2048.vn

316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 6
Quiz

316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Sinh họcLớp 129 lượt thi
47 câu hỏi
1. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên dưới mô tả các loại phân tử axit nucleic có trong tế bào:  

Hình bên dưới mô tả các loại phân tử axit nucleic có trong tế bào: (ảnh 1)

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng hay sai?

A)

Phân tử (c) tham gia cấu tạo nên một bào quan có ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.

ĐúngSai
B)

Phân tử (a) có vai trò vận chuyển amino acid đến ribosome để thực hiện quá trình phiên mã.

ĐúngSai
C)

Số liên kết hydrogen trong phân tử (d) là nhiều nhất trong 4 phân tử trên.

ĐúngSai
D)

Phân tử (b) được dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp protein.

ĐúngSai
Xem đáp án
2. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả quá trình phiên, hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai?

blobid2-1763459720.png

A)

Các chú thích: 1- đầu 5’; 2- đầu 5’; 3- đầu 3’; 4- đầu 5’; 5-đầu 3’.

ĐúngSai
B)

Mạch DNA từ chú thích 1 đến 2 là mạch bổ sung.

ĐúngSai
C)

Y là RNA polymerase; Z là các ribonuleotide tự do.

ĐúngSai
D)

Ở sinh vật nhân sơ, phân tử mRNA sau khi tổng hợp xong sẽ trực tiếp tham gia quá trình dịch mã.

ĐúngSai
Xem đáp án
3. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về điểm giống nhau giữa cơ chế tự nhân đôi DNA và cơ chế tổng hợp RNA?

A)

Enzyme tác động giống nhau.

ĐúngSai
B)

2 mạch DNA tách dọc hoàn toàn từ đầu đến cuối.

ĐúngSai
C)

Sau khi được tổng hợp, phần lớn ở lại trong nhân.

ĐúngSai
D)

Nucleotide trên mạch khuôn mẫu liên kết nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung.

ĐúngSai
Xem đáp án
4. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm có trong phiên mã mà không có trong nhân đôi của DNA trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực?

A)

Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

ĐúngSai
B)

Có sự tham gia xúc tác của enzyme polymerase.

ĐúngSai
C)

Mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.

ĐúngSai
D)

Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

ĐúngSai
Xem đáp án
5. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Polisome là một cấu trúc thường được phát hiện thấy trong tế bào khi nhiều ribosome cùng tiến hành sinh tổng hợp các chuỗi polypeptitde trên cùng một phân tử mRNA. Mô hình sau đây mô tả một cấu trúc polisome trong tế bào.

blobid3-1763459824.jpg

A)

Các cấu trúc: X: mRNA, Y: ribosome.

ĐúngSai
B)

Z: chuỗi pôlipeptit, T: tRNA-aa.

ĐúngSai
C)

Ý nghĩa sinh học của hiện tượng giúp tăng năng suất quá trình dịch mã.

ĐúngSai
D)

Chiều di chuyển của các cấu trúc Y từ phải sang trái.

ĐúngSai
Xem đáp án
6. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tế bào nhân thực, khi nghiên cứu một đoạn DNA chỉ chứa một gene duy nhất, người ta thấy nó có thể tổng hợp ra nhiều phân tử mRNA trưởng thành khác nhau về cấu trúc hoá học. Mỗi giải thích sau là đúng hay sai?

A)

Do quá trình cắt và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau.

ĐúngSai
B)

Do đột biến trong quá trình tổng hợp mRNA.

ĐúngSai
C)

Do quá trình điều hoà hoạt động gene.

ĐúngSai
D)

Có hiện tượng mã thoái hóa.

ĐúngSai
Xem đáp án
7. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về chức năng của mRNA thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Kết hợp với protein tạo nên ribosome.

ĐúngSai
B)

Mang thông tin mã hóa một phân tử tRNA.

ĐúngSai
C)

Làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribosome.

ĐúngSai
D)

Như “một người phiên dịch” tham gia dịch mã

ĐúngSai
Xem đáp án
8. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về gene cấu trúc thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

ĐúngSai
B)

Mỗi gene mã hoá protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotide: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

ĐúngSai
C)

Gene không phân mảnh là các gene có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá amino acid (intron).

ĐúngSai
D)

Phần lớn các gene của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá amino acid (exon) là các đoạn không mã hoá với amino acid (intron).

ĐúngSai
Xem đáp án
9. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về quá trình phiên mã thì mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gene theo chiều 5’-3’ và tổng hợp mạch 3’-5’ theo nguyên tắc bắt đôi bổ sung và dừng quá trình phiên mã khi gặp bộ ba kết thúc.

ĐúngSai
B)

RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gene theo chiều 3’-5’ và tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’ và dừng lại phiên mã khi gặp tín hiệu kết thúc.

ĐúngSai
C)

RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn của gene và gặp bộ ba kết thúc thì nó dừng quá trình phiên mã.

ĐúngSai
D)

RNA polymerase bắt đầu phiên mã khi nó gặp trình tự nucleotide đặc biệt nằm ở vùng điều hoà của gene.

ĐúngSai
Xem đáp án
10. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về tác dụng của quá trình phiên mã?

A)

Làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú và bền vững.

ĐúngSai
B)

Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ gene cấu trúc sang phân tử mRNA.

ĐúngSai
C)

Tạo ra nguyên liệu để cấu tạo nên các bào quan trong và ngoài tế bào.

ĐúngSai
D)

Truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào kia trong quá phân bào.

ĐúngSai
Xem đáp án
11. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quá trình phiên mã?

A)

Chỉ một trong hai mạch của gene làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã.

ĐúngSai
B)

Khi biết tỉ lệ % hay số lượng từng loại ribonucleotide trong phân tử mRNA ta suy ra được tỉ lệ % hay số lượng mỗi loại nucleotide của gene và ngược lại.

ĐúngSai
C)

Mạch khuôn của gene có chiều 3'-5' còn mRNA được tổng hợp thì có chiều ngược lại 5'-3'.

ĐúngSai
D)

Tuỳ theo loại enzyme có lúc mạch thứ nhất, có lúc mạch thứ hai của gene được dùng làm mạch khuôn.

ĐúngSai
Xem đáp án
12. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về mã di truyền?

A)

Tất cả các mã di truyền đều có tính thoái hoá.

ĐúngSai
B)

Tính thoái hoá của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mã hóa cho nhiều loại acid amine.

ĐúngSai
C)

Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng một loại amino acid do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng hợp.

ĐúngSai
D)

Mỗi mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số loại acid amine.

ĐúngSai
Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về quá trình phiên mã?

A)

Mạch mRNA mới được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.

ĐúngSai
B)

Enzyme RNA polymerase gắn các nucleotide tự do lên mạch gốc của gene.

ĐúngSai
C)

Quá trình phiên mã giúp truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.

ĐúngSai
D)

Quá trình phiên mã sẽ dừng lại khi enzyme RNA polymerase gặp tín hiệu ở vùng kết thúc của gene.

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về mã di truyền, mỗi nhận định sau là đúng hay sai?

A)

Trình tự sắp xếp các nucleotide trong gene qui định trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide.

ĐúngSai
B)

Các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

ĐúngSai
C)

Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và gối chồng lên nhau.

ĐúngSai
D)

Hai bộ ba AUG và UGG không có tính thái hóa

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi đề cập đến phiên mã ở sinh vật nhân chuẩn, mỗi nhận định sau là đúng hay sai?

A)

RNA polymerase bắt đầu tổng hợp mRNA tại trình tự nhận biết trên mạch gốc mà enzyme này bám vào.

ĐúngSai
B)

Phiên mã kết thúc sau trình tự mã hoá.

ĐúngSai
C)

Phiên mã bắt đầu xảy ra trước trình tự mã hoá trên mạch gốc của gene.

ĐúngSai
D)

Phiên mã sẽ tạo ngay ra mRNA trưởng thành tham gia dịch mã

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về bộ ba mở đầu (5' AUG 3') của mRNA ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Bộ ba mở đầu nằm ở đầu 3' của phân tử mRNA.

ĐúngSai
B)

Bộ ba mở đầu không quy định tổng hợp acid amine.

ĐúngSai
C)

Bộ ba mở đầu mang thông tin quy định tổng hợp amino acid Lysin.

ĐúngSai
D)

Bộ ba mở đầu mang thông tin quy định amino acid methionine và là tín hiệu mở đầu cho quá trình dịch mã.

ĐúngSai
Xem đáp án
17. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã của gene trong nhân ở sinh vật nhân thực. Hãy cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

Thực hiện trên toàn bộ phân tử DNA.

ĐúngSai
B)

Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.

ĐúngSai
C)

Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

ĐúngSai
D)

Đều diễn ra có sự tiếp xúc của các enzyme DNA polymerase, emzyme cắt.

ĐúngSai
Xem đáp án
18. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về bộ ba mở đầu mRNA. Hãy cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

Trên mỗi phân tử mRNA chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mRNA.

ĐúngSai
B)

Trên mỗi phân tử mRNA có thể có nhiều bộ ba AUG.

ĐúngSai
C)

Trên mỗi phân tử mRNA bộ ba 5'AUG3' làm nhiệm vụ mở đầu dịch mã.

ĐúngSai
D)

Tất cả các bộ ba AUG ở trên mRNA đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.

ĐúngSai
Xem đáp án
19. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm có cả ở quá trình nhân đôi DNA và quá trình phiên mã?

A)

Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

ĐúngSai
B)

Sử dụng nucleotide làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.

ĐúngSai
C)

Mạch mới được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5' đến 3'.

ĐúngSai
D)

Sử dụng cả hai mạch của DNA làm khuôn để tổng hợp mạch mới

ĐúngSai
Xem đáp án
20. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, khi nói về đặc điểm có ở cả enzyme RNA polymerase và enzyme DNA polymerase, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Có khả năng hoạt động trên cả hai mạch của phân tử DNA.

ĐúngSai
B)

Có khả năng tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.

ĐúngSai
C)

Có khả năng tổng hợp mạch polynucleotide mới theo chiều 5’ – 3’ mà không cần đoạn mồi.

ĐúngSai
D)

Có khả năng lắp ráp các nucleotide của mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với các nucleotide của mạch DNA khuôn

ĐúngSai
Xem đáp án
21. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quá trình phiên mã?

A)

Mạch khuôn được dùng để tổng hợp RNA có chiều 3’→5’.

ĐúngSai
B)

Quá trình tổng hợp mRNA được thực hiện theo đúng nguyên tắc bổ sung A = U, T = A, C ≡ G, G ≡ C.

ĐúngSai
C)

Enzyme RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’→5’.

ĐúngSai
D)

Enzyme tham gia quá trình phiên mã là enzyme RNA polymerase.

ĐúngSai
Xem đáp án
22. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

A)

Enzyme RNA polymerase có vai trò xúc tác quá trình hoàn thiện mRNA.

ĐúngSai
B)

Enzyme RNA polymerase có thể bám vào bất kì vùng nào trên gene để thực hiện quá trình phiên mã.

ĐúngSai
C)

Phân tử mRNA được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.

ĐúngSai
D)

Quá trình phiên mã kết thúc thì hai mạch của gene bắt đầu đóng xoắn trở lại.

ĐúngSai
Xem đáp án
23. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về nguyên nhân mà protein góp phần tạo nên tính trạng nhưng không thể đảm nhận chức năng của một vật chất di truyền, hãy cho biết mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

Protein có kích thước quá lớn.

ĐúngSai
B)

Protein không có khả năng tự nhân đôi.

ĐúngSai
C)

Protein không được bảo tồn qua tiến hóa.

ĐúngSai
D)

Protein có các đơn phân là amino acid không thể di truyền.

ĐúngSai
Xem đáp án
24. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về ứng dụng của giải trình tự hệ gene người. Hãy cho biết, phát biều nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Giải trình tự hệ gene của một người giúp bác sĩ biết được người đó có mang gene bệnh hay không, qua đó đưa ra biện pháp phỏng và trị bệnh.

ĐúngSai
B)

Giải trình tự hệ gene để xác định quan hệ họ hàng.

ĐúngSai
C)

So sánh trình tự nucleotide trong hệ gene của nhiều loài sinh vật có thể cho biết mối quan hệ tiến hoá giữa các loài.

ĐúngSai
D)

Giải trình tự hệ gene người để tìm ra thủ phạm trong các vụ án, danh tính nạn nhân trong các vụ tai nạn.

ĐúngSai
Xem đáp án
25. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về vai trò của polysome?

A)

Làm tăng năng suất tổng hợp Protein khác loại.

ĐúngSai
B)

Làm tăng năng suất tổng hợp Protein cùng loại.

ĐúngSai
C)

Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.

ĐúngSai
D)

Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.

ĐúngSai
Xem đáp án
26. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Amino acid mở đầu trong quá trình dịch mã là methyonine.

ĐúngSai
B)

Khi ribosome tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.

ĐúngSai
C)

Khi dịch mã, ribosome dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mRNA.

ĐúngSai
D)

Mỗi phân tử mRNA có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi polypeptide cùng loại.

ĐúngSai
Xem đáp án
27. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về điểm giống nhau của cơ chế dịch mã và phiên mã thì phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

A)

Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.

ĐúngSai
B)

Đều có sự tham gia của các loại enzyme RNA polymerase.

ĐúngSai
C)

Đều có sự tham gia của mạch gốc DNA.

ĐúngSai
D)

Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực

ĐúngSai
Xem đáp án
28. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về quá trình dịch mã, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, Formyl Methionine được cắt khỏi chuỗi polypeptide.

ĐúngSai
B)

Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tRNA mang amino acid mở đầu là Methionine đến ribosome để bắt đầu dịch mã.

ĐúngSai
C)

Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribosome tách khỏi mRNA và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.

ĐúngSai
D)

Tất cả các protein sau dịch mã đều được cắt bỏ amino acid mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành protein có hoạt tính sinh học.

ĐúngSai
Xem đáp án
29. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về đặc điểm RNA vận chuyển, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

Có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = C.

ĐúngSai
B)

Chỉ gắn với 1 loại amino acid, amino acid được gắn vào đầu 3' của chuỗi polynucleotide.

ĐúngSai
C)

Có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mRNA.

ĐúngSai
D)

Có chức năng vận chuyển amino acid và vận chuyển các chất khác khi dịch mã.

ĐúngSai
Xem đáp án
30. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mRNA, mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai?

A)

Trên mỗi phân tử mRNA chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.

ĐúngSai
B)

Tất cả các bộ ba AUG ở trên mRNA đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.

ĐúngSai
C)

Trên mỗi phân tử mRNA chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mRNA.

ĐúngSai
D)

Trên mỗi phân tử mRNA có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.

ĐúngSai
Xem đáp án
31. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về quá trình dịch mã?

A)

Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptide.

ĐúngSai
B)

Chiều dịch chuyển của ribosome ở trên mRNA là 5’ -> 3’

ĐúngSai
C)

Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp aa cuối cùng trên chuỗi polypeptide.

ĐúngSai
D)

Trình tự các bộ ba trên mRNA quy định trình tự các aa trên chuỗi polypeptide.

ĐúngSai
Xem đáp án
32. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi nhận định sau là đúng hay sai khi nói về đặc điểm quá trình dịch mã?

A)

Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mRNA theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

ĐúngSai
B)

Ở trên một phân tử mRNA, các ribosome khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribosome.

ĐúngSai
C)

Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tRNA với bộ ba mã hoá trên mRNA.

ĐúngSai
D)

Mỗi phân tử mRNA có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide, các chuỗi polypeptide được tổng hợp từ một mRNA luôn có cấu trúc giống nhau

ĐúngSai
Xem đáp án
33. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Để nghiên cứu tác động của 2 loại thuốc mới (thuốc X và Y) lên bệnh nhân nhiễm virus SARS-CoV-2, người ta tiến hành thử nghiệm trên tế bào người nuôi cấy invitro. Hàm lượng mARN và protein virus lần lượt được mô tả trong Hình 7.1, 7.2 bên dưới. Biết rằng điều kiện thí nghiệm như nhau. Hãy cho biết nhận định nào đúng hay sai?

 

Để nghiên cứu tác động của 2 loại thuốc mới (thuốc X và Y) lên bệnh nhân nhiễm virus SARS-CoV-2 (ảnh 1)

A)

Thuốc X ngăn cản quá trình phiên mã của virus.

ĐúngSai
B)

Thuốc Y ngăn cản quá trình dịch mã của virus.

ĐúngSai
C)

Thuốc X có thể không chứa enzim phiên mã ngược Reverse Transciptase và mRNA nhanh chóng bị phân hủy bởi RNAse.

ĐúngSai
D)

Thuốc Y có cơ chế là liên kết với vị trí A trên tiểu đơn vị 50S của ribosome ngăn cản quá trình dịch mã của virus.

ĐúngSai
Xem đáp án
34. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả cơ chế di truyền của một sinh vật, hãy cho biết nhận định sau đây đúng hay sai?Hình vẽ mô tả cơ chế di truyền của một sinh vật, hãy cho biết nhận định sau đây đúng hay sai? (ảnh 1)

A)

Hình vẽ mô tả quá trình phiên mã ngược.

ĐúngSai
B)

Cơ chế di truyền này chỉ xảy ra ở sinh vật nhân thực.

ĐúngSai
C)

Nguyên tắc bổ sung giữa mạch 1 và mạch 2 là T mạch 1 bổ sung A mạch 2, G mạch 1 bổ sung C mạch 2.

ĐúngSai
D)

Cơ chế di truyền này được ứng dụng trong công nghệ xét nghiệm các tác nhân gây bệnh HIV, Covid-19.

ĐúngSai
Xem đáp án
35. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Virus gây suy giảm miễn dịch ở người hay HIV là hai loài Lentivirus (phân nhóm của retrovirus) xâm nhiễm cơ thể người. Qua thời gian, chúng gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS), tình trạng mà hệ miễn dịch ngày càng suy yếu cho phép ung thư và các loại nhiễm trùng cơ hội phát triển. Nghiên cứu sự nhân lên của HIV trong cơ thể người bệnh thấy rằng việc sử dụng thuốc chống lại HIV vô tình tạo ra một môi trường chọn lọc các virus kháng thuốc. Các nhà khoa học đã sử dụng Nucleotide loại C nhưng không có đầu 3’ – OH (1 trong 4 loại Dideoxy Nucleotide) vào trong quá trình sinh sản của HIV. Kết quả thu được theo bảng sau:

 

Tuần

Tỉ lệ % HIV kháng thuốc

Tuần 1

Tuần 2

Tuần 3

Tuần 4

Tuần 5

Tuần 6

Thí nghiệm 1

24

75

97

100

100

100

Thí nghiệm 2

45

78

99

100

100

100

Thí nghiệm 3

25

14

12

13

8

5

Xét các nhận định sau:

A)

Việc sử dụng nucleotide không có đầu 3’ – OH đã làm cho quá trình nhân đôi của virus cùng với nhân tế bào gặp vấn đề nên giảm khả năng đôi của virus HIV.

ĐúngSai
B)

Hóa chất này được sử dụng để chống vi khuẩn nhân lên ở giai đoạn cuối.

ĐúngSai
C)

Hóa chất trên không gây ảnh hưởng gì đến hoạt động của tế bào.

ĐúngSai
D)

Ở thí nghiệm 1 và 2, virus kháng bệnh phát triển nhanh chóng và thuốc không còn tác dụng

ĐúngSai
Xem đáp án
36. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Trước tiên, HIV không phải là bệnh. HIV là tên của một loại virus gây tổn hại hệ thống miễn dịch của cơ thể. Nếu không được điều trị, HIV sẽ lây nhiễm và làm chết các tế bào CD4 - một loại tế bào miễn dịch lympho T. Khi HIV giết chết nhiều tế bào CD4, lúc đó hệ thống miễn dịch của cơ thể bị suy giảm, dễ bị các loại bệnh nhiễm trùng và ung thư khác nhau. Cơ chế gây bệnh mô tả như hình 1 bên dưới.

Trước tiên, HIV không phải là bệnh. HIV là tên của một loại virus gây tổn hại hệ thống miễn dịch của cơ thể (ảnh 1)

Xét các nhận định sau nhận định nào đúng hay sai?

A)

Các thụ thể để virus HIV bám vào chính là các thụ thể CD4.

ĐúngSai
B)

Quá trình xử lý và gây bệnh của virus HIV diễn ra ngay trong tế bào.

ĐúngSai
C)

DNA của virus HIV không thể hợp nhất với DNA người.

ĐúngSai
D)

Quá trình phiên mã ngược của virus HIV được xúc tác bởi enzyme RNA polymerase.

ĐúngSai
Xem đáp án
37. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả 2 quá trình sinh học (A và B) diễn ra trong một tế bào M. Các kí hiệu X, Y, Z, T là kí hiệu cho tên các phân tử trong tế bảo M.

Hình vẽ dưới đây mô tả 2 quá trình sinh học (A và B) diễn ra trong một tế bào M. Các kí hiệu X, Y, Z, T là kí hiệu cho tên các phân tử trong tế bảo M. (ảnh 1)

Quan sát hình vẽ, hãy có biết trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?

A)

Tế bào M là tế bảo của vi khuẩn E.Coli.

ĐúngSai
B)

Quá trình B có thể diễn ra trong nhân và tế bào chất.

ĐúngSai
C)

Quá trình A là quá trình dịch mã và có hiện tượng polysome.

ĐúngSai
D)

Phân tử (Z) được cấu tạo tử phân tử (Y) và phân tử (U).

ĐúngSai
Xem đáp án
38. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả các cơ chế di truyền diễn ra trong một tế bào. Biết rằng (4) là kí hiệu của sự kiện diễn ra trong nhân tế bào, 1, 2, 5, 6, 7, kí hiệu là các đại phân tử sinh học.

Hình vẽ dưới đây mô tả các cơ chế di truyền diễn ra trong một tế bào. Biết rằng (4) là kí hiệu của sự kiện diễn ra trong nhân tế bào, 1, 2, 5, 6, 7, kí hiệu là các đại phân tử sinh học. (ảnh 1)

Quan sát hình vẽ, hãy có biết trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?

A)

Tế bào đang xét là một tế bào nhân thực.

ĐúngSai
B)

Quá trình 4 là quá trình nhân đôi DNA diễn ra trong nhân tế bào.

ĐúngSai
C)

Phân tử 6 và 5 đều được cấu tạo bởi các loại nucleôtit A, U, G, C.

ĐúngSai
D)

Các chú thích 1, 2, 3, 7 lần lượt là phân tử tRNA, chuỗi amino acid, bộ ba đối mã, ribosome.

ĐúngSai
Xem đáp án
39. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết một bản sao sơ cấp pre-mRNA vừa được phiên mã từ một gen phân đoạn có các exon và các intron với số nuclotitde tương ứng như sau. Quan sát hình bên, hãy có biết trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng hay sai?

A)

Đây là mRNA sơ khai tạo ra từ quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực.

ĐúngSai
B)

mRNA sinh vật sơ khai luôn có số exon= intron+ 1.

ĐúngSai
C)

Nếu sự cắt bỏ các intron và nối các exon xảy ra theo kiểu cắt nối chọn lọc từ 3 exon trở lên, có thể tạo thành 7 phân tử mARN khác nhau có cả codon mở đầu và codon kết thúc.

ĐúngSai
D)

Có 3 phân tử mRNA có thể thực hiện được chức năng sinh học bình thường.

ĐúngSai
Xem đáp án
40. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc kháng sinh A có khả năng ức chế tổng hợp protein nhưng không ảnh hưởng đến sự tổng hợp DNA hoặc RNA. Khi bổ sung thuốc A vào dịch ly giải hồng cầu lưới, người ta thấy quá trình tổng hợp bị ức chế sau một thời gian ngắn như hình bên. Ngược lại, thuốc B ngay lập tức làm dừng sự tổng hợp protein. Khi ly tâm dịch ly giải hồng cầu lưới có thuốc kháng sinh A, người ta thấy không tổn tại polyribosome sau khi sự tổng hợp protein bị ức chế, thay vào đó mRNA lại liên kết với một ribosome 40S không bình thường – chứa một lượng tương ứng tiểu đơn vị ribosome và tRNA khởi đầu. Quan sát hình bên và hãy cho biết nhận định nào đúng hay sai?

Thuốc kháng sinh A có khả năng ức chế tổng hợp protein nhưng không ảnh hưởng đến sự tổng hợp DNA hoặc RNA (ảnh 1)

A)

Thuốc B có thời gian phản ứng nhanh hơn thuốc A.

ĐúngSai
B)

Thuốc A ngăn chặn tiểu phần lớn ribosome (60S) liên kết với tiểu phần nhỏ (40S).

ĐúngSai
C)

Thuốc A có độ trễ khoảng 1 phút vì có thể có ribosome đã liên kết thành công nên chuỗi polypeptide vẫn dịch mã.

ĐúngSai
D)

Thuốc B ngay lập tức làm ngừng sự gia tăng hoạt độ phóng xạ ức chế kéo dài chuỗi polypeptide.

ĐúngSai
Xem đáp án
41. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất AZT (3-azido-2,3-dideoxythymidine) thường được sử dụng để điều trị cho các bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Cấu trúc hóa học của AZT được thể hiện trong hình dưới đây. Mặc dù mức đáp ứng với AZT là khác nhau phụ thuộc vào từng bệnh nhân, nhưng nhìn chung sử dụng AZT có thể giúp kéo dài tuổi thọ cho nhiều người mắc phải hội chứng AIDS. Biết rằng tác nhân gây nên hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người là HIV, một loại retrovirus đặc trưng bởi cơ chế sao chép hệ gen RNA thông qua quá trình phiên mã ngược. Hình bên mô tả thời gian và tải lượng HIV, tế bào CD4 sau khi sử dụng AZT. Hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai?

Hợp chất AZT (3-azido-2,3-dideoxythymidine) thường được sử dụng để điều trị cho các bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). (ảnh 1)

A)

Giai đoạn đầu sử dụng thuốc AZT tải lượng virus giảm đáng kể do AZT ức chế quá trình phiên mã ngược của HIV.

ĐúngSai
B)

AZT không trực tiếp thực hiện chức năng điểu trị AIDS, AZT phải phosphoryl hóa và chuyển đổi thành dạng AZT - triphosphat sẽ cạnh tranh và thymidine để được kết hợp vào chuỗi DNA.

ĐúngSai
C)

Giai đoạn 2 năm đầu thuốc AZT thường đáp ứng tốt do số lượng tế bào CD4 tăng đáng kể, ở giai đoạn tiến triển số lượng tế bào CD4 sẽ giảm dần.

ĐúngSai
D)

Giai đoạn 2 năm đầu thuốc AZT thường đáp ứng tốt do số lượng tế bào CD4 tăng đáng kể, ở giai đoạn tiến triển số lượng tế bào CD4 sẽ giảm dần.

ĐúngSai
Xem đáp án
42. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình 1.1 mô tả cơ chế di truyền xảy ra ở tế bào chất và bảng 1.1 mô tả bảng mã di truyền, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai?Hình 1.1 mô tả cơ chế di truyền xảy ra ở tế bào chất và bảng 1.1 mô tả bảng mã di truyền, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai? (ảnh 1)

A)

Đây là quá trình dịch mã, chú thích lần lượt là: (1) mRNA; (2) tRNA; (3) ribosome; (4) polypeptide.

ĐúngSai
B)

Proline (Pro) là amino acid tiếp theo được bổ sung vào chuỗi polypeptide.

ĐúngSai
C)

Khi quá trình biễu diễn trong hình kết thúc, sẽ có bao nhiêu 9 amino acid trong chuỗi polypeptide hoàn chỉnh.

ĐúngSai
D)

Amino acid thứ 3 là trytophan, amino acid thứ 4 là glycine.

ĐúngSai
Xem đáp án
43. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật (loài Y). Hãy quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây là đúng hay sai?Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình phiên mã và dịch mã trong tế bào của một loài sinh vật (loài Y). Hãy quan sát sơ đồ và cho biết nhận định nào sau đây là đúng hay sai? (ảnh 1)

A)

Quá trình này xảy ra ở sinh vật nhân sơ.

ĐúngSai
B)

Chữ cái (C) mô tả đầu 5’ của phân tử mRNA.

ĐúngSai
C)

Ribosome số 3 dịch mã đầu tiên nên có nhiều amino acid nhất.

ĐúngSai
D)

Chữ cái (B) đầu 5’ mạch gốc, chữ cái (A) Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực đầu 3’ mạch gốc

ĐúngSai
Xem đáp án
44. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tảbảng mã di truyền của các loài sinh vật, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai?Hình bên mô tả bảng mã di truyền của các loài sinh vật, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng hay sai? (ảnh 1)

A)

Có tổng cộng 64 mã bộ ba, trong đó 61 mã bộ ba mã hóa 20 acid amine.

ĐúngSai
B)

Trong số 64 bộ ba 1 có 3 bộ ba không mã hóa acid amine.

ĐúngSai
C)

Có nhiều amino acid được mã hóa bởi 2,3,4 bộ ba đây là đặc điểm tính hóa hóa cũa mã di truyền.

ĐúngSai
D)

Tính đặc hiệu thể hiện ở 2 acid amine.

ĐúngSai
Xem đáp án
45. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptitde trong tế bào của một loài sinh vật.

Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình tổng hợp 1 chuỗi polipeptitde trong tế bào của một loài sinh vật. (ảnh 1)

Trong số các nhận xét được cho dưới đây, nhận xét nào đúng, nhận xét nào sai?

A)

Cấu trúc A là tiểu phần bé ribosome, cấu trúc B là tRNA, liên kết C là liên kết peptide.

ĐúngSai
B)

Kết thúc quá trình dịch mã trong chuỗi polipeptid có 10 acid amine.

ĐúngSai
C)

Cấu trúc B đóng vai trò là người phiên dịch.

ĐúngSai
D)

Codon CCG và GGG đều mã hóa cho amino acid proline.

ĐúngSai
Xem đáp án
46. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh sau đây mô tả về một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?Hình ảnh sau đây mô tả về một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, mỗi nhận định sau đây đúng hay sai? (ảnh 1)

A)

Hình ảnh trên mô tả cơ chế phiên mã của sinh vật nhân thực.

ĐúngSai
B)

Cơ chế này có sự tham gia của enzyme DNA polymerase.

ĐúngSai
C)

Phân tử đang được tổng hợp có chiều từ E (5') → F (3').

ĐúngSai
D)

Quá trình này chỉ tạo ra được 1 loại mRNA trưởng thành.

ĐúngSai
Xem đáp án
47. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh a và b mô tả về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của hai nhóm sinh vật. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai?Hình ảnh a và b mô tả về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của hai nhóm sinh vật. Mỗi phát biểu sau đây đúng hay sai? (ảnh 1)

A)

Ở hình (a), thông tin di truyền được truyền đạt một chiều từ DNA sang RNA và sang protein, từ đó quy định các tính trạng của cơ thể sinh vật.

ĐúngSai
B)

Quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang RNA và protein diễn ra như trên có thể xảy ra sai sót, chắc chắn dẫn đến sự thay đổi diễn ra trên cơ thể sinh vật.

ĐúngSai
C)

Ở hình (b), thông tin di truyền được truyền đạt từ DNA sang RNA nhờ enzyme phiên mã ngược.

ĐúngSai
D)

HIV là đối tượng có thực hiện cơ chế theo hình (b).

ĐúngSai
Xem đáp án
© All rights reserved VietJack