30 câu hỏi
Đặc điểm của các tế bào ung thư luân lưu trong máu, chọn câu đúng
Là điều kiện cần và đủ để có di căn
Các tế bào ung thư luân lưu trong máu có ý nghĩa tiên lượng quan trọng
Có khoảng 1% các tế bào ung thư bám dính vào các cơ quan gây ra sự di căn, tương ứng giai đoạn 3
Các tế bào ung thư tiết ra những chất Hyalirotidase protease Aminopeptidase làm mô vỡ ra và lưu thông trong máu
Tiên lượng bệnh nhân ung thư phần lớn dựa vào các đặc điểm, ngoại trừ:
Giai đoạn bệnh
Loại mô học
Cơ quan di căn
Các chất dấu ấn phân tử
Giai đoạn tiền lâm sàng của bệnh ung thư có thời gian trung bình:
5-10 năm
10-15 năm
15-20 năm
20-25 năm
Sự di căn của khối bướu phụ thuộc:
Tốc độ tăng trưởng và độ biệt hóa của bướu
Tốc độ tăng trưởng và kích thước của bướu
Kích thước và độ mô học của bướu
Kích thước và đọ biệt hóa của bướu
Gene đè nén bướu có đặc điểm (chọn câu sai)
Ức chế sự phân chia tế bào ung thư
Ức chế sự sống còn tế bào ung thư
Sự biểu lộ của những gene này tác động kiểu hình ác tính của những tế bào ung thư
Thường bất hoạt bởi thay đổi di truyền
Đặc điểm của bệnh ung thư (chọn câu sai)
Ung thư là bệnh lý tăng trưởng đều đặn
Ung thư gây chết cho cơ thể chủ
Ung thư là bệnh lý đa giai đoạn
Ung thư là bệnh lý tế bào
Chọn câu đúng về quy luật thời gian tăng gấp đôi của bướu
Sự tăng trưởng kích thước của khối bướu tại thời điểm nào đó thì tỉ lệ với kích thước mà nó vừa đạt tới
Sự tăng trưởng kích thước của khối bướu tại thời điểm nào đó thì tỉ lệ với độ ác tính của bướu
Sự tăng trưởng số lượng tế bào bướu tại thời điểm nào đó thì tỉ lệ với độ ác tính của bướu
Tất cả đều đúng
Theo Ian Mac Donald, khi khảo sát thời gian tăng gấp đôi của các bướu cho rằng (chọn câu sai):
Thời gian tăng gấp đôi thay đổi đối với từng loại bướu
Thời gian tăng gấp đôi tỉ lệ thuận với độ ác tính
Thời gian tăng gấp đôi tỉ lệ nghịch với độ ác tính
Ung thư có thể di căn thời kỳ tiền lâm sàng
Sự xâm nhiễm mô xung quanh của tế bào ung thư có liên quan (chọn câu sai)
Tốc độ tăng trưởng của bướu
Sự di động của tế bào ung thư
Các tế bào ung thư thiếu tính chất gắn bó
Tế bào ung thư tiết ra chất kết dính
Thứ tự ăn lan qua hạch trong ung thư (chọn câu đúng nhất)
Có thể đi tắt qua hạch
Có thể ăn lan theo cơ chế ngược chiều
Đi trực tiếp vào máu
Tất cả đều đúng
Tế bào ung thư rời bướu nguyên phát tàn phá mô lân cận và xâm nhiễm mạch máu bằng cách (chọn câu sai)
Tốc độ tăng trưởng bướu tăng làm tăng sự kết dính tế bào
Tế bào ung thư di động theo kiểu amip
Tế bào ung thư thiếu sự kiềm hãm tăng trưởng
Các tế bào ung thư kém khăn khít với nhau
Các tế bào ung thư luân lưu trong máu (chọn câu sai)
Là điều kiện cần nhưng chưa đủ để có di căn
Các tế bào ung thư trong máu có ý nghĩa tiên lượng quan trọng
Các tế bào ung thư luân lưu trong máu có các tác động trên bướu như: sự thăm khám, tác động của phẫu thuật
Tất cả đều sai
Số phân của các tế bào ung thư trong máu ở giai đoạn II có đặc điểm
Tế bào ung thư còn ở trong 1 cơ quan không có tế bào K trong máu
Các tế bào ung thư trong máu bám dính vào các cơ quan và gây ra di căn
Các tế bào ung thư sẽ hiện diện ở máu ngoại vi bị giết chết
Tất cả đều đúng
Sự thành lập ổ di căn (chọn câu sai):
Bướu nguyên phát phát triển trên cơ địa bị rối loạn lâu ngày
Sự phát triển ổ di căn ung thư không phụ thuộc máu nuôi
Sự di căn phát triển trên mô bình thường
Tất cả đều sai
Gene có liên quan đến sinh ung là (chọn câu sai)
Gene sinh ung
Gene đè nén bướu
Gene kích thích đột biến DNA
Gene sữa chữa DNA
Các loại bệnh ung thư có liên quan đến di truyền, chọn câu sai:
Melanoma ác
Ung thư tuyến giáp dạng tủy
Bướu nguyên bào võng mạc mắt
Đa polyp đại trực tràng
Ở phụ nữ mãn kinh, sử dụng nội tiết tố thay thế sẽ làm gia tăng nguy cơ ung thư:
Buồng trứng
Cổ tử cung
Nội mạc tử cung
Câu A,B đúng
Các bênh nhân ghép thận điều trị bằng các thuốc ức chế miễn dịch có nguy cơ mắc các loại ung thư, ngoại trừ:
Lymphoma không Hodgkin
Sarcome Kapsosi
Gan và đường mật trong gan
Tuyến giáp
Nấm mốc Aspergillus flavius trong ngũ cốc bị hư mốc gây ung thư gan có chứa:
Phenatoxin
Acetoxin
Aflacetin
Aflatoxin
Các yếu tố hóa học sinh ung thư (chọn câu sai):
Hỗn hợp giảm đau chứa acetaminophen tăng nguy cơ ung thư thận và biểu mô đường niệu
Thuốc nội tiết điều trị ung thư vú tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung
Hormone tăng trưởng dùng cho trẻ em làm tăng nguy cơ leukemia
Thuốc hỗ trợ sinh sản làm tăng nguy cơ ung thư buồng trứng
Các tác nhân gây bệnh lý ung thư phổi (chọn câu sai):
Hút thuốc lá
Hít thở Benzen
Hít thở khí Radon
Bức xạ ion hóa
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Nồng độ … và yếu tố tăng trưởng dạng insulin là hai giả thuyết giải thích mối liên hệ giữa tình trạng béo phí, ít vận động và bệnh ung thư.
Estrogen
Steroid
Cholesterol
Bức xạ ion hóa
Chất sinh ung có trong thuốc lá, chọn câu sai
Nitrosamine
Nicotin
Hydrocarbon thơm đa vòng
Trong thuốc lá có khoảng hơn 50 chất sinh ung
Nguyên nhân ung thư do virus chiếm tỉ lệ:
10%
20%
25%
30%
Các bệnh lý ung thư có liên quan đến tình trạng viêm nhiễm mãn tính, ngoại trừ:
Da
Dạ dày
Gan
Hốc miệng
Nguy cơ bệnh lymphoma không Hodgkin trên những bệnh nhân điều trị thuốc ức chế miễn dịch sau ghép thận gia tăng khoảng
4 lần
12 lần
30 lần
32 lần
Ung thư có nguyên nhân do di truyền chiếm tỉ lệ:
5-10%
10-15%
13-15%
15-20%
Đặc điểm của chất chỉ điểm ung thư, chọn câu đúng:
Có bản chất là các glycoprotein
Thường không xuất hiện trong cơ thể người khỏe mạnh
Sự thay đổi nồng độ của chất chỉ điểm ung thư không liên quan tới sự phát triển của các khối u ác tính
A và B đúng
Theo thống kê, trên thế giới, tử vong do ung thư có liên quan đến thuốc lá chiếm tỉ lệ:
20%
30%
40%
60%
Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống. Nhóm tác nhân đầu tiên gây ung thư gồm các tác nhân gây tổn thương các gene tham gia vào quá trình kiểm soát sự … và … của tế bào.
Sinh sản – Di chuyển
Sinh sản – Tăng trưởng
Sinh sản – Đột biến
Sinh sản – Chết đi
