2048.vn

316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 1
Quiz

316 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Sinh họcLớp 129 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi gene mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotide. Vùng điều hoà nằm ở …(1)… của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hòa …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

1 – đầu 3’; 2 – phiên mã.

đầu 3’; 2 – dịch mã.

1 – đầu 5’; 2 – phiên mã.

đầu 5’; 2 – dịch mã.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mã hoá của gene ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon …(1)… và intron là …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

1 – 25; 2 – 26.

1 – 26; 2 – 25.

1 – 24; 2 – 27.

1 – 27; 2 – 24.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Intron là các đoạn …(1)… nằm trong vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

1 – không mã hóa; 2 – nhân sơ.

1 – mã hóa; 2 – nhân sơ.

1 – không mã hóa; 2 – nhân thực.

1 – mã hóa; 2 – nhân thực.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

mRNA trưởng thành là loại mRNA được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn …(1)… khỏi …(2)… sơ khai.

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

1 – exon; 2 – rRNA.

1 – exon; 2 – mRNA.

1 – intron; 2 – rRNA.

1 – intron; 2 – mRNA.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gene cấu trúc và gene điều hoà là

về cấu trúc của gene.

về khả năng phiên mã của gene.

chức năng của protein do gene tổng hợp.

về vị trí phân bố của gene.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ mô tả cấu trúc của gene không có ở sinh vật nào?

Tinh tinh.

Tảo lam.

Vi khuẩn E.coli.

Vi khuẩn cổ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gene được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?

Glucose.

Amino acid .

Vitamin.

Nucleotide.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng A của gene mô tả hình bên có chức năng gì?

Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã.

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng C của gene mô tả hình bên có chức năng gì?

Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Vùng mã hóa, mang thông tin mã hóa sản phẩm nhất định.

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng B của gene mô tả hình bên có chức năng gì?

Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Vùng mã hóa, mang thông tin mã hóa sản phẩm nhất định.

Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa nào sau đây về gene là đầy đủ nhất?

Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein như gene điều hòa, gene khởi động, gene vận hành.

Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định tính trạng.

Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA hoặc tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein.

Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại RNA thông tin, vận chuyển và ribosome.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả cấu trúc của gene ở sinh vật nào?

Đậu Hà lan.

Vi khuẩn E.Coli.

Người.

Tinh tinh.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây mô tả đúng cấu trúc chung của một gene cấu trúc?

Hình 3.

Hình 4.

Hình 1.

Hình 2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mã hoá của gene ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là

25; 26.

26; 25.

24; 27.

27; 24.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mã hoá của gene ở sinh vật nhân thực có các đoạn exon và intron xen kẽ. số đoạn exon và intron lần lượt là:

2; 3.

3; 2.

2; 2.

3; 3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mã hóa của một gene ở sinh vật nhân thực có 5 intron, số exon của gene trên là

4

5

6

7

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả cấu trung chung của một gene, các số 1,2,3,4 có chú thích đúng là

1 - đầu 3’; 2 - đầu 5’;3 - đầu 5’; 4 - đầu 3’

1 - đầu 5’; 2 - đầu 3’;3 - đầu 5’; 4 - đầu 3’

1 - đầu 5’; 2 - đầu 3’;3 - đầu 3’; 4 - đầu 5’

1 - đầu 3’; 2 - đầu 3’;3 - đầu 5’; 4 - đầu 5’

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã kết thúc của một gene nằm ở

vùng kết thúc.

đầu vùng mã hóa.

vùng điều hòa.

cuối vùng mã hóa.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Intron là các đoạn …(1)… nằm trong vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 – không mã hóa; 2 – nhân sơ.

1 – mã hóa; 2 – nhân sơ.

1 – không mã hóa; 2 – nhân thực.

1 – mã hóa; 2 – nhân thực.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Intron là các đoạn không mã hóa nằm trong vùng

mã hóa của gene cấu trúc.

vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật nhân thực.

vùng mã hóa của gene cấu trúc ở sinh vật nhân sơ.

vùng mã hóa của gene cấu trúc ở tất cả sinh vật.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi tổng hợp xong RNA thì mạch gốc của gene có hiện tượng …(1)… với mạch bổ sung với nó trên …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 – dãn xoắn; 2 – RNA.

1 – dãn xoắn; 2 – DNA.

1 – xoắn lại; 2 – RNA.

1 – xoắn lại; 2 – DNA.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nucleotide liên kết theo nguyên tắc bổ sung giúp DNA có thể thực hiện quá trình …(1)… và tạo ra sản phẩm …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 – phiên mã; 2 – mRNA.

1 – phiên mã; 2 – rRNA.

1 – dịch mã; 2 – mRNA.

1 – dịch mã; 2 – rRNA.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gene ở sinh vật nhân thực là

Gene phân mảnh.

Phần lớn là gene không phân mảnh.

Vừa là gene phân mảnh vừa là gene không phân mảnh.

Gene không phân mảnh.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng kết thúc của gene nằm ở đầu

5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng trình tự của gene nằm ở đầu 3’mạch mã gốc của gene là vùng

điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã.

kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã.

kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả cấu trúc của gene ở sinh vật nào ?

Đậu Hà Lan.

Vi khuẩn E.Coli.

Tinh tinh.

Cá voi.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn các gene của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa …(1)… xen kẽ các đoạn mã hóa amino acid (exon) là các đoạn không mã hóa amino acid (intron). Vì vậy các gene này được gọi là …(2)… Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là:

1 – không liên tục; 2 – gene không phân mảnh.

không liên tục; 2 – gene phân mảnh.

1 – liên tục; 2 – gene không phân mảnh.

liên tục; 2 – gene phân mảnh.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về gene cấu trúc có các nội dung sau:

1. Phần lớn các gene của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá amino acid (exon) là các đoạn không mã hoá với amino acid (intron).

2. Gene không phân mảnh là các gene có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá amino acid (intron).

3. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

4. Mỗi gene mã hoá protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotide: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

Số phát biểu có nội dung đúng là:

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi gene mã hoá protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotide. Vùng trình tự nucleotide nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gene có chức năng mang

tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

thông tin mã hoá các amino acid .

tín hiệu kết thúc phiên mã.

tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn các gene của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục xen kẽ các đoạn mã hóa amino acid (exon) là các đoạn không mã hóa amino acid (intron). Vì vậy các gene này được gọi là

Gene khởi động.

Gene mã hóa.

Gene không phân mảnh.

Gene phân mảnh.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gene cấu trúc?

Mỗi gene mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotide: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc.

Gene không phân mảnh là các gene có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá amino acid (intron).

Phần lớn các gene của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá amino acid (exon) là các đoạn không mã hoá amino acid (intron).

Vùng điều hoà năm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử RNA?

Adenine (A).

Timin (T).

Uracil (U).

Cytosine (C).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại acid nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon)?

DNA.

tRNA.

rRNA.

mRNA.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của Enzyme RNA polymerase thì mạch được dùng làm khuôn tổng hợp RNA là mạch có đặc điểm

luôn có chiều từ 5’ -3’.

luôn có chiều từ 3’ - 5’.

có chiều lúc đầu 3’ - 5’, lúc sau 5’ - 3’.

có chiều lúc đầu 5’ -3’, lúc sau 3’- 5’.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào dưới đây cho thấy sự khác nhau giữa phiên mã nhân sơ và phiên mã ở nhân thực?

Sử dụng enzyme.

Nguyên tắc bổ sung.

Nguyên tắc khuôn mẫu.

Số loại phân tử mRNA thực hiện chức năng được tạo ra.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử hình bên là …(1)… có chiều…(2)…

Cụm từ còn thiếu là

(1)- mRNA; (2)-3’-5’.

(1)- mRNA; (2)-5’-3’.

(1)- tRNA; (2)-3’-5’.

(1)- rRNA; (2)-5’-3’.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên mã là sự truyền thông tin di truyền từ phân tử

DNA mạch kép sang phân tử DNA mạch kép.

RNA mạch đơn sang phân tử DNA mạch kép.

RNA mạch đơn sang phân tử RNA mạch đơn.

DNA mạch kép sang phân tử RNA mạch đơn.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên mã là quá trình truyền thông tin di truyền từ phân tử …(1)… sang …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 – DNA mạch kép; 2 – RNA mạch đơn.

1 – DNA mạch kép; 2 – RNA mạch kép.

1 – DNA mạch đơn; 2 – RNA mạch đơn.

1 – DNA mạch đơn; 2 – RNA mạch kép.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin ở bảng sau:

Cấu trúc của một gen cấu trúc

Nội dung

1. Vùng điều hòa

2. Vùng mã hóa

3. Vùng kết thúc

 

a. Mang thông tin mã hóa các protein.

b. Nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.

c. Mang thông tin mã hóa amino acid.

d. Nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc điều hòa quá trình phiên mã của gen.

e. Nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

1 – b, 2 – c, 3 – a

1 – d, 2 – c, 3 – e.

1 – b, 2 – c, 3 – e.

1 – d, 2 – b, 3 – d.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã enzyme RNA polymerase trượt dọc theo mạch mang mã gốc trên gene có chiều …(1)… để tổng hợp nên phân tử RNA theo nguyên tắc …(2)…

Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là

1 – 3’-5’; 2 – bán bảo toàn.

1 – 3’-5’; 2 – bổ sung.

1 – 5’-3’; 2 – bán bảo toàn.

1 – 5’-3’; 2 – bổ sung.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack