30 câu hỏi
Lactose
Lactose ngậm nước thích hợp cho xát hạt ướt
Ít nhạy cảm với nhiệt và độ ẩm
Có phản ứng với một số hoạt chất alkaloid hoặc có gốc amin
A, B, C đúng
Nhóm đường dùng làm tá dược viên nén
Mannitol thường dùng cho viên đặt dưới lưỡi
Đường invertose có thể dùng dập thẳng
Glucose dễ hút ẩm và có độ cứng kém
A, B, C đều đúng
Nhóm dẫn chất của cellulose dùng làm tá dược viên nén
Tính trơn chảy kém
Làm viên khó rã
Cellulose vi tinh thể có thể dập thẳng với một số hoạt chất
A, B, C đúng
Tá dược dính sử dụng trong sản xuất viên nén
Làm tăng độ bền cơ học của viên nén
Ảnh hưởng đến khả năng rã của viên nén
Thường dùng hồ tinh bột làm tá dược dính
A, B, C đúng
Gôm arabic dùng làm tá dược dính cho viên nén
Thường sử dụng trong viên ngậm, viên nhai
Có tính dính cao
Thường phối hợp với tinh bột hoặc đường
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Các tá dược rã theo cơ chế trương nở
Bentonit
Glucose
PVP
Dẫn chất cellulose
Tá dược rã theo cơ chế hòa tan
Natri alginat
Tinh bột và dẫn chất
Cellulose
PVP
Chọn câu sai: Các phương pháp có thể cải thiện độ rã của viên nén
Phối hợp tá dược rã nhóm trương nở và nhóm hòa tan
Thêm chất gây thấm
Cho tá dược rã vào ở 2 giai đoạn: tạo hạt, trước khi dập viên
Thêm tá dược trơn bóng thân nước
Chọn câu sai: Tá dược trơn bóng dùng trong sản xuất viên nén
Cải thiện tính chịu nén của khối bột, hạt
Giúp viên rã nhanh
Sử dụng trong viên nén với lượng nhỏ
Chống dính trong quá trình dập viên
Tá dược hút dùng trong sản xuất viên nén
Làm tăng độ ổn định của thuốc
Điều chỉnh độ ẩm của các loại cao thuốc khi tạo hạt dập viên
Phối hợp với các hoạt chất ở dạng lỏng
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Tá dược điều chỉnh pH dùng trong sản xuất viên nén
Tạo môi trường pH thuận lợi cho thuốc hòa tan, hấp thu
Ổn định hoạt chất
Bảo vệ dược chất trong đường tiêu hóa
Hạn chế sự ảnh hưởng của vi sinh vật trong quá trình bảo quản
Tá dược điều chỉnh tốc độ phóng thích dược chất
Tá dược làm tăng mức độ phóng thích dược chất: dẫn xuất acid acrylic, các loại sáp
Tá dược làm phóng thích hoạt chất chậm: PEG, Tween, …
Ảnh hưởng chủ yếu lên quá trình rã và hòa tan của viên nén
A, B, C đúng
Tá dược trơn bóng được cho vào bột, hạt để dập viên ở giai đoạn
Trộn chung với hoạt chất trước khi tạo hạt
Trộn với hoạt chất, tá dược độn trong quá trình tạo hạt
Trộn ngay trước khi dập viên
A, B, C đều sai
Phương pháp tạo hạt khô để sản xuất viên nén
Thường áp dụng đối với các dược chất nhạy cảm với ẩm và nhiệt
Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng thân dầu
Viên nén có độ bền cơ học cao
A, C đúng
Chọn câu sai: Lưu ý khi làm khô cốm
Đối với các dược chất kém bền nhiệt cần sử dụng nhiệt độ thấp
Đối với các dược chất bền với nhiệt thì sử dụng nhiệt độ càng cao càng tốt để cốm mau khô
Cần dàn mỏng bột, cốm thích hợp để cốm mau khô
A, B, C đúng
Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số giải pháp sau
Xát hạt khô
Xát hạt ướt sử dụng isopropanol
A, B đúng
A, B sai
Chọn câu sai: Để cải thiện độ rã của viên nén có thể áp dụng các phương pháp sau
Giảm lực nén
Tăng lượng tá dược trơn
Phối hợp các chất gây thấm
Sử dụng tá dược siêu rã
Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lượng
Kiểm tra sự đồng nhất khi trộn bột
Tăng lượng tá dược trơn thích hợp
Kiểm tra sự phân bố kích thước hạt
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Một số giải pháp khi viên nén không đạt độ cứng yêu cầu
Tăng lượng tá dược trơn bóng
Tăng tá dược dính
Tăng độ nén thích hợp
Kiểm tra độ ẩm thích hợp
Có thể không sử dụng tá dược trơn trong sản xuất viên nén trong trường hợp góc nghỉ
C. >400
<300</30
30 – 400
A, B, C sai
Yêu cầu độ rã của viên nén hòa tan hay phân tán nhanh
15 phút
3 phút
4 giờ
5 phút
Yêu cầu độ rã của viên nén bao tan trong ruột
60 phút
15 phút
4 giờ
5 phút
Yêu cầu độ rã của viên nhai
Không có qui định
15 phút
60 phút
4 giờ
Đo độ mài mòn của viên nén tiến hành trên bao nhiêu viên
10 viên
20 viên
30 viên
40 viên
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng viên nén, ngoại trừ:
Lực nén
Viên bao hòa tan tốt nên có sinh khả dụng cao hơn
Tỉ lệ tá dược trơn bóng
Độ dày của viên
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của viên nén
pH dạ dày
Nhu động dạ dày, ruột
Sự chuyển hóa lần đầu ở gan
A, B, C đúng
Viên đặt dưới lưỡi
Sinh khả dụng bị ảnh hưởng bởi sự chuyển hóa lần đầu ở gan
Cho tác dụng nhanh thích hợp với các thuốc trợ tiêm, hạ huyết áp
Hoạt chất tan ở miệng và hấp thu ở dạ dày
A, B, C đúng
Dạng rắn để pha dung dịch tiêm
Áp dụng đối với hoạt chất kém ổn định trong dung môi
Áp dụng đối với dược chất khó tan trong dung môi
Áp dụng đối với dược chất dễ tan trong dung môi nhưng kém ổn định
A, B, C đều sai
Nhũ tương tiêm
Thường gặp các dạng nhũ tương nước/ dầu dùng tiêm tĩnh mạch
Có thể tách lớp nhưng phải phân tán đều trở lại khi lắc chai thuốc trong vài phút
Kích thước pha phân tán < 5μm
</>
Nồng độ pha dầu thường lớn để tăng độ nhớt cho thuốc tiêm
Tiêm trong da
Thường áp dụng trong các test chuẩn đoán
Khi cần cho dược chất hấp thu chậm
Tiêm thể tích tương đối lớn
A, B đúng
