vietjack.com

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

333 Bài trắc nghiệm Hình học Khối đa diện cực hay có lời giải chi tiết (P1)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a3. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.

a33

a333

a33

3a33

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với AB = a, AC = 2a và BAC = 1200, AA' = 2a5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

V =a315

V = 4a353

V = a3153

V = 4a35

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a*. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SBD= 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSO.

a52

a22

a25

a55

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là:

13

13

12

12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SABC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết V1V = 2027. Tỉ số SMSB bằng: 

23

12

34

45

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

3a31216

3a3128

3a3228

3a324

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:

30 cm2

20 cm2

16 cm2

36 cm2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B'D' = a2. Góc giữa CC' và mặt đáy là 600, trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là:   

3a38

a338

3a34

a38

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tứ diện đều ABCD có thể tích bằng 13a3. Xác định AB. 

2a2

a22

a

a2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 72 cm3. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BB'. Tính thể tích của khối tứ diện ABCM.  

12 cm3

36 cm3

18 cm3

24 cm3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDAB, AC, AD đôi một vuông góc, AB = 4 cm, AC= 5 cm, AD = 3 cm. Tính thể tích khối tứ diện ABCD

20 cm3

10 cm3

15 cm3

60 cm3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB = a, AC = 2a và A'B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

5a33

5a3

22a3

22a33

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a, SB  = 3a và ASB = BSC = 600ASC = 900. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC  

c

V = 4a323

V = 2a32

V = 2a329

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích bằng 32 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm3. Chiều cao của khối chóp đó là:   

3cm

4cm

2cm

6cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a vuông góc với đáy và tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.     

V = 3a32

V = 33a34

V = 3a34

V = 33a32

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a nội tiếp trong một hình trụ (T). Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ (T) và khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số V1V2 

V1V2 = 43π9

V1V2 = 43π3

V1V2 = 3π9

V1V2 = 3π3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a5. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Gọi β là góc tạo bởi mp (P) và (ABCD). Tính tan β

tan β = 63

tan β = 62

tan β = 23

tan β = 32

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a3, SA(ABCD), SC tạo với đáy một góc 450 . Gọi M là trung điểm của SB , N  là điểm trên cạnh SC sao cho

SN = 12NC . Tính thể tích khối chóp S . AMN

a339

a3318

a3312

a336

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộpABCD.A'B'C'D' có thể tích  V . Các điểm M , N ,thỏa mãn AM = 2AC, AN = 3AB', AP = 4AD'. Tính thể tích khối chóp  AMNP theo V .

6V.

8V.

12V.

4V.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AD với AD = 2a, AB = 2DC = 2a, SA(ABCD) và cạnh SB tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng  

2a333

a33

2a33

a3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân đỉnh  A ,  AB = 2a, AA' = 2a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

4a32

2a32

a3144

2a323

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện  ABCD  AB = 3, AC = 2, AD = 6, BAC = 900, CAD = 1200, BAD = 600 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng

62

223

2

32

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA(ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (ABC) bằng 300 . Độ dài cạnh SA bằng

a3

3a2

a2

a3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC, M là trung điểm của SA. Tỉ số thể tích VM.ABCVS.ABC bằng

12

2

14

18

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (BCD 'A ') (ABCD) bằng:

450

600

300

900

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  AB = a, BC = a3, ABC = 600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) là 450  và SA = a62. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

a333

a338

a336

a3312

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC  cân tại  A, BAC = 120o, AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

a334

a3312

a332

a336

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?

cos α = 24

cos α = 1010

cos α = 22

cos α = 144

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D', điểm M nằm trên cạnh CC’ thỏa mãn CC’ = 3CM. Mặt phẳng (AB’M) chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A’,V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số thể tích V1 và V2.

127

277

720

94

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm của BM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

BC(SAC).

BC(SAJ).

BC(SAM).

BC(SAB).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack