vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 5
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI TRỪ:

Sự đóng bánh

Sự hình thành tinh thể

Sự không kết bông

Sự lên bông

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần bắt buộc của hỗn dịch:

Dược chất, chất dẫn

Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm

Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản

Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nước cất, phương pháp tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là:

Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ

Phương pháp phân tán cơ học

Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học

Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn dịch tiêm thường có ưu điểm:

Không gây kích ứng nơi tiêm

Cho tác dụng nhanh

Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch

Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ:

Hệ không kết bông

Nồng độ chất điện giải quá cao

Có sự hình thành tinh thể

Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quả

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc phục hiện tượng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần:

Thêm tác nhân gây kết bông

Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treo

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân do ảnh hưởng của chất điện giải thường dẫn đến hiện tượng nào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ:

Đóng bánh

Hệ không kết bông

Khó phân tán lại

Hình thành tinh thể

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thiết bị được sử dụng để làm giảm kích thước của tiểu phân kết tụ sau khi điều chế hỗn dịch:

Máy đồng nhất hóa

Máy siêu âm

Máy xay keo

Máy lắc

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đa số trường hợp, để giúp cho nhũ tương hình thành và có độ bền vững nhất định, cần sử dụng

Chất gây thấm

Chất ổn định

Chất bảo quản

Chất nhũ hóa

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biệt kiểu nhũ tương, có thể xác định bằng các phương pháp:

Pha loãng

Nhuộm màu

Đo độ dẫn điện

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền nhũ tương được đề cập trong hệ thức Strokes là:

Độ nhớt của hệ phân tán

Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha

Kích thước tiểu phân

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để một nhũ tương bền thì:

Kích thước tiểu phân tướng nội phải nhỏ

Hiệu số tỉ trọng của hai tướng phải lớn

Môi trường phân tán phải có độ nhớt thích hợp

A và C đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhũ tương là một hệ gồm:

Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng

Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng

Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ

Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của nhũ tương thuốc:

Pha nội + pha ngoại

Pha dầu + pha phân tán

Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóa

A và C đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhũ tương N/D có nghĩa là:

Môi trường phân tán là nước

Pha ngoại là nước

Pha liên tục là dầu

Pha nội là dầu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Được gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì:

Tướng dầu chiếm tỉ lệ lớn hơn 40%

Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý

Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lý

Tướng dầu là dược chất có tỉ trọng nặng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước của tướng dầu trong nhũ tương thuốc tiêm phải có đường kính:

< 0,1μm

</>

< 1μm

</>

< 10μm

</>

< 100μm

</>

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu thực vật nào không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm

Dầu hạt bông

Dầu nành

Dầu vừng

Dầu thầu dầu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng nhất:

Tiêm bắp chỉ dùng kiểu nhũ tương N/D

Tiêm tĩnh mạch có thể dùng 2 kiểu nhũ tương D/N và N/D

Không được tiêm nhũ tương thuốc trực tiếp vào cột sống bất kể nhũ tương đó là D/N hay N/D

Nhũ tương uống chỉ được phép dùng kiểu D/N

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục được khi:

Có sự nổi kem

Có sự kết bông

Có sự kết dính

Vừa nổi kem vừa kết bông

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng do sự tương tác của các thành phần trong công thức làm phá vỡ hoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa được gọi là:

Sự kết dính

Sự đảo pha

Sự nổi kem hay sự lắng cặn

Sự lên bông

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hiện tượng thường gặp trong quá trình bảo quản nhũ tương, NGOẠI TRỪ:

Sự kết dính

Sự đảo pha

Sự đóng bánh

Sự lên bông

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự liên kết yếu giữa các giọt chất lỏng pha phân tán nhưng vẫn ngăn cách nhau bởi một lớp mỏng của pha liên tục, nhũ tương có thể trở về trạng thái phân tán đều khi lắc gọi là:

Sự kết dính

Sự kết tụ

Sự lên bông

Sự lên bông giả

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào khơi mào cho sự kết dính:

Sự lên bông

Sự nổi kem hay sự lắng cặn

Sự đảo pha

A và B đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thức Stokes:

\(V = \frac{{2{r^2}g}}{{\left( {{d_1} - {d_2}} \right)9\eta }}\)

\(V = \frac{{\left( {{d_1} - {d_2}} \right)g}}{{2{r^2}9\eta }}\)

\(V = \frac{{2{r^2}\left( {{d_1} - {d_2}} \right)}}{{gx9\eta }}\)

\(V = \frac{{2{r^2}\left( {{d_1} - {d_2}} \right)g}}{{9\eta }}\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc phục nguyên nhân chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha, giúp nhũ tương tạo thành bền vững, tốt nhất ta nên:

Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán của nhũ tương D/N bằng cách thêm vào môi trường phân tán các chất có tỷ trọng lớn hơn nước như kết hợp với các chất có tác dụng làm ngọt, làm tăng độ nhớt

Giảm tỷ trọng của pha phân tán của nhũ tương D/N khi pha phân tán có tỷ trọng lớn hơn

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gôm arabic làm chất nhũ hóa thường dùng

Trong nhũ tương uống, tiêm

Trong nhũ tương uống

Trong nhũ tương tiêm

Trong nhũ tương dùng ngoài

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu D/N:

xà phòng natri, Span

xà phòng natri, Tween

xà phòng calci, Span

xà phòng calci, Tween

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu N/D:

xà phòng natri, Span

xà phòng natri, Tween

xà phòng calci, Span

xà phòng calci, Tween

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PEG được xếp vào nhóm:

Chất nhũ hóa thiên nhiên

Chất diện hoạt

Chất nhũ hóa ổn định

Các chất nhũ hóa rắn ở dạng hạt nhỏ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack