40 câu hỏi
Tại 1 DN nông nghiệp, kế toán giá trị súc vật con và súc vật nuôi béo chuyển sang súc vật làm việc, hoặc súc vật sinh sản
Nợ TK211/ Có TK154
Nợ TK155/ Có TK154
Nợ TK211/ Có TK155
Nợ TK632/ Có TK154
Tại đơn vị đại lý, hoa hồng được hưởng sẽ được hạch toán vào:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu tài chính
Thu nhập hoạt động khác
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong trường hợp sản xuất nhiều loại sản phẩm tương đồng nhau, kế toán nên tính giá thành theo:
PP tỷ lệ
PP định mức
PP hệ số
PP phân bước
Tiền lương tính theo khối lượng công việc hoàn thành hoặc thời gian làm việc thực tế của người lao động tại doanh nghiệp như tiền lương theo thời gian, tiền lương theo sản phẩm, tiền lương tính theo lương, các khoản phụ cấp,... quỹ tiền lương này được gọi là:
Quỹ tiền lương chính
Quỹ tiền lương phụ
Quỹ tiền lương chính & Quỹ tiền lương phụ
Không có P.A đúng
Trong DNNVV, BCTC nào không bắt buộc lập:
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập
TSCĐ được tài trợ, biếu tặng được hoạch toán:
Ghi tăng vốn chủ sở hữu
Ghi tăng thu nhập khác
Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
Ghi tăng vốn kinh doanh
Theo quyền sở hữu, TSCĐ của doanh nghiệp bao gồm:
TSCĐHH và TSCĐVH
TSCĐ tự có và TSCĐ thuê
TSCĐ thuê hoạt động và TSCĐ thuê tài chính
TSCĐ sử dụng cho SXKD và TSCĐ dùng cho phúc lợi
Chế độ chứng từ kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau:
Ghi sai nội dung kinh tế của chứng từ
Ghi thiếu nội dung kinh tế của chứng từ
Ghi bổ sung nội dung kinh tế của chứng từ
Xuyên tạc nội dung kinh tế của chứng từ
Tiền lương trả cho thời gian NLĐ không làm việc tại DN nhưng vẫn được hưởng lương theo quy định của luật LĐ hiện hành như nghỉ phép, nghỉ lễ, nghỉ trong thời gian máy hỏng,...
Quỹ tiền lương chính
Quỹ tiền lương phụ
Quỹ tiền lương chính & Quỹ tiền lương phụ
Không có P.A đúng
Chế độ KTDNNVV áp dụng đầy đủ mấy chuẩn mực:
26
20
7
Định kỳ căn cứ vào bảng tính và phân bổ chi phí TSCĐ, kế toán tính trích khấu hao TSCĐ tính vào chi phí sản xuất kinh doanh, đồng thời phản ánh giá trị hao mòn.
Nợ TK 627,741,642/ Có TK 214
Nợ TK 627,642/Có TK 214
Nợ TK 154, 642,811…/Có TK 214
Nợ TK 154, 641/Có TK 241
DN mua NVL, không nhập kho mà chuyển thẳng cho sản xuất, kế toán ghi:
N152,N133/C331,111,112
N624/C152
N154,N133/C331,111,112
N152/C331,111,112
Chứng từ kế toán nào thuộc chỉ tiêu lao động tiền lương:
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Bảng chấm công
DN nhỏ và vừa có thể…
Thuê DV kế toán
Không cần người phụ trách kế toán
Không được phép thay đổi kế toán trưởng
Không được bố trí người làm kế toán trưởng mà phải thuê dịch vụ kế toán
Đối với các TSCĐ mua vào phải qua lắp đặt, chạy thử
BT1: Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 241 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 211 / Có TK 241
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3), Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 211 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 418 / Có TK 411
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3), Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 241 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 418 / Có TK 411
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3), Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112, 331…; BT2: Nợ TK 241 / Có TK 111, 112, 331…; BT3: Nợ TK 211 / Có TK 241
Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trường hợp doanh nghiệp không trích trước chi phí
Nợ TK 627,641,642/Có TK 335
Nợ TK 154,641,642/Có TK 335
Nợ TK 242/Có TK 241
Nợ TK 335/Có TK 154,642
Chế độ KTDNNVV áp dụng không đầy đủ mấy chuẩn mực:
7
12
10
5
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào:
Thu thập chứng từ kế toán
Lập chứng từ kế toán và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính vào chứng từ
Kiểm tra chứng từ kế toán
Lưu trữ và bảo quản chứng từ kế toán
Khi DN sử dụng SP, HH cho các hoạt động kinh doanh của DN hoặc dùng để chào hàng, khuyến mại, quảng cáo không thu tiền thì giá trị ghi trên hóa đơn là:
Giá bán thông thường
Giá thành sản xuất hay giá vốn
Giá nội bộ
Không có TH nào
Tại DN xây lắp, kế toán xác định số dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp
Nợ TK154/ Có TK352
Nợ TK352/ Có TK154
Nợ TK631/ Có TK352
Nợ TK632/ Có TK352
Sổ nhật ký kế toán tổng hợp gồm:
Sổ nhật ký chung(a)
Sổ cái(b)
Sổ kế toán chi tiết
Cả A và B
TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006
TK 311
TK 342
TK 331
TK 334
Tính thuế GTGT của vật tư nhập khẩu theo PP khấu trừ, kế toán ghi:
N133(1)/C333(12)
N333/C133
N133/C111,112
N333/C111,112
Mọi chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mới:
Được bán hóa đơn
Được ghi nội dung lên chứng từ
Có giá trị thực hiện
Tất cả đều đúng
Trường hợp tăng TSCĐ do mua trả chậm trả góp:
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 242 /Có TK 331. BT2: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,... BT3: Nợ TK 635/ Có TK 242
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 133(2) / Có TK 331 BT2: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,..
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 133(2). Nợ TK242 / Có TK 331 BT2: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112,... BT3: Nợ TK 635/ Có TK 242
BT1: Nợ TK 211(1), 211(3). Nợ TK 133(2). Nợ TK 242 / Có TK 331 BT2: Nợ TK 635 / Có TK 242. BT3: Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
Tại 1 DN vận tải, kế toán quyết toán chi phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKĐK, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
Nợ TK631, Nợ TK133/ Có TK141(chi tiết lái xe)
Nợ TK631/ Có TK141(chi tiết lái xe)
Nợ TK621, Nợ TK133/ Có TK141(chi tiết lái xe)
Nợ TK621, Nợ TK133/Có TK331
Hệ thống chứng từ kế toán áp dụng cho KTDNNVV bao gồm những chỉ tiêu:
Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ KTDNNVV; chứng từ kế toán ban hành theo các văn bản khác
Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ KTDNNVV
Chứng từ kế toán ban hành theo luật kế toán Việt Nam
Chứng từ kế toán ban hành theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
Kế toán xuất kho NVL dùng cho trực tiếp SXSP (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKĐK)
Nợ TK631/Có TK611
Nợ TK154/631/ Có TK611
Nợ TK621/ Có TK611
Nợ TK154/Có TK611
Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
Thanh lý, nhượng bán
Đánh giá lại, nâng cấp, tháo dỡ 1 số bộ phận
Sau khi bảo dưỡng định kỳ
Sau khi sửa chữa thường xuyên
Khi dùng số tiền ký quỹ, ký cược trừ vào tiền mua vật tư, tài sản của đơn vị khác, kế toán ghi:
Bên nợ TK ký quỹ, ký cược (144,244)
Bên có TK ký quỹ, ký cược (144,244)
Bên nợ TK nhận ký quỹ, ký cược dài hạn (344)
Bên nợ TK nhận ký quỹ, ký cược dài hạn (344)
Theo chế độ hiện hành DN trích quỹ KPCĐ theo tỷ lệ nào?
2%
1%
3%
1,5%
TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006
TK 411
TK 419
TK 413
TK 415
Trong DNNVV, để phản ánh nguyên giá TSCĐHH, TSCĐ thuê tài chính, TSCĐVH, kế toán sử dụng tài khoản nào
TK211
TK211, chi tiết 211(1), 211(2), 211(3)
TK211, 212, 213
Tài khoản khác
DN nhập kho vật tư do thuê gia công (KT tổng hợp HTK theo PP KKTX, tính T.GTGT theo PP khấu trừ)
Nợ TK 152,153 / Có TK 154
Nợ TK 152,153 /Có TK 154, Có TK 133
Nợ TK 153 / Có TK 154
Nợ TK 152 /Có TK 154
Đối với DN hoạch toán HTK theo PP KKTX, khi tính GTSX kế toán sử dụng:
TK 154
TK 631
TK 154 & TK 631
Không có P.A đúng
Trong các DN SX thường tổ chức ra các phân xưởng SX phụ nhằm
Tận dụng năng lực hiện có của DN để SX ra các SP phụ
Sản xuất ra các SP, lao vụ nhằm phục vụ cho HĐSXKD chính như phân xưởng điện, phân xưởng sửa chữa, phân xưởng SX vật liệu bao bì
Không có P.A nào đúng
Tận dụng năng lực hiện có của DN để sản xuất ra các SP, lao vụ nhằm phục vụ cho HĐSXKD chính như phân xưởng điện, phân xưởng sửa chữa, phân xưởng SX vật liệu bao bì
TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006
TK 311
TK 341
TK 347
TK 351
Để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: CKTM, HBBTL, GGHB, kế toán sử dụng TK nào:
TK521, TK531, TK532
TK531,chi tiết 531(1), 531(2), 531(3)
TK532, chi tiết 532(1),532(2), 532(3)
TK521, chi tiết 521(1), 521(2), 521(3)
Doanh nghiệp xuất kho vật tư để thuê gia công (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKTX, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)
Nợ TK154/ Có TK152
Nợ TK621/ Có TK152
Nợ TK241/ Có TK152
Nợ TK632/ Có TK152
DNNVV không áp dụng hình thức kế toán nào:
Nhật ký chung
Nhật ký - sổ cái
Nhật ký - chứng từ
Hình thức kế toán trên máy vi tính
