316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 2
40 câu hỏi
Phân tử hình vẽ là

mRNA.
DNA.
tRNA.
rRNA.
Phiên mã là sự truyền thông tin di truyền từ phân tử
DNA mạch kép sang phân tử DNA mạch kép.
RNA mạch đơn sang phân tử DNA mạch kép.
RNA mạch đơn sang phân tử RNA mạch đơn.
DNA mạch kép sang phân tử RNA mạch đơn.
Hình vẽ mô tả sản phẩm của các gene cấu trúc, gene nào tạo sản phẩm protein?

Gene A.
Gene B.
Gene A và gene B.
Gene C.
Hình vẽ mô tả tổng số liên kết hydrogen trong các phân tử RNA, phân tử nào có độ bền nhiệt cao nhất?

Phân tử m RNA.
Phân tử t RNA1.
Phân tử t RNA2.
Phân tử r RNA1.
Loại enzyme nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã?
RNA polymerase.
DNA polymerase.
Enzyme nối ligase.
Enzyme nối helicase.
Hình bên mô tả sản phẩm của các gene cấu trúc, gene nào tạo sản phẩm RNA?

Gene A.
Gene B.
Gene A và gene B.
Gene C.
Trong quá trình phiên mã, mạch RNA được tổng hợp theo chiều từ
3’ đến 5’.
Tuỳ vào điểm xuất phát của enzyme rna polymerase.
Tuỳ vào mạch được chọn làm khuôn mẫu.
5’ đến 3’.
Đặc điểm có trong phiên mã mà không có trong nhân đôi của DNA trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực là
có sự tham gia xúc tác của enzyme polymerase.
quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
Hình mô tả phân tử đường một trong ba thành phần đơn phân cấu tạo nên các loại RNA, phân tử đường này là

Deoxyribose.
Fructose.
Maltose.
Ribose.
Các yếu tố quyết định sự khác biệt trong cấu trúc các loại RNA là
số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc.
số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của RNA.
thành phần, trật tự của các loại ribonucleotide.
cấu trúc không gian của RNA
Chức năng của tRNA là
cấu tạo ribosome.
vận chuyển amino acid .
truyền thông tin di truyền.
lưu giữ thông tin di truyền.
Đại phân tử đóng vai trò là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là
mRNA và tRNA.
DNA và tRNA.
DNA và mRNA.
tRNA và rRNA.
Loại vật chất di truyền mà không có các ribonucleotide liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung là
RNA thông tin.
RNA vận chuyển.
RNA ribosome.
DNA có trong ti thể.
Các thành phần chính trong cấu trúc của 1 ribonucleotide là:
Acid phosphoric, đường C5H10O4, base nitrogenous.
Acid phosphoric, đường C5H10O5, base nitrogenous.
Polypeptide, đường C5H10O4, base nitrogenous.
Polypeptide, đường C5H10O5, base nitrogenous.
Điểm khác biệt cơ bản giữa mRNAvà tRNAlà:
(1) Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng.
(2) mRNAkhông có cấu trúc xoắn và nguyên tắc bổ sung còn tRNA thì ngược lại.
(3) mRNAcó liên kết hydrogengen còn tRNA thì không.
(4) Khác nhau về thành phần các đơn phân tham gia.
(1) và (4).
(2) và (3).
(3) và (4).
(1) và (2).
Liên kết hóa trị và liên kết hydrogengen đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại acid nucleic nào sau đây:
Có trong DNA, mRNA và tRNA.
Có trong DNA, tRNA và rRNA.
Có trong DNA, rRNA và mRNA.
Có trong mRNA, tRNA và rRNA.
Cho thông tin ở bảng sau:
| RNA | Chức năng |
| 1. mRNA 2. tRNA 3. rRNA | a. Vận chuyển các amino acid trong quá trình tổng hợp protein. b. Hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào. c. Kết hợp với protein để cấu tạo nên ribosome. d. Mang thông tin kiểm soát và khởi động phiên mã. |
Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?
1-d, 2-a, 3-c.
1-a, 2-b, 3-d.
1-e, 2-c, 3-b.
1-b, 2-e, 3-a.
Nói đến chức năng của RNA, câu nào sau đây không đúng ?
tRNAcó vai trò hoạt hóa amino acid tự do và vận chuyển đến ribosome.
rRNAcó vai trò cấu tạo bào quan ribosome.
rRNAcó vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.
mRNAlà bản mã sao từ mạch khuôn của gen.
Những điểm khác nhau giữa DNA và RNA là
(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.
(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.
(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.
(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.
(1), (2) và (3).
(1), (2) và (4).
(2), (3) và (4).
(1), (3) và (4).
Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại RNA do các yếu tố nào sau đây quyết định ?
Số lượng, thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của rna.
Số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc.
Trật tự xắp xếp các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của rna.
Thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribonucleotide.
Cấu trúc không gian của RNA có dạng
mạch thẳng.
xoắn đơn tạo bởi 2 mạch polyribonucleotide.
có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại rna.
có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại rna.
Liên kết nối giữa các ribonucleotide tạo nên chuỗi polyribonucleotide là liên kết
peptide
hoá trị.
ion
hydrogengen.
Chức năng của mRNA là
như “một người phiên dịch” tham gia dịch mã.
kết hợp với protein tạo nên ribosome.
mang thông tin mã hóa một phân tử trna.
làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribosome.
Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
1. Gene. 2. Nucleotide. 3. tRNA. 4. Ribosome.
5. Enzyme RNA polymerase. 6. rRNA. 7.RNA mồi. 8. Okazaki.
4
1
2
3.
Quá trình phiên mã tổng hợp RNA ở sinh vật nhân thực chủ yếu diễn ra ở
tế bào chất.
ribosome.
ti thể.
nhân tế bào.
Phân tử RNA thông tin được tổng hợp trên phân tử DNA theo nguyên tắc
bổ sung trên hai mạch của phân tử dna.
bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
bổ sung chỉ trên một mạch của phân tử dna.
bổ sung, bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
Trong quá trình phiên mã enzyme RNA polymerase trượt dọc theo mạch mang mã gốc trên gene có chiều …(1)… để tổng hợp nên phân tử RNA theo nguyên tắc …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là
1 – 3’-5’; 2 – bổ sung.
3’-5’; 2 – bán bảo toàn.
1 – 5’-3’; 2 – bổ sung.
5’-3’; 2 – bán bảo toàn.
Hình bên dưới mô tả quá trình …(1)…phiên mã RNA, cấu trúc A ở hình bên là …(2)…
Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 - khởi đầu; 2 - RNA polymerase.
1 - khởi đầu; 2 - DNA polymerase.
1 - kéo dài; 2 - DNA polymerase.
1 - kết thúc; 2 - DNA polymerase.
Ở tế bào nhân thực sau khi thực hiện phiên mã xong thì diễn biết tiếp theo là
đưa ra tế bào chất tại đó kết hợp với ribosome và trna để tổng hợp protein.
cắt bỏ các đoạn intron, nối các exon lại với nhau thành mrna trưởng thành.
cắt bỏ các đoạn exon, nối các intron lại với nhau thành mrna trưởng thành.
nối các rna thông tin của các gene khác nhau lại thành mrna trưởng thành.
Hình bên mô tả quá trình khởi đầu phiên mã RNA, ở hình bên là mạch 1 là …(1)…có chiều …(2)…Cụm từ (1)/(2) lần lượt lần là

1- mạch bổ sung; 2- 3’ đến 5’.
1- mạch liên tục; 2- 3’ đến 5’.
1- mạch gốc; 2- 3’ đến 5’.
1- mạch gốc; 2- 5’ đến 3’.
Sau khi phiên mã xong thì mạch gốc của gene trên phân tử DNA
xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên DNA.
liên kết với các protein đặc hiệu để tạo nên ribosome.
bị enzyme RNA polymerase phân huỷ.
từ nhân đi ra tế bào chất để tổng hợp protein.
Nếu trình tự các nucleotide trong một đoạn mạch gốc của gene cấu trúc là 3’…TCAGCGCCA…5’. Thì trình tự các ribonucleotide được tổng hợp từ đoạn gene trên sẽ là
3’...AGUCGCGGU…5’.
5’...AGUCGCGGU…3’.
3’…UCAGCGCCU…5’.
5’…UCAGCGCCU…3’.
Hình bên mô tả quá trình khởi đầu phiên mã RNA, ở hình bên là mạch 2 là …(1)…có chiều …(2)…Cụm từ (1)/(2) lần lượt lần là

1- mạch bổ sung; 2- 5’ đến 3’.
1- mạch liên tục; 2- 3’ đến 5’.
1- mạch gốc; 2- 3’ đến 5’.
1- mạch gốc; 2- 5’ đến 3’.
Quá trình nhân đôi DNA và phiên mã giống nhau ở chỗ
đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
đều có sự tham gia của enzyme DNA polymerase.
mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’ – 5’.
Hình bên mô tả giai đoạn kéo dài phiên mã, mạch B là phân tử …(1)…đầu C và D có chiều từ …(2)…Cụm từ (1) và (2) còn thiếu là

1-m RNA; 2- đầu 3’ đến 5’.
1- DNA; 2- đầu 3’ đến 5’.
1-m RNA; 2- đầu 5’ đến 3’.
1- DNA; 2- đầu 5’ đến 3’.
Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã tạo ra mRNA sơ khai
sau đó phải cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn mẫu tổng hợp protein.
khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất, sau đó phải cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành và làm khuôn mẫu tổng hợp protein.
sau đó phải cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn mẫu tổng hợp protein.
khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất, sau đó phải cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành và làm khuôn mẫu tổng hợp protein.
Hình vẽ mô tả quá trình phiên mã mRNA xảy ra ở sinh vật nào?

Đậu Hà Lan.
Vi khuẩn E.Coli.
Tinh tinh.
Cá voi.
Hình bên mô tả quá trình

nhân đôi DNA.
chế biến mRNA.
dịch mã.
điều hòa hoạt động gene.
Trong 1 tế bào nhân thực, khi nghiên cứu 1 đoạn DNA chỉ chứa 1 gene duy nhất, người ta thấy nó có thể tổng hợp ra nhiều phân tử mRNA trưởng thành khác nhau về cấu trúc hoá học. Giải thích nào sau đây là hợp lí hơn cả?
Có hiện tượng mã thoái hóa.
Do quá trình cắt và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau.
Do đột biến trong quá trình tổng hợp mRNA.
Do quá trình điều hoà hoạt động gene.
Một trong 2 mạch đơn của gene (mạch mã gốc) được phiên mã thành RNA theo nguyên tắc
bán bảo tồn.
bổ sung.
giữ lại một nửa.
bảo tồn.








