vietjack.com

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P8)
Quiz

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P8)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều SABC có AB = a, (SC;(ABC)) = 60°. Tính thể tích V của SABC

V = a34

V = a3312

V = a334

V = a312

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích S của A'BC.

S = a234

S = a254

S = a274

S = 3a24

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABC có ASB đều cạnh a, (SBC)(ABC). Tính khoảng cách h từ S xuống mp (ABC).

h = a2

h = a22

h = a32

h = a63

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ và V0 là thể tích của phần hình hộp nằm ở giữa 2 mặt phẳng (A’BD) và (B’CD’). Tính k = V0V

k = 12

k = 23

k = 13

k = 34

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ h giữa BD và SC.

h = a2

h = a24

h = a34

h = a23

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Tính góc α giữa (A’B’C’) và (A’CD’).

α = 30°

α = 45°

α = 60°

α = 90°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V bằng bao nhiêu nếu biết thể tích tứ diện AB'CD' bằng a32?

2a3

3a32

3a3

a3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a có diện tích là:

S = 4πa2

S = 22πa2

S = 2πa2

S = 3πa22

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABC có SA(ABC), tam giác ABC đều có cạnh 2a, SA = a3. Tính khoảng cách h từ điểm A tới mặt phẳng (SBC).

h = a23

h = a32

h = a

h = a32

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác SAC vuông cân tại S và tam giác đều ABC cạnh a được đặt trên hai mặt phẳng vuông góc. Tính khoảng cách h từ SB đến SC.

h = a22

h = a34

h = a24

h = a2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có ASB^ = BSC^ = CSA^ = 60°; SA = a2, SB = a3, SC = 2a. Tính thể tích V của SABC.

V = a366

V = a363

V = a323

V = a333

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính độ dài AB. 

AB = R83

AB = R3

AB = R2

AB = 3R2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a với BAD^ = 60°, biết SA(ABCD) và SA = a2. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).

h = a4

h = a34

h = 3a4

h = a64

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của hình chóp đó.

V = a326

V = a323

V = a332

V = a33

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng aTính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

R = a

R = a2

R = a22

R = a32

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh (S) của một khối đa diện lồi có 12 đỉnh là 12 trung điểm các cạnh của một hình lập phương cạnh a.

S = 4a2

S = (2+2)a2

S = 2(1+6)a2

S = (3+3)a2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện lồi có thể tích V1 có 6 đỉnh là giao hai đường chéo của mỗi mặt của một hình hộp có thể tích V. Tính tỉ số k = V1V

k = 12

k = 13

k = 14

k = 16

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABC có SA(ABC). Hạ AE BC, biết AE = a2 ; góc giữa (ABC) và (ABC) bằng 60º. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SBC).

h = a32

h = a32

h = a3

h = a22

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABC có SAB và SBC là các tam giác đều cạnh a; SAC là tam giác vuông. Tính thể tích V của hình chóp SABC

V = a36

V = a3312

V = a3212

V = a3624

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Tính AB theo R

AB = R83

AB = R3

AB = 3R2

AB = 4R3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD như hình vẽ. Người ta quay hình thang này xung quanh trục CD tạo thành 1 khối tròng xoay có thể tích V. Tính V theo a.

V = 7πa33

V = 5πa33

V = 72πa36

V = πa326

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AD = 2a. SA = SB = a;

(SAD)(ABCD). Tính thể tích V của hình chóp.

V = a366

V = a336

V = 2a33

V = a333

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách từ A tới mp(A’BD) bằng a. Tính VAB’C’D’

V = a33

V = a33

V = a332

V = a362

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có DABC đều cạnh a, AA’ = a, A'AB^=A'AC^ = 60°. Tính thể tích lăng trụ.

V = a33

V = a333

V = a324

V = a3612

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 tia Ox, Oy, Oz đôi một tạo với nhau góc 60°. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = a. Tính khoảng cách (A, (Oyz))?

h = a2

h = a23

h = a32

h = a22

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB = BC = CD = a, AD = 2a) quay quanh BC tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.

V = πa3

V = 9πa38

V = 5πa34

V = 7πa34

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; SA ^ (ABCD) với SA = AB = BC = a, AD = 2a. Tính khoảng cách h giữa AC, SD.

h = a23

h = a32

h = a2

h = 2a5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA = a, SB = a5, SC = a3ASB^ = BSC^ = 60°. Tính khoảng cách h từ A tới mp(SBC).

h = a23

a32

a52

a2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua M (1; 2; 3). Biết (P) cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C. Tìm GTNN của thể tích OABC (Vmin).

Vmin = 24.

Vmin = 27.

Vmin = 914

Vmin = 36.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều SABCD có AB = a; góc (SC, (ABCD) = 30°. Tính khoảng cách h từ điểm S đến (ABCD)

h = a23

h = a32

h = a23

h = a6

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack