vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có đáp án - Phần 5
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tùy thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm những loại nào:

Doanh thu bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ.

Doanh thu hoạt động tài chính.

Tất cả các doanh thu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để được ghi nhận là doanh thu, phải thỏa mãn điều kiện nào:

Doanh thu được xác định chắc chắn, Doanh thu đã thu hoặc sẽ thu tiền vì người mua đã chấp nhận trả tiền.

Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế.

Đơn vị đã xuất kho gửi bán.

Tất cả các điều kiện.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận phải thỏa mãn điều kiện nào:

Đơn vị có hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng.

Dịch vụ đã được tiến hành theo yêu cầu của người được cung cấp.

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ việc cung cấp dịch vụ đó.

Tất cả các điều kiện.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ), người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 111, 112 / Có TK 131; Có TK 3331

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua chưa trả tiền, kế toán ghi:

Nợ TK 131/Nợ TK 511

Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp trực tiếp), người mua đã trả bằng tiền mặt (tiền gửi ngân hàng) kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK331

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

Nợ TK 131/ Có TK 511

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương thức trực tiếp), người mua chưa trả tiền, kế toán ghi

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331

Nợ TK 131 / Có TK 511

Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511

Nợ TK 111,112/ Có TK 511

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải trả lãi cho số hàng trả chậm…), kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333 (1)

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7); Có TK 333 (1)

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333; Có TK 338

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng kỳ, đơn vị tính và kết chuyển doanh thu tiền lãi bán hàng trả góp, trả chậm, kế toán ghi:

Nợ TK 338 (7)/ Có TK 511

Nợ TK 338 (7) / Có TK 515; Có TK 131

Có TK 338/ Có TK 515

Nợ TK 338 (7)/ Có TK 515

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng trả chậm, trả góp, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp (người mua trả 1 phần để nhận hàng, phải chịu lãi cho số hàng trả dần…), kế toán ghi:

Nợ TK111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 333 (1)

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131/ Có TK 511; Có TK 338

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 338 (7)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kỳ, đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho số hàng đã bán trả góp, trả chậm, kế toán ghi:

Nợ TK 338(7)/Có TK 333(1)

Nợ TK 3331/Có TK 338(7)

Nợ TK 511/ Có TK 333(1)

Nợ TK 3331/Có TK 511

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thỏa thuận, kế toán ghi:

Nợ TK 131/ Có TK 511

Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 131; Có TK 3331

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:

Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511

Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131

Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131

Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 333(1)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thỏa thuận, kế toán ghi:

Nợ TK 131; Nợ TK 511/ Có TK 333(1)

Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 551

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

Nợ TK 131/ Có TK 511

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhận được hàng hóa, thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng (nộp thuế theo phương thức trực tiếp), kế toán ghi:

Nợ TK 155, 156/ Có TK 511

Nợ TK 155, 156/ Có TK 331

Nợ TK 155, 156/ Có TK 131

Nợ TK 155, 156; Nợ TK 133 / Có TK 131

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng thành phẩm để trả lương cho người lao động, kế toán ghi:

Nợ TK 334/ Có TK 155

Nợ TK 334 / Có TK 155; Có TK 333 (1)

Nợ TK 334 / Có TK 511; Có TK 3331

Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng thành phẩm để trả thưởng cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

Nợ TK 431/ Có TK 155, 156

Nợ TK 334/ Có TK 155, 156

Nợ TK 431 / Có TK 512; Có TK 333 (1)

Nợ TK 431/ Có TK 512

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị dùng thành phẩm, hàng hóa để triển lãm, quảng cáo, (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511; Có TK 3331

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641/ Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133; Nợ TK 641 / Có TK 511; Có TK 3331

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511; Có TK 3331

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán hàng theo phương thức gửi bán, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

Nợ TK 111, 112/ Có TK 331

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511

Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641 / Có TK 511

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo hợp đồng đã ký kết, đơn vị gửi hàng cho người mua, người mua chấp nhận thanh toán, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:

Nợ TK 131/ Có TK 155, 156

Nợ TK 131/ Có TK 511

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 3331

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị gửi hàng cho người mua theo hợp đồng kinh tế, người mua chấp nhận trả, thuế GTGT nộp theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:

Nợ TK 331/ Có TK 511

Nợ TK 131/ Có TK 511

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 3331

Nợ TK 131; Nợ TK 133 / Có TK 511

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhận được quyết định trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(4)

Nợ TK 333(9)/ Có TK 511

Nợ TK 333(9)/ Có TK 511(4)

Nợ TK 333/ Có TK 511(4)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nhận được trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(4)

Nợ TK 111, 112/ Có TK 511

Nợ TK 111, 112/ Có TK 333

Nợ TK 111, 112/ Có TK 333(9)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị xuất bán hàng nhận đại lý, hưởng hoa hồng, căn cứ vào hóa đơn GTGT, kế toán ghi:

Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 156

Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 331

Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511

Nợ TK 111, 112, 331/ Có TK 131

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xác định hoa hồng đơn vị được hưởng do bán hàng nhận đại diện lý, kế toán ghi:

Nợ TK 331/ Có TK 511

Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 333(1)

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

Chiết khấu thương mại.

Hàng bán bị trả lại.

Giảm giá hàng bán.

Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đơn vị bán, trường hợp nào phát sinh chiết khấu thương mại:

Khách hàng mua với khối lượng lớn.

Khách hàng mua thanh toán sớm tiền hàng.

Là khách hàng có quan hệ thường xuyên.

Tất cả các trường hợp.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm yếu tố nào:

Chiết khấu thanh toán.

Chiết khấu thương mại.

Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ.

Tất cả các yếu tố.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ, khi phát sinh chiết khấu thương mại, kế toán ghi:

Nợ TK 521/ Có TK 511

Nợ TK 521/ Có TK 111, 112, 131

Nợ TK 521; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131

Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuối kỳ, kết chuyển chiết khấu thương mại đã chấp thuận hoặc đã thanh toán cho người mua, kế toán ghi:

Nợ TK 131/ Có TK 521

Nợ TK 131, Có TK 111, 112

Nợ TK 511/ Có TK 531

Nợ TK 511/ Có TK 521

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack