30 CÂU HỎI
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D. 3
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a và BAC = . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V = 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a*. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là:
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết . Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:
A.
B.
C.
D.
Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A. 30
B. 20
C. 16
D. 36
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B'D' = a. Góc giữa CC' và mặt đáy là , trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là:
A.
B.
C.
D.
Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng . Xác định AB.
A. 2a
B.
C. a
D. a
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 72 . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB'. Tính thể tích của khối tứ diện ABCM.
A. 12
B. 36
C. 18
D. 24
Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc, AB = 4 cm, AC= 5 cm, AD = 3 cm. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
A. 20
B. 10
C. 15
D. 60
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A'B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a, SB = 3a và ASB = BSC = , ASC = . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
c
B. V =
C. V = 2
D. V =
Cho khối chóp có thể tích bằng 32 và diện tích đáy bằng 16 . Chiều cao của khối chóp đó là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan
A. tan =
B. tan =
C. tan =
D. tan =
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a, SA(ABCD), SC tạo với đáy một góc 450 . Gọi M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = NC . Tính thể tích khối chóp S . AMN
A.
B.
C.
D.
Cho khối hộpABCD.A'B'C'D' có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn . Tính thể tích khối chóp AMNP theo V .
A. 6V.
B. 8V.
C. 12V.
D. 4V.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AD = 2a, AB = 2DC = 2a, SA(ABCD) và cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C. 2
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , AB = 2a, AA' = 2a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng
A. 4
B. 2
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có AB = 3, AC = 2, AD = 6, BAC = 900, CAD = 1200, BAD = 600 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
A. 6
B.
C.
D. 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA(ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Độ dài cạnh SA bằng
A. a
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABC, M là trung điểm của SA. Tỉ số thể tích bằng
A.
B. 2
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (BCD 'A ') và (ABCD) bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có AB = a, BC = a, ABC = 600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) là 450 và SA = . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC = 120o, AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos =
B. cos =
C. cos =
D. cos =
Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D', điểm M nằm trên cạnh CC’ thỏa mãn CC’ = 3CM. Mặt phẳng (AB’M) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A’,V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số thể tích V1 và V2.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BC(SAC).
B. BC(SAJ).
C. BC(SAM).
D. BC(SAB).