20 câu hỏi
Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, kế toán ghi:
Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331
Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112
Đơn vị kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, khi nhận lại số sản phẩm, hàng hoá do người mua trả lại, kế toán ghi:
Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
Nợ TK 611, 631/ Có TK 131
Nợ TK 611, 631/ Có TK 632
Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
Nợ TK 531/ Có TK111, 112
Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331
Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
Nợ TK 331/ Có TK 111, 112
Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
Nợ TK 531/ Có TK 111, 112
Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
Nợ TK 131/ Có TK 531
Nợ TK 511/ Có TK 521
Nợ TK 511/ Có TK 531
Nợ TK 531/ Có TK 511
Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
Nợ TK 532/ Có TK 131
Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131
Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp), kế toán ghi:
Nợ TK 532/ Có TK 131
Nợ TK 531/ Có TK 331
Nợ TK 532; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 131
Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131
Cuối kỳ, đơn vị chuyển số tiền giảm giá hàng bán đã giảm doanh thu, kế toán ghi:
Nợ TK 511/ Có TK 531
Nợ TK 532/ Có TK 511
Nợ TK 511/ Có TK 532
Nợ TK 511/ Có TK 521
Đối với Doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng xuất bán của sản xuất bao gồm yếu tố nào:
Giá thành thực tế của sản phẩm nhập kho.
Chi phí bán hàng.
Chi phí quản lý Doanh nghiệp.
Tất cả các yếu tố.
Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
Giá mua của hàng hoá bán ra.
Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra.
Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra.
Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
Đơn vị bán sản phẩm trực tiếp không qua nhập, xuất kho, khi bán sản phẩm, giá vốn của sản phẩm được kế toán ghi:
Nợ TK 632/ Có TK 155
Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 154(631)
Nợ TK 632/ Có TK 154, (631)
Nợ TK 632 / Có TK 154; Có TK 3331
Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331
Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
Nợ TK 632/ Có TK 154(631)
Đơn vị mua hàng bán thẳng không qua kho, giá vốn của hàng bán được kế toán ghi:
Nợ TK 632/ Có TK331
Nợ TK 631/ Có TK 131
Nợ TK 632; Nợ TK 133/ Có TK 331
Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 131
Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
Nợ TK 632/ Có TK 911
Nợ TK 911 / Có TK 632; Có TK 3331
Nợ TK 911; Nợ TK 133 / Có TK 632
Nợ TK 911/ Có TK 632
Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ.
Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ.
Tiêu chuẩn phan bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ.
Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ.
Tổng số lượng hàng hoá bán ra trong kỳ.
Số lượng hàng hoá i bán ra trong kỳ.
Tất cả các yếu tố.
Khi tính lương và các khoản trích theo lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói, bảo quản, vận chuyển hàng hoá bán ra, kế toán ghi:
Nợ TK 334, 338/ Có TK 111
Nợ TK 334, 338/ Có TK 622
Nợ TK 622/ Có TK 334, 388
Nợ TK 641/ Có TK 334, 338
Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho công tác bán hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 641; Nợ TK 133 / Có TK 152
Nợ TK 642/ Có TK 152
Nợ TK 641/ Có TK 152
Nợ TK 641/ Có TK 153
Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ 1 lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 641/ Có TK 142
Nợ TK 641/ Có TK 152
Nợ TK 641/ Có TK 153
Nợ TK 641/ Có TK 242
Đối với công cụ, dụng cụ (loại phân bổ nhiều lần) phân bổ cho hoạt động bán hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 641/ Có TK 153
Nợ TK 641/ Có TK 152
Nợ TK 142, 242/ Có TK 641
Nợ TK 641/ Có TK 142, 242
