vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp tăng hao mòn TSCĐ do nhận TSCĐ đã sử dụng từ đơn vị nội bộ có tổ chức kế toán riêng, ghi

Nợ TK 211(1), 211(3)/ Có TK 411, có TK 214

Nợ TK 211(1), 211(3)/Có TK 214

Nợ TK 211(1), 211(3)/Có TK 411

Nợ TK 214/Có TK 211(1), 211(3)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chế độ hiện hành, DN trích quỹ BHYT theo tỷ lệ nào?

3%

1,5%

4,5%

2%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán SCL TSCĐ khi phân bổ chi phí SCL, trường hợp không trích trước chi phí (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)

Nợ TK 154, 642 / Có TK 242

Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 242

Nợ TK 154, 642 / Có TK 335

Nợ TK 335 / Có TK 154, 642

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN có trách nhiệm xây dựng hệ thống định mức lao động để xác định:

Kế hoạch lao động, tổ chức, sử dụng lao động

Xác định đơn giá, tiền lương & trả lương cho người lao động

Kế hoạch LĐ, tổ chức, sử dụng lao động và xác định đơn giá, tiền lương và trả lương cho NLĐ

Không có P.A đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DNNVV áp dụng những hình thức kế toán nào

Nhật ký - sổ cái

Nhật ký chung

Chứng từ - ghi sổ

Kế toán máy

Tất cả

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN nhỏ và vừa là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật được chia thành

DN nhỏ

DN nhỏ, DN siêu nhỏ, DN vừa

DN siêu nhỏ

DN vừa

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với DN hạch toán HTK theo phương pháp kiểm kê định kỳ, KT chi hạch toán vào tài khoản 631 các loại chi phí SXKD sau:

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí SX chung

Chi phí sử dụng máy thi công (đối với DN xây lắp)

Chi phí nguyên liệu, vật liệu; chi phí nhân công trực tiếp [chi phí SX chung, chi phí SD máy thi công(đối với DN xây lắp)]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán xuất kho nguyên vật liệu dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKTX)

Nợ TK154/Có TK152

Nợ TK154/631/ Có TK152

Nợ TK621/Có TK152

Nợ TK631/ Có TK335

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ chứng từ kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 nghiêm cấm các hành vi nào sau:

Sửa chữa trên chứng từ kế toán

Sửa chữa tẩy xóa trên chứng từ kế toán

Tẩy xóa trên chứng từ kế toán

Gạch chéo trên chứng từ kế toán

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố cơ bản trong thẻ TSCĐ

Các chỉ tiêu chung về TSCĐ, nguyên giá TSCĐ và giá trị hao mòn

Nguyên giá TSCĐ và giá trị hao mòn

Ghi số CC, phụ tùng kèm theo TSCĐ

Ghi giảm TSCĐ, ghi số CC, phụ tùng kèm theo TSCĐ

Các chỉ tiêu chung về TSCĐ, nguyên giá TSCĐ, và giá trị hao mòn, ghi số CC, phụ tùng kèm theo TSCĐ, ghi giảm TSCĐ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN A xuất kho nguyên vật liệu sử dụng cho SXSP, kế toán ghi:

Nợ TK621/Có TK152

Nợ TK152/Có TK624

Nợ TK154/Có TK152

Nợ TK154/Có TK621

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN xây lắp, kế toán xuất kho NVL dùng cho trực tiếp thi công công trình

Nợ TK154/ Có TK152

Nợ TK154/ Có TK611

Nợ TK621/Có TK152

Nợ TK621/Có TK611

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng từ kế toán ban hành theo chế độ KTDNNVV gồm những chỉ tiêu:

Chỉ tiêu lao động tiền lương

Chỉ tiêu hàng tồn kho, Chỉ tiêu lao động tiền lương

Chỉ tiêu bán hàng, Chỉ tiêu lao động tiền lương

Chỉ tiêu lao động tiền lương, Chỉ tiêu hàng tồn kho, Chỉ tiêu bán hàng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ:

Ghi chép, phản ánh tình hình hiện có và mọi biến động tăng, giảm TSCĐ

Tính toán, phân bổ khấu hao TSCĐ

Kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ theo quy định.

Ghi chép, phản ánh tình hình hiện có và mọi biến động tăng, giảm, TSCĐ Tính toán, phân bổ khấu hao TSCĐ, Kiểm kê, đánh giá lại TSCĐ theo quy định.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ khi góp vốn liên doanh, liên kết được hoạch toán vào:

Chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính

Chi phí khác hoặc thu nhập khác

Lợi nhuận của doanh nghiệp

Tất cả các đáp án trên đều sai.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng sản phẩm (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 511, Có TK 333(1) ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 154, 155

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 512, Có TK 333(1) ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 154, 155

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 511, Có TK 333(1) ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 155, 156

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 511, Có TK 333(1) ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 611

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm…

3 bước

5 bước

4 bước

6 bước

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy mô DN nhỏ đối với khu vực thương mại và dịch vụ là DN có…

10 người trở xuống

Từ 50 người đến 100 người

Tổng nguồn vốn từ 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng và số lao động từ trên 50 người đến 100 người

Tổng nguồn vốn 20 tỷ đồng trở xuống và số lao động 10 người trở xuống

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại DN xây lắp, kế toán mua ngoài NVL dùng cho trực tiếp thi công công trình không qua nhập kho (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)

Nợ TK154, Nợ TK133/ Có 111,112,331

Nợ TK154/ Có TK111,112,331

Nợ TK621, Nợ TK133/ Có TK111,112,331

Nợ TK631, Nợ TK133/ Có TK111,112,331

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán SCL TSCĐ khi kết chuyển chi phí SCL, trường hợp có trích trước chi phí (tính thuế GTGT theo PP khấu trừ)

Nợ TK 335 / Có TK 241(3)

Nợ TK 241(3) / Có TK 335

Nợ TK 242 / Có TK 241(3)

Nợ TK 335 / Có TK 154, 642

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị thiết bị đi kèm với vật kiến trúc như thiết bị vệ sinh, thông hơi, thông gió chiếu sáng, truyền dẫn hơi nóng, hơi lạnh (kể cả CP sơn mạ, bảo quản các thiết bị máy) là những chi phí thuộc:

Chi phí vật liệu trực tiếp SD cho thi công xây lắp

Chi phí đầu tư TSCĐ

Chi phí vật liệu trực tiếp SD cho thi công xây lắp và CP đầu tư TSCĐ

Không có P.A đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tiền thanh toán trong trường hợp mua TSCĐ trả tiền 1 lần và mua TSCĐ trả góp khác nhau ở chỗ:

Thuế GTGT được khấu trừ

Nguyên giá TSCĐ mua

Tổng số lãi suất trả chậm, trả góp

Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng từ kế toán phải được lập…

Thành 3 liên

Thành 2 liên

Đủ số liên

Đầy đủ số liên theo quy định

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong DNNVV, để phản ánh CPBH và CPQLDN kế toán sử dụng TK nào:

TK641, TK642

TK642, chi tiết 642(1), 642(2)

TK641, chi tiết 641(1), 641(2)

TK khác

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại TSCĐ dựa vào hình thái biểu hiện:

TSCĐHH và TSCĐVH

TSCĐHH và TSCĐ thuê hoạt động

TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động

TSCĐVH và TSCĐ thuê TC

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị thanh lý TSCĐHH, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:

Nợ TK 214 / Có TK 211(1)

Nợ TK 211(1) / Có TK 214, Có TK 811

Nợ TK 214, Nợ TK 711 / Có TK 211(1)

Nợ TK 811, Nợ TK 214 / Có TK 211(1)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN được bên bán chiết khấu do mua vật tư với số lượng lớn, kế toán ghi:

N152,153,N133/C111,112,331

N331/C711

N331,111,112/C152,153,C133

N152,153/C111,112,331

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006

TK 411

TK 466

TK 421

TK 419

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư TK TSCĐHH phản ánh:

Giá trị hao mòn trong kỳ của TSCĐ

Nguyên giá TSCĐHH hiện có trong đơn vị

Giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị

Tất cả đáp án trên đều sai.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ:

Đánh giá SPDD theo chi phí NVL trực tiếp

Đánh giá SPDD theo CPhi NVL trực tiếp, đánh giá SPDD theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương

Đánh giá SPDD theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, đánh giá SPDD theo chi phí sản xuất định mức

Đánh giá SPDD theo chi phí NVL trực tiếp, đánh giá SPDD theo sản lượng sản phẩm hoàn thành tương đương, đánh giá SPDD theo chi phí SX định mức

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại 1 DN vận tải, kế toán quyết toán chi phí phí xăng dầu dùng cho phương tiện vận tải (kế toán tổng hợp hàng tồn kho theo PPKKTX, tính thuế GTGT theo PP trực tiếp)

Nợ TK154/ Có TK141(chi tiết lái xe)

Nợ TK154, Nợ TK133/ Có TK141(chi tiết lái xe)

Nợ TK621, Nợ TK133/ Có TK141(chi tiết lái xe)

Nợ TK621, Nợ TK133/Có TK331

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng từ kế toán không sử dụng trong kế toán NL, VL, CCDC

Phiếu nhập kho

Phiếu xuất kho

Bảng phân bổ NL, VL và CCDC

Bảng phân bổ tiền lương

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán thanh toán tiền lương, tiền thưởng bằng sản phẩm (kế toán tổng hợp HTK theo phương pháp KKTX, tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp):

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 511 ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 154, 155

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 512 ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 154, 155

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 511 ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 155, 156

BT1: Nợ TK 334 / Có TK 511 ; BT2: Nợ TK 632 / Có TK 611

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đem TSCĐHH trao đổi lấy TSCĐHH khác tương tự, kế toán ghi:

Nợ TK 211(1) (nhận về) / Có TK 211(1) (chuyển đi)

Nợ TK 211(1) (nhận về), Nợ TK 214 / Có TK 211(1) (chuyển đi)

Nợ TK 211(1) (nhận về) / Có TK 211(1) (chuyển đi), Có TK 214

Nợ TK 211(1) (nhận về) / Có TK 411

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN vay tiền để thanh toán tiền thuê quầy hàng, lãi vay của khoản tiền này sẽ được tính vào:

Chi phí khác

Chi phí QLDN

Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSCĐ được ghi:

Giảm NG TSCĐ

Tăng thu nhập khác

Tăng doanh thu hoạt động tài chính

Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo chế độ hiện hành DN trích quỹ BHXH theo tỷ lệ nào?

26%

14%

8%

18%

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình thức tiền lương:

Hình thức tiền lương thời gian

Hình thức tiền lương sản phẩm

Hình thức tiền lương khoán

Tất cả

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK nào sau đây không có trong danh mục hệ thống TK kế toán theo QĐ 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006

TK 214

TK 211

TK 213

TK 221

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế nhập khẩu phải nộp của TSCĐ nhập khẩu được tính vào:

Nguyên giá TSCĐ

Chi phí QLDN

Khấu trừ với thuế GTGT đầu vào

Chi phí khác

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack