vietjack.com

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P3)
Quiz

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P3)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của hình bát diện đều là:

6

8

10.

12.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

1 mặt phẳng.

2 mặt phẳng.

3 mặt phẳng.

4 mặt phẳng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của ACBD. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn OA và góc SD,(ABCD)^ = 60°. Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (SCD)(ABCD). Tính tana

tana = 4159

tana = 3012

tana = 103

tana = 303

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết SC = a3 khoảng cách giữa BDSC theo a là:

a66

a62

a63

a6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết SC = a3 khoảng cách giữa BDSC theo a là:

a66

a62

a63

a6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a2. Biết SA(ABC) và SA = a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng:

30o.

45o.

60o.

90o.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều A1A2A3...A30 nội tiếp trong đường tròn (O). Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó.

105.

27405.

27406.

106.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

S = 43a2

S = 3a2

S = 23a2

S = 8a2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tứ diện ABCDI, J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

IJ//(BCD)

IJ//(ABC)

IJ//(ABC)

IJ//(BIJ)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào không phải đa diện lồi

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy tam giác ABC vuông, AB = BC = 2a, cạnh bên AA' = a2 là trung điểm của BC. Tính tan của góc giữa A'M với (ABC). 

105

223

33

2105

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc α là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABC).

cosα = 714

cosα = 277

cosα = 57

cosα = 27

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có AB = 3. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc miền trong tam giác ABC sao cho AHB^ = 120°. Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB, biết SH = 43.

R = 5

R = 35

R = 15

R = 23

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích là V. Biết A'M = MA, DN = 3ND', CP = 2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện nhỏ hơn tính theo V bằng?

5V12

7V12

V4

V6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA' = a104, AC = a2, BC = a, ACB^ = 135°. Hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường thẳng C'M với mặt phẳng (ACC'A')?

90°

60°

45°

30°

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là tứ diện đều cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AA' và BB'. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (CMN).

25

324

225

425

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B và AD = 2a, AB = BC = SA = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, với M là trung điểm AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (SCD).

h = a3

h = a66

h = a63

h = a36

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a3. Gọi M là trung điểm của AC. Tính cotang góc giữa hai mặt phẳng (SBM) và (SAB).

32

1

217

277

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A’C’, BB’. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng:

524V

14V

724V

13V

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

4 mặt phẳng

6 mặt phẳng

8 mặt phẳng

9 mặt phẳng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

2.

3.

4.

6.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là điểm trên đoạn SD sao cho SM = 2SD. Tan góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  bằng bao nhiêu? 

13

55

33

15

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) theo a là: 

a2121

a217

3a217

a213

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a và vuông góc với (ABCD). M, N lần lượt là trung điểm AD, DC. Góc giữa mặt phẳng (SBM) với mặt phẳng (ABCD) bằng 45° . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBM) là: 

a2

a23

a22

a26

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? 

12.

16.

20.

36.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABCSA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B. Biết SA = AB = BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu của S lên mặt phẳng  là điểm H thuộc cạnh AD sao cho AH = 3HD. Gọi M là trung điểm của AB, biết SA = 2a3 và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 30°. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) là: 

2a6611

a6622

a6666

a6611

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng:

317

187

247

157

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R = 3cm, góc ở đỉnh hình nón là φ=120°. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB, trong đó A, B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng:

33 cm2

63cm2

6cm2

3cm2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

6

8

12

20

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack