hợp 2,5 – 7,5

Nếu pH quá thấp sẽ làm thủy phân gelatin

Thường sử dụng các acid hữu cơ hoặc kiềm yếu để điều chỉnh

A, B, C đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất cần thiết của khối bột, hạt đóng vào nang cứng

Tính trơn chảy, tính chịu nén

Tính trơn chảy, tính dính

Tính chịu nén, tính dính

Tính rã, tính chịu nén

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cỡ nang thích hợp để đóng 500mg bột thuốc có tỉ trọng d = 0,85 g/ml vào nang cứng.

Cỡ 00 (0,95ml)

Cỡ 0 (0,67ml)

Cỡ 1 (0,48ml)

Cỡ 2 (0,38ml)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kem bôi da thường có cấu trúc

Hỗn dịch

Nhũ tương

Dung dịch

A, B, C đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc mỡ gây tác dụng toàn thân

Thường sử dụng dạng thuốc dán lên da lành

Thường sử dụng dạng thuốc dán lên da tổn thương

Dược chất thấm qua da vào tuần hoàn chung

A, C đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ

Thể chất mềm, mịn màng, dễ khô cứng khi bôi lên da

Nóng chảy ở nhiệt độ cơ thể để giải phóng dược chất

Bền vững trong quá trình bảo quản

A, C đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ, ngoại trừ

Là hỗn hợp đồng nhất giữa dược chất và tá dược

Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể, dễ bắt dính lên da

Gây được hiệu quả điều trị cao

Không gây bẩn quần áo và dễ rửa sạch

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp sừng trên da

Làm tăng cường sự hấp thu thuốc thân dầu

Làm tăng cường sự hấp thu thuốc thân nước

Cản trở sự hấp thu thuốc qua da

Làm tăng cường sự hấp thu thuốc có cấu trúc nhũ tương

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc muốn thấm qua da cho tác dụng toàn thân phải thấm được đến lớp

Đến lớp biểu bì vì lớp biểu bì chứa nhiều mạch máu

Thấm đến lớp hạ bì

Thấm vào lớp mỡ dưới da

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu thuốc qua da chủ yếu theo con đường

Thấm trực tiếp qua tế bào

Đi xuyên qua khe hỡ giữa các tế bào

Thấm qua da theo các bộ phận phụ

Được vận chuyển chủ động qua da

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của nhóm tá dược thân dầu điều chế thuốc mỡ

Trơn nhờn, dễ bám dính lên da

Ít ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí bình thường của da

Dịu với da

A, B, C đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack