vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ kế toán lập định khoản:

NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.

NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr

NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.

NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp, giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%. Doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế kế toán ghi:

NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t

NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại lý bán đúng giá, hoa hồng được hưởng hạch toán vào:

TK 515.

TK 711.

TK 511

TK 641.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:

Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.

Toàn bộ phí gia công

Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thời điểm gia công.

Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào:

có TK 641.

có TK 642.

có TK 515.

có TK 711

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:

Nợ TK 156/có TK 641.

Nợ TK 156/có TK 3387.

Nợ TK 156/có TK 131.

Nợ TK 003

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ánh thuế xuất khẩu, TTĐB phải nộp, kế toán hạch toán:

NỢ TK 511/CÓ TK 3332, 3333

NỢ TK 711/CÓ TK 3332, 3333.

NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.

NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ, doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên, GTGT khấu trừ:

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112.

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ, GTGT khấu trừ:

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117.

NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331

NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131.

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:

TK 632

TK 641.

TK 642.

TK 811.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất 1000Sp gửi đại lý, giá xuất kho 100.000đ/sp. Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý 150.000đ/sp. Thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế, kế toán ghi:

NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr.

NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK 511:150tr,CÓ TK 3331:15tr.

NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr

Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp, giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp, kế toán hạch toán:

NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr.

NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.

NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr.

NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho công ty tiền bán hộ SP. Sau khi trừ đi hoa hồng được hưởng,kế toán ghi:

NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111

NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111.

NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111.

NỢ 3388/CÓ 111.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh:

NỢ 411/CÓ 155.

NỢ 1381/CÓ 155

NỢ 511/CÓ 155.

NỢ 1381/CÓ 632.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr. Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr. Kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr.

NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr

NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.

NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán:

NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000

NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000.

NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000.

NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận:

TK 511.

TK 515.

TK 711

TK 642.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán TSCĐ thu bằng TGNH, giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT 10%:

NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr

NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr.

NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr.

03 câu đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr. Về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH, kế toán ghi:

NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr

NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.

NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr.

03 câu đều sai.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ. Chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt bằng lô đất này là 100tr kế toán ghi:

NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.

NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ

NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ.

NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack