2048.vn

316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 2
Quiz

316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Sinh họcLớp 1211 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử hình vẽ là

mRNA.

DNA.

tRNA.

rRNA.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên mã là sự truyền thông tin di truyền từ phân tử

DNA mạch kép sang phân tử DNA mạch kép.

RNA mạch đơn sang phân tử DNA mạch kép.

RNA mạch đơn sang phân tử RNA mạch đơn.

DNA mạch kép sang phân tử RNA mạch đơn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả sản phẩm của các gene cấu trúc, gene nào tạo sản phẩm protein?

Gene A.

Gene B.

Gene A và gene B.

Gene C.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả tổng số liên kết hydrogen trong các phân tử RNA, phân tử nào có độ bền nhiệt cao nhất?

Phân tử m RNA.

Phân tử t RNA1.

Phân tử t RNA2.

Phân tử r RNA1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại enzyme nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã?

RNA polymerase.

DNA polymerase.

Enzyme nối ligase.

Enzyme nối helicase.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả sản phẩm của các gene cấu trúc, gene nào tạo sản phẩm RNA?

Gene A.

Gene B.

Gene A và gene B.

Gene C.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, mạch RNA được tổng hợp theo chiều từ

3’ đến 5’.

Tuỳ vào điểm xuất phát của enzyme rna polymerase.

Tuỳ vào mạch được chọn làm khuôn mẫu.

5’ đến 3’.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm có trong phiên mã mà không có trong nhân đôi của DNA trong nhân tế bào ở sinh vật nhân thực là

có sự tham gia xúc tác của enzyme polymerase.

quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.

mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình mô tả phân tử đường một trong ba thành phần đơn phân cấu tạo nên các loại RNA, phân tử đường này là

Deoxyribose.

Fructose.

Maltose.

Ribose.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố quyết định sự khác biệt trong cấu trúc các loại RNA là

số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc.

số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của RNA.

thành phần, trật tự của các loại ribonucleotide.

cấu trúc không gian của RNA

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của tRNA là

cấu tạo ribosome.

vận chuyển amino acid .

truyền thông tin di truyền.

lưu giữ thông tin di truyền.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại phân tử đóng vai trò là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là

mRNA và tRNA.

DNA và tRNA.

DNA và mRNA.

tRNA và rRNA.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại vật chất di truyền mà không có các ribonucleotide liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung là

RNA thông tin.

RNA vận chuyển.

RNA ribosome.

DNA có trong ti thể.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phần chính trong cấu trúc của 1 ribonucleotide là:

Acid phosphoric, đường C5H10O4, base nitrogenous.

Acid phosphoric, đường C5H10O5, base nitrogenous.

Polypeptide, đường C5H10O4, base nitrogenous.

Polypeptide, đường C5H10O5, base nitrogenous.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác biệt cơ bản giữa mRNAvà tRNAlà:

(1) Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng.

(2) mRNAkhông có cấu trúc xoắn và nguyên tắc bổ sung còn tRNA thì ngược lại.

(3) mRNAcó liên kết hydrogengen còn tRNA thì không.

(4) Khác nhau về thành phần các đơn phân tham gia.

(1) và (4).

(2) và (3).

(3) và (4).

(1) và (2).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết hóa trị và liên kết hydrogengen đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại acid nucleic nào sau đây:

Có trong DNA, mRNA và tRNA.

Có trong DNA, tRNA và rRNA.

Có trong DNA, rRNA và mRNA.

Có trong mRNA, tRNA và rRNA.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin ở bảng sau:

RNAChức năng
1. mRNA

2. tRNA

3. rRNA

a. Vận chuyển các amino acid trong quá trình tổng hợp protein.

b. Hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.

c. Kết hợp với protein để cấu tạo nên ribosome.

d. Mang thông tin kiểm soát và khởi động phiên mã.

Khi nối các thông tin ở cột A và cột B, cách nối nào dưới đây là hợp lí?

1-d, 2-a, 3-c.

1-a, 2-b, 3-d.

1-e, 2-c, 3-b.

1-b, 2-e, 3-a.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói đến chức năng của RNA, câu nào sau đây không đúng ?

tRNAcó vai trò hoạt hóa amino acid tự do và vận chuyển đến ribosome.

rRNAcó vai trò cấu tạo bào quan ribosome.

rRNAcó vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.

mRNAlà bản mã sao từ mạch khuôn của gen.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những điểm khác nhau giữa DNA và RNA là

(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.

(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.

(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.

(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.

(1), (2) và (3).

(1), (2) và (4).

(2), (3) và (4).

(1), (3) và (4).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại RNA do các yếu tố nào sau đây quyết định ?

Số lượng, thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của rna.

Số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc.

Trật tự xắp xếp các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của rna.

Thành phần, trật tự xắp xếp các loại ribonucleotide.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc không gian của RNA có dạng

mạch thẳng.

xoắn đơn tạo bởi 2 mạch polyribonucleotide.

có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại rna.

có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển của mỗi loại rna.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết nối giữa các ribonucleotide tạo nên chuỗi polyribonucleotide là liên kết

peptide

hoá trị.

ion

hydrogengen.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của mRNA là

như “một người phiên dịch” tham gia dịch mã.

kết hợp với protein tạo nên ribosome.

mang thông tin mã hóa một phân tử trna.

làm khuôn cho quá trình dịch mã ở ribosome.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

1. Gene. 2. Nucleotide. 3. tRNA. 4. Ribosome.

5. Enzyme RNA polymerase. 6. rRNA. 7.RNA mồi. 8. Okazaki.

4

1

2

3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình phiên mã tổng hợp RNA ở sinh vật nhân thực chủ yếu diễn ra ở

tế bào chất.

ribosome.

ti thể.

nhân tế bào.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử RNA thông tin được tổng hợp trên phân tử DNA theo nguyên tắc

bổ sung trên hai mạch của phân tử dna.

bán bảo toàn và nửa gián đoạn.

bổ sung chỉ trên một mạch của phân tử dna.

bổ sung, bán bảo toàn và nửa gián đoạn.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã enzyme RNA polymerase trượt dọc theo mạch mang mã gốc trên gene có chiều …(1)… để tổng hợp nên phân tử RNA theo nguyên tắc …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 – 3’-5’; 2 – bổ sung.

3’-5’; 2 – bán bảo toàn.

1 – 5’-3’; 2 – bổ sung.

5’-3’; 2 – bán bảo toàn.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên dưới mô tả quá trình …(1)…phiên mã RNA, cấu trúc A ở hình bên là …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 - khởi đầu; 2 - RNA polymerase.

1 - khởi đầu; 2 - DNA polymerase.

1 - kéo dài; 2 - DNA polymerase.

1 - kết thúc; 2 - DNA polymerase.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở tế bào nhân thực sau khi thực hiện phiên mã xong thì diễn biết tiếp theo là

đưa ra tế bào chất tại đó kết hợp với ribosome và trna để tổng hợp protein.

cắt bỏ các đoạn intron, nối các exon lại với nhau thành mrna trưởng thành.

cắt bỏ các đoạn exon, nối các intron lại với nhau thành mrna trưởng thành.

nối các rna thông tin của các gene khác nhau lại thành mrna trưởng thành.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả quá trình khởi đầu phiên mã RNA, ở hình bên là mạch 1 là …(1)…có chiều …(2)…Cụm từ (1)/(2) lần lượt lần là

1- mạch bổ sung; 2- 3’ đến 5’.

1- mạch liên tục; 2- 3’ đến 5’.

1- mạch gốc; 2- 3’ đến 5’.

1- mạch gốc; 2- 5’ đến 3’.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi phiên mã xong thì mạch gốc của gene trên phân tử DNA

xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên DNA.

liên kết với các protein đặc hiệu để tạo nên ribosome.

bị enzyme RNA polymerase phân huỷ.

từ nhân đi ra tế bào chất để tổng hợp protein.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu trình tự các nucleotide trong một đoạn mạch gốc của gene cấu trúc là 3’…TCAGCGCCA…5’. Thì trình tự các ribonucleotide được tổng hợp từ đoạn gene trên sẽ là

3’...AGUCGCGGU…5’.

5’...AGUCGCGGU…3’.

3’…UCAGCGCCU…5’.

5’…UCAGCGCCU…3’.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả quá trình khởi đầu phiên mã RNA, ở hình bên là mạch 2 là …(1)…có chiều …(2)…Cụm từ (1)/(2) lần lượt lần là

1- mạch bổ sung; 2- 5’ đến 3’.

1- mạch liên tục; 2- 3’ đến 5’.

1- mạch gốc; 2- 3’ đến 5’.

1- mạch gốc; 2- 5’ đến 3’.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nhân đôi DNA và phiên mã giống nhau ở chỗ

đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.

đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

đều có sự tham gia của enzyme DNA polymerase.

mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’ – 5’.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả giai đoạn kéo dài phiên mã, mạch B là phân tử …(1)…đầu C và D có chiều từ …(2)…Cụm từ (1) và (2) còn thiếu là

1-m RNA; 2- đầu 3’ đến 5’.

1- DNA; 2- đầu 3’ đến 5’.

1-m RNA; 2- đầu 5’ đến 3’.

1- DNA; 2- đầu 5’ đến 3’.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã tạo ra mRNA sơ khai

sau đó phải cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn mẫu tổng hợp protein.

khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất, sau đó phải cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành và làm khuôn mẫu tổng hợp protein.

sau đó phải cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất làm khuôn mẫu tổng hợp protein.

khi đó mRNA mới đi qua màng nhân ra tế bào chất, sau đó phải cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau thì thành mRNA trưởng thành và làm khuôn mẫu tổng hợp protein.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả quá trình phiên mã mRNA xảy ra ở sinh vật nào?

Đậu Hà Lan.

Vi khuẩn E.Coli.

Tinh tinh.

Cá voi.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả quá trình

nhân đôi DNA.

chế biến mRNA.

dịch mã.

điều hòa hoạt động gene.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 tế bào nhân thực, khi nghiên cứu 1 đoạn DNA chỉ chứa 1 gene duy nhất, người ta thấy nó có thể tổng hợp ra nhiều phân tử mRNA trưởng thành khác nhau về cấu trúc hoá học. Giải thích nào sau đây là hợp lí hơn cả?

Có hiện tượng mã thoái hóa.

Do quá trình cắt và nối các đoạn exon theo các cách khác nhau.

Do đột biến trong quá trình tổng hợp mRNA.

Do quá trình điều hoà hoạt động gene.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong 2 mạch đơn của gene (mạch mã gốc) được phiên mã thành RNA theo nguyên tắc

bán bảo tồn.

bổ sung.

giữ lại một nửa.

bảo tồn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack