vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Mô phôi có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Mô phôi có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp cơ của đường dẫn nhiệt là:

Cơ vân

Cơ tim

Cơ trơn

Cơ biểu mô

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ tim có thể hoạt động co – duỗi liên tục nhờ cấu trúc đặc biệt sau đây:

Mỗi tế bào thường có rất nhiều nhân

Ty thể phong phú hơn ở cơ vân

Có vạch bậc thang

Có cấu trúc thể đặc

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cơ vân co sẽ có sự thay đổi nào sau đây:

1,2 đúng

1,3 đúng

2,3 đúng

1,2,3 đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất thường các cấu trúc thể đặc của cơ trơn có thể ảnh hưởng đến khả năng co – duỗi vì các thể đặc có tính chất sau đây:

Tập trung nhiều quanh nhân

Cấu tạo chủ yếu là siêu sợi actin

Làm nơi bám cho siêu sợi actin

Là nơi tiếp xúc với các cấu trúc tận cùng của tế bào noron

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển lợp đoạn đường dẫn khi nào, TRỪ MỘT:

Khí quản

Phế quản gốc

Phế quản tận

Phế quản thùy

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô lát đơn KHÔNG có đặc điểm này:

Gồm 1 hàng tế bào

Tế bào đa diện và dẹt

Trên bề mặt tế bào luôn nhẵn và ẩm

Bề mặt rất nhiều vi nhung mao

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô ở khí quản là thuộc loại:

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô thực quản thuộc loại:

Biểu mô trụ tầng

Biểu mô lát tầng có sừng hóa

Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Biểu mô vuông tầng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến giáp là:

(thiếu)

Tuyến nội tiết kiểu nang

Tuyến nội tiết kiểu lưới

Tuyến ngoại tiết kiểu túi

Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi phức hợp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô chuyển dạng thấy ở:

Thực quản

Khí quản

Dạ dày

Bàng quang

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:

Ống chia nhánh

Túi đơn

Ống túi

Túi chùm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu:

Túi đơn

Ống đơn thẳng

Ống chia nhánh

Ống đơn cong queo

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến kiểu túi thấy ở:

Tuyến bã

Tuyến mồ hôi

Tuyến đáy dạ dày

Tuyến nước bọt

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Cấu tạo kiểu ống cong queo

Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn

Có thể chế tiết kiểu bán hủy

Có thể chế tiết kiểu toàn hủy

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển:

Biểu mô phủ đường hô hấp trên

Biểu mô phủ đường tiêu hóa

Biểu mô phủ đường tiết niệu

Biểu mô phủ đường sinh dục

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô tuyến ngoại tiết có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Đổ sản phẩm chết tiết trực tiếp vào máu

Đổ sản phẩm chết tiết qua ống bài xuất

Sản phẩm chế tiết thường được xuất bào qua cực đỉnh tế bào

Có liên kết vòng bịt ở ranh giới mặt bên – mặt đỉnh tế bào

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô trụ đơn có ở các cấu trúc sau, TRỪ MỘT

Biểu mô phủ dạ dày

Biểu mô phủ hỗng tràng

Biểu mô phủ thực quản

Biểu mô phủ ruột già

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh các gai tạo thành ở lớp gai của biểu bì là do:

Các siêu sợi keratin

Các hạt keratohyalin

Các thể liên kết và các nhánh bào tương

Các tơ trương lực

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của màng đáy là:

Collagen type II

Sợi chum

Collagen type IV

Sợi lưới

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào tổng hợp GAG mạnh nhất là:

Nguyên bào sợi

Lympho bào

Masto bào

Tế bào sợi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sụn nắp thanh quản:

Sụn trong

Sụn chun

Sụn xơ

Sụn xơ và sụn trong

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nói về mô sụn, phát biểu nào sau đây SAI:

Tế bào sụn có kích thước và hình dạng phụ thuộc vào mức độ biệt hóa

Thành phần chất căn bản sụn rất giàu chất hữu cơ không ưa nước nên không thể khếch tán chất chuyển hóa

Do thành phần sợi liên kết nên có ba loại sụn: sụn xương, sụn chun, sụn xơ

Ở sụn khớp không có màng sụn nên mô sụn được nuôi dưỡng từ dịch khớp và mô xương Havers xốp phía dưới sụn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô xương là mô liên kết có tính chất sau:

Chất căn bản không có glycoaminoglycan GAG

Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi

Mạch máu chỉ đến ống tủy

Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với bất kỳ loại tế bào nào khác nhờ vào:

Kích thước

Hình dạng

Vị trí

Bào tương có glycogen

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xương có chức năng nào sau đây, TRỪ MỘT:

Vận động

Chống đỡ

Hỗ trợ quá trình tạo huyết

Dự trữ glycogen

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô trụ đơn có các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:

Biểu mô phủ dạ dày

Biểu mô phủ hỗng tràng

Biểu mô phủ thực quản

Biểu mô phủ ruột già

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của tế bào:

Tạo cốt bào

Hủy cốt bào

Cốt bào

Nguyên bào sụn

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào có khả năng chuyển hóa Canxi mạnh nhất:

Hủy cốt bào

Tạo cốt bào

Cốt bào

Tế bào sụn phì đại nhiễm canxi

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô liên kết có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

Gồm: tế bào, sợi và chất căn bản

Bao gồm cơ biểu mô

Có mạch máu

Gồm 2 loại: chính thức, chuyên biệt

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào có số lượng nhiều nhất ở mô liên kết, là cơ sở của vết sẹo:

Đại thực bào

Nguyên bào sợi

Tế bào sợi

Tương bào

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack