vietjack.com

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P4)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a2, AD = a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính góc giữa SC (SAB).

900

600

450

300

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là:

a22

a32

a32

a

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^ = 60° và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa 2 mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1, khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số V1V2

V1V2 = 127

V1V2 = 53

V1V2 = 15

V1V2 = 75

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3

6a

3a2

a3

3a

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có bán kính R = 5 (cm). Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng  8π(cm). Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường tròn (C)) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn nhất của khối tự diện ABCD bằng bao nhiêu?

323 (cm3)

603 (cm3)

203 (cm3)

963 (cm3)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và SA = a3. Gọi α là góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây? 

cosα = 28

sinα = 28

sinα = 24

cosα = 24

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a2. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là:

V = 2a333

V = 2a363

V = 3a324

V = a363

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

33

31

30

22

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có chiều cao h = a, diện tích tam giác ABC là 3a2. Tính thể tích hình chóp S.ABC.

a3

a33

3a32

3a3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.

V = 12a3

V = 63a3

V = 23a3

V = 93a3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?

V = 33a3

V = 63a3

V = 23a3

V = 93a3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3200cm3, tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2. Hãy xác định diện tích của đáy hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?

120 cm2

1200 cm2

160 cm2

1600 cm2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có hình chiếu A' lên mp(ABCD) là trung điểm AB, ABCD là hình thoi cạnh 2a, góc ABC^ = 60°, BB' tạo với đáy một góc 30°. Tính thể tích hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D'.

a33

2a33

2a3

a3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và SA = SB = SC = 11, SAB^ = 30°, SBC^ = 60° và SCA^ = =45°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ABSD?

d = 411

d = 222

d = 222

d = 22

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng  2734(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?

V = 24

V = 8

V = 12

V = 36

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = 2a; SAB^ = SCB^ = 90° và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (SBC) bằng 30°. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

V = 3a33

V = 43a39

V = 23a33

V = 83a33

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = 2a, AC' = a. Điểm N thuộc cạnh BB’ sao cho BN = 2NB', điểm M thuộc cạnh DD’ sao cho D'M = 2MD. Mp(A'MN) chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể tích phần chứa điểm C'.

4a3

a3

2a3

3a3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?

{4;3}

{5;3}

{3;5}

{3;4}

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

8a3

2a3

a3

6a3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

42a33

8a33

82a33

22a33

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên là hình vuông cạnh a2. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

V = 6a32

V = 3a312

V = 3a34

V = 6a36

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và ABCD bằng

45°

30°

60°

90°

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD'

2a2

a

2a

2a

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a2 và vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

V = 26a3

V = 223a3

V = 2a3

V = 23a3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, SA = a3 vuông góc với (ABCD). Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD.

60°

30°

45°

90°

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, SA = a và SA vuông góc (ABC). Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)

45°

30°

60°

90°

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một khối đa diện lồi có 10 đỉnh, 7 mặt. Hỏi khối đa diện này có mấy cạnh?

20.

18.

15.

12.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SA = a2, SB = 2a, SC = 22a và ASB = BSC = CSA = 60°. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

43a3

233a3

2a3

223a3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DD'. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và BD.

3a

3a2

3a3

3a6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là tủng điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích khối tứ diện CMNP.

3a348

3a396

3a354

3a372

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack