vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có đáp án - Phần 2
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại 1 DN nông nghiệp, kế toán giá trị súc vật con và súc vật nuôi béo chuyển sang súc vật làm việc, hoặc súc vật sinh sản

Nợ TK211/ Có TK154

Nợ TK155/ Có TK154

Nợ TK211/ Có TK155

Nợ TK632/ Có TK154

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại đơn vị đại lý, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu tài chính

Thu nhập hoạt động khác

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp sản xuất nhiều loại sản phẩm tương đồng nhau, kế toán nên tính giá thành theo:

PP tỷ lệ

PP định mức

PP hệ số

PP phân bước

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương tính theo khối lượng công việc hoàn thành hoặc thời gian làm việc thực tế của người lao động tại doanh nghiệp như tiền lương theo thời gian, tiền lương theo sản phẩm, tiền lương tính theo lương, các khoản phụ cấp,... quỹ tiền lương này được gọi là:

Quỹ tiền lương chính

Quỹ tiền lương phụ

Quỹ tiền lương chính & Quỹ tiền lương phụ

Không có P.A đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong DNNVV, BCTC nào không bắt buộc lập:

Bảng cân đối kế toán

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TSCĐ được tài trợ, biếu tặng được hoạch toán:

Ghi tăng vốn chủ sở hữu

Ghi tăng thu nhập khác

Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính

Ghi tăng vốn kinh doanh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quyền sở hữu, TSCĐ của doanh nghiệp bao gồm:

TSCĐHH và TSCĐVH

TSCĐ tự có và TSCĐ thuê

TSCĐ thuê hoạt động và TSCĐ thuê tài chính

TSCĐ sử dụng cho SXKD và TSCĐ dùng cho phúc lợi

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ chứng từ kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau:

Ghi sai nội dung kinh tế của chứng từ

Ghi thiếu nội dung kinh tế của chứng từ

Ghi bổ sung nội dung kinh tế của chứng từ

Xuyên tạc nội dung kinh tế của chứng từ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương trả cho thời gian NLĐ không làm việc tại DN nhưng vẫn được hưởng lương theo quy định của luật LĐ hiện hành như nghỉ phép, nghỉ lễ, nghỉ trong thời gian máy hỏng,...

Quỹ tiền lương chính

Quỹ tiền lương phụ

Quỹ tiền lương chính & Quỹ tiền lương phụ

Không có P.A đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ KTDNNVV áp dụng đầy đủ mấy chuẩn mực:

26

20

7

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định kỳ căn cứ vào bảng tính và phân bổ chi phí TSCĐ, kế toán tính trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, đồng thời phản ánh giá trị hao mòn.

Nợ TK 627,741,642/ Có TK 214

Nợ TK 627,642/Có TK 214

Nợ TK 154, 642,811…/Có TK 214

Nợ TK 154, 641/Có TK 241

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN mua NVL, không nhập kho mà chuyển thẳng cho sản xuất, kế toán ghi:

N152,N133/C331,111,112

N624/C152

N154,N133/C331,111,112

N152/C331,111,112

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng từ kế toán nào thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương:

Phiếu nhập kho

Phiếu xuất kho

Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa

Bảng chấm công

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN nhỏ và vừa có thể…

Thuê DV kế toán

Không cần người phụ trách kế toán

Không được phép thay đổi kế toán trưởng

Không được bố trí người làm kế toán trưởng mà phải thuê dịch vụ kế toán

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các TSCĐ mua vào phải qua lắp đặt, chạy thử

BT1: Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 241 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 211 / Có TK 241

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3), Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 211 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 418 / Có TK 411

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3), Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 241 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 418 / Có TK 411

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3), Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 241 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 211 / Có TK 241

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trường hợp doanh nghiệp không trích trước chi phí

Nợ TK 627,641,642/Có TK 335

Nợ TK 154,641,642/Có TK 335

Nợ TK 242/Có TK 241

Nợ TK 335/Có TK 154,642

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ KTDNNVV áp dụng không đầy đủ mấy chuẩn mực:

7

12

10

5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào:

Thu thập chứng từ kế toán

Lập chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính vào chứng từ

Kiểm tra chứng từ kế toán

Lưu trữ và bảo quản chứng từ kế toán

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi DN sử dụng SP, HH cho các hoạt động kinh doanh của DN hoặc dùng để chào hàng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền thì giá trị ghi trên hóa đơn là:

Giá bán thông thường

Giá thành sản xuất hay giá vốn

Giá nội bộ

Không có TH nào

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN xây lắp, kế toán xác định số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp

Nợ TK154/ Có TK352

Nợ TK352/ Có TK154

Nợ TK631/ Có TK352

Nợ TK632/ Có TK352

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sổ nhật ký kế toán tổng hợp gồm:

Sổ nhật ký chung(a)

Sổ cái(b)

Sổ kế toán chi tiết

Cả A và B

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006

TK 311

TK 342

TK 331

TK 334

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thuế GTGT của vật tư nhập khẩu theo PP khấu trừ, kế toán ghi:

N133(1)/C333(12)

N333/C133

N133/C111,112

N333/C111,112

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mọi chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mới:

Được bán hóa đơn

Được ghi nội dung lên chứng từ

Có giá trị thực hiện

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp tăng TSCĐ do mua trả chậm trả góp:

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 242 /Có TK 331. BT2: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,... BT3: Nợ TK 635/ Có TK 242

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 133(2) / Có TK 331 BT2: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,..

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 133(2). Nợ TK242 / Có TK 331 BT2: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,... BT3: Nợ TK 635/ Có TK 242

BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 133(2). Nợ TK 242 / Có TK 331 BT2: Nợ TK 635 / Có TK 242. BT3: Nợ TK 131/ Có TK 111, 112

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại 1 DN vận tải, kế toán quyết toán chi phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKĐK, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)

Nợ TK631, Nợ TK133/ Có TK141(chi tiết lái xe)

Nợ TK631/ Có TK141(chi tiết lái xe)

Nợ TK621, Nợ TK133/ Có TK141(chi tiết lái xe)

Nợ TK621, Nợ TK133/Có TK331

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng cho KTDNNVV bao gồm những chỉ tiêu:

Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ KTDNNVV; chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản khác

Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ KTDNNVV

Chứng từ kế toán ban hành theo luật kế toán Việt Nam

Chứng từ kế toán ban hành theo chuẩn mực kế toán Việt Nam

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán xuất kho NVL dùng cho trực tiếp SXSP (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKĐK)

Nợ TK631/Có TK611

Nợ TK154/631/ Có TK611

Nợ TK621/ Có TK611

Nợ TK154/Có TK611

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:

Thanh lý, nhượng bán

Đánh giá lại, nâng cấp, tháo dỡ 1 số bộ phận

Sau khi bảo dưỡng định kỳ

Sau khi sửa chữa thường xuyên

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng số tiền ký quỹ, ký cược trừ vào tiền mua vật tư, tài sản của đơn vị khác, kế toán ghi:

Bên nợ TK ký quỹ, ký cược (144,244)

Bên có TK ký quỹ, ký cược (144,244)

Bên nợ TK nhận ký quỹ, ký cược dài hạn (344)

Bên nợ TK nhận ký quỹ, ký cược dài hạn (344)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chế độ hiện hành DN trích quỹ KPCĐ theo tỷ lệ nào?

2%

1%

3%

1,5%

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006

TK 411

TK 419

TK 413

TK 415

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong DNNVV, để phản ánh nguyên giá TSCĐHH, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐVH, kế toán sử dụng tài khoản nào

TK211

TK211, chi tiết 211(1), 211(2), 211(3)

TK211, 212, 213

Tài khoản khác

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN nhập kho vật tư do thuê gia công (KT tổng hợp HTK theo PP KKTX, tính T.GTGT theo PP khấu trừ)

Nợ TK 152,153 / Có TK 154

Nợ TK 152,153 /Có TK 154, Có TK 133

Nợ TK 153 / Có TK 154

Nợ TK 152 /Có TK 154

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với DN hoạch toán HTK theo PP KKTX, khi tính GTSX kế toán sử dụng:

TK 154

TK 631

TK 154 & TK 631

Không có P.A đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các DN SX thường tổ chức ra các phân xưởng SX phụ nhằm

Tận dụng năng lực hiện có của DN để SX ra các SP phụ

Sản xuất ra các SP, lao vụ nhằm phục vụ cho HĐSXKD chính như phân xưởng điện, phân xưởng sửa chữa, phân xưởng SX vật liệu bao bì

Không có P.A nào đúng

Tận dụng năng lực hiện có của DN để sản xuất ra các SP, lao vụ nhằm phục vụ cho HĐSXKD chính như phân xưởng điện, phân xưởng sửa chữa, phân xưởng SX vật liệu bao bì

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006

TK 311

TK 341

TK 347

TK 351

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: CKTM, HBBTL, GGHB, kế toán sử dụng TK nào:

TK521, TK531, TK532

TK531,chi tiết 531(1), 531(2), 531(3)

TK532, chi tiết 532(1),532(2), 532(3)

TK521, chi tiết 521(1), 521(2), 521(3)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp xuất kho vật tư để thuê gia công (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)

Nợ TK154/ Có TK152

Nợ TK621/ Có TK152

Nợ TK241/ Có TK152

Nợ TK632/ Có TK152

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DNNVV không áp dụng hình thức kế toán nào:

Nhật ký chung

Nhật ký - sổ cái

Nhật ký - chứng từ

Hình thức kế toán trên máy vi tính

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack