vietjack.com

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P11)
Quiz

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P11)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 12
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên của mình chóp là các tam giác đều. Tính đường cao SH của hình chóp đó.

A. SH = a32

B. SH = a2

C. SH = a22

D. SH = a23

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB^ = 30°, AB = a; A'AC đều và (AA'C'C)(A'B'C'). Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V = 3a32

B. V = a33

C. V = 2a33

D. V = a332

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = a, AB = 2a, AD = 3a. Gọi V là phần thể tích thuộc hình hộp nằm ở khoảng giữa hai mặt phẳng (A'BD) và (B'CD'). Tính V.

A. V = 4a3

B. V = 3a3

C. V = 2a3

D. V = a3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, trên AB lấy điểm M sao cho AM = 13AB. Gọi V1, V2 là các phần thể tích thuộc tứ diện được chia ra bởi mặt phẳng (α) đi qua M,  (α) // AC và (α)  // BD. Tính V1V2 .

A. V1V213

B. V1V2 = 49

C. V1V2 = 827

D. V1V2 = 720

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có ABC đều cạnh a. SA(ABC). Tính độ dài SA theo a biết góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60°.

A. SA = a2

B. SA = 3a2

C. SA = a

D. SA = a32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SA(ABCD), đáy ABCD là hình bình hành có ABAC. Biết SA = AD = a. Tính khoảng cách h từ A tới mặt phẳng (SCD).

A. h = a22

B. h = a37

C. h = a32

D. h = a2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Ax, By là hai nửa đường thẳng chéo nhau vuông góc với nhau. Trên Ax lấy D, By lấy C biết AD = BC, AB là đường vuông góc chung của Ax, By và AB = a, CD = 3a. Tính thể tích V của ABCD.

A. V = a33

B. V = a336

C. V = a322

D. V = 2a33

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thoi cạnh a ABC^ = 45°, SAD đều và (SAD)(ABCD). Tính thể tích V của hình chóp.

A. V = a326

B. V = a3612

C. V = a338

D. V = a34

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có ABDvà CBD vuông cân với cạnh huyền chung BD, (ABD)(CBD). Biết AB = a. Tính diện tích của ACD.

A. SACD = a22

B. SACD = a24

C. SACD = a232

D. SACD = a234

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách h giữa AB và CD. 

A. h = a22

B. h = a2

C. h = a23

D. h = a32

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC. Gọi α là góc giữa mặt (SAB) và (ABC). Tính cosα

A. cosα12

B. cosα = 13

D. cosα = 16

D. cosα = 23

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC), ABC cân tại A, BAC^ = 120°, biết SA = AB = a. Tính khoảng cách từ h từ S xuống mặt phẳng (SBC).

A. h = a5

B. h = a3

C. h = a2

D. h = a32

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, M là trung điểm BC. Biết SAM đều và (SAM)(ABC). Tính thể tích V của S.ABC.

A. V = a3212

B. V = a3316

C. V = a38

D. V = a3624

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, H là trọng tâm ACD, SH(ABCD). Biết SBD vuông tại S. Tính thể tích V của S.ABCD.

A. V = a3212

B. V = a34

A. V = a3212

D. V = 2a39

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = a3. Gọi M, N, P là trung điểm BC, CD, AA'. Tính thể tích V1 của AMNP theo a.

A. V = 112a3

B. V = 16a3

C. V = 18a3

D. V = 116a3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách h từ giữa B'D và CD'.

A. h = a6

B. h = a24

C. h = a34

D. h = a2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC, SA(ABC), ABC đều cạnh a, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60°, tính khoảng cách từ A xuống mặt phẳng (SBC). 

A. h = 3a4

B. h = a34

C. h = a2

D. h = a22

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành AB = a, AC = a2, BC = a32, SAD vuông cân tại S và (SAD)(ABCD). Tính thể tích V của SABCD.

A. V = a316

B. V = a3324

C. V = a362

D. V = a366

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C', AB = a, AA' = a32 . Xác định góc α giữa mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (A'BC)

A. α = 90°

B. α = 60°

C. α = 45°

D. α = 30°

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCSA, SB, SC đôi một vuông góc. Biết SA = SB = 2a, SC = a. Gọi G là trọng tâm ABC. Tính SG  

A. SG = 13a23

B. SG = a2

C. SG = 2a3

D. SG = a

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các đoạn SD, SA lấy các điểm M, NSMSD=SMSA=23, mặt phẳng (BCMN) chia hình chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích V1, V2(V1 là thể tích SBCMN). Tính V1V2

A. V1V254

B. V1V2 = 45

C. V1V2 = 32

D. V1V2 = 23

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack