vietjack.com

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P9)
Quiz

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P9)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AC = a3, AD' = 2a, AB' = a5. Tính thể tích V của hình hộp.

V = 2a315

V = a3153

V = a36

V = 3a3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA(ABC), AB = 2a, AC = 3a, BAC^ = 60°m góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 45°. Tính khoảng cách h từ A xuống (SBC).

h = a2714

h = a72

h = 3a2

h = 6a2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABC, đáy ABCD là hình bình hành; (α) là mặt phẳng chứa A và trung điểm M của SC, (α) // BD. Biết (α) chia SABCD thành 2 phần có thể tích V1, V2 (V1 là thể tích bé hơn). Tính V1V2

V1V2 = 1.

V1V2 = 12.

V1V2 = 13.

V1V2 = 14.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diên đềụ ABCD có thể tích V = 89. Tính AB

AB = 1.

AB = 2.

AB = 2

AB = 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác vuông cân ABC và ABE (đều cân tại A), AE = a. Tính khoảng cách từ A tới (BCE). Biết (ABC) vuông góc với (ABE).

h = a33

h = a32

h = a22

h = a2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của hình bát giác đều có cạnh bằng a

V = 2a33

V = a323

V = a33

V = a322

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với AB = BC = CD = a. Tính khoảng cách h giữa BC và AD

h = a33

h = a22

h = a32

h = a23

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', biết AB = 2AD và tổng diện tích 6 mặt bằng 12, thì hình hộp có thể tích lớn nhất (Vmax) bằng bao nhiêu?

Vmax = 83

Vmax = 22

Vmax = 3

Vmax = 103

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, góc tạo bởi SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của S.ABC.

V = a312

V = a3212

V = a3312

V = a36

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có AB = AC = a, BAC^ = 120°, SA(ABC) và VS.ABC = a38. Gọi α là góc giữa (SBC) và (ABC). Tính cosα.

cosα = 13

cosα = 32

cosα = 22

cosα = 12

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có (SBC)(ABC), tam giác ABC đều cạnh a, tam giác SBC vuông cân tại S. Tính khoảng cách h từ SA đến BC theo a.

h = a4

h = a32

h = a34

h = a22

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA(ABCD). Hạ AESB, AFSD. Khi đó 5 điểm B, C, D, E, F cùng thuộc mặt cầu: 

Đường kính SA.

Đường kính AC.

Đường kính SC.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách h từ C' đến (A'B'C').

h = a34

h = a3

h = a37

h = a24

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, các mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB = a, AC = 2a, SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45°. Tính VS.ABCD

VS.ABCD = a3

VS.ABCD = a333

VS.ABCD = 4a33

VS.ABCD = a32

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D có AB = AA' = 2a, AD = a. Tính khoảng cách h từ C' tới mặt phẳng (A'BD)

h = 2a3

h = a3

h = 4a6

h = 3a4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA(ABC), tam giác ABc đều cạnh a và góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).

h = a23

h = a34

h = a2

h = 3a4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bát giác đều có thể tích bằng 1 có tất cả các đỉnh đều thuộc mặt cầu (S). Tính thể tích V của (S).

V = 4π3

V = 4π

V = π

V = π2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tính góc α giữa hai đường thẳng B'D' và C'D.

α = 30°

α = 45°

α = 60°

α = 90°

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có AB = AC = AA' = a, BAC^  = BAA'^ = CAA'^ = 60°. Tính thể tích V tứ diện AB'CC' theo a.

V = a36

V = a3312

V = a34

V = a3212

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, SA tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 30°. Tính khoảng cách h từ SA đến BC.

h = 3a4

h = a34

h = a2

h = a24

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AC = a3, AB' = 2a, AD' = a5. Tính VABCD.A'B'C'D'.

V = 2a3153

V = a36

V = a315

V = 2a3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có CD = a2, các cạnh còn lại đều bằng a. Tính VABCD

V = 212a3

V = a36

V = a328

V = a312

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều SABCDcó AB = a; góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60°. Tính diện tích xung quanh (Sxq) của hình chóp

Sxq = 2a22

Sxq = a23

Sxq = 2a23

Sxq = 2a2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ ABC.A'B'C' có các góc phẳng tại đỉnh B đều bằng 60°ABC vuông tại A, BB' = a, BC = 2a. Tính thể tích V của lăng trụ.

V = a3

V = 2a33

V = a322

V = a332

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABCD có SA(ABC). Biết d(SA,BC) = a, SA = a3. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC)

h = a2

h = a32

h = a22

h = a23

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tam giác đều ABC và SBC, cạnh a được đặt trong 2 mặt phẳng vuông góc. Tính VSABC.

V = a3212

V = a3312

V = a38

V = a36

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh đều bằng a; các góc phẳng tại A đều bằng 60°. Tính thể tích V của tứ diện AB’CD’.

V = a326

V = a324

V = a323

V = a3212

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = 2a, thể tích bằng a33 . Tính khoảng cách h từ A đến (A’BC).

h = a22

h = a32

h = a2

h = 2a3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách h giữa SA và BD.

h = a24

h = a23

h = 2a3

h = a2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (S): x-12 + y+22 + z-32 = 4 và A(2; -1; 2); B(1; 0; 4). Khi đó:

(S) và đường thẳng AB tiếp xúc.

Đường thẳng AB đi qua tâm (S).

Đường thẳng AB không cắt (S).

Đoạn AB và (S) có đúng 1 điểm chung

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack