vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án - Phần 8
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhập lại kho phế liệu tại Công trình "X", trị giá phế liệu nhập kho: 50.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 1523: 50.000/ Có TK 241: 50.000

Nợ TK 1521: 50.000/ Có TK 241: 50.000

Nợ TK 1524: 50.000/Có TK 241: 50.000

Nợ TK 1528: 50.000/Có TK 241: 50.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho thiết bị tạm sử dụng cho Ban QLDA, trị giá thiết bị xuất kho: 200.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 1525: 200.000

Nợ TK 241: 200.000/ Có TK 1525: 200.000

Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 1524: 200.000

Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 1523: 200.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất thử, trị giá nguyên vật liệu xuất kho: 100.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 100.000/ Có TK 1521: 100.000

Nợ TK 241: 100.000/ Có TK 1521: 100.000

Nợ TK 154: 100.000/ Có TK 1521: 100.000

Nợ TK 154: 100.000/ Có TK 1523: 100.000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 4 Ban QLDA "AB" thuộc Công ty "A" đầu tư các dự án để phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT. Trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ).Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Nhận vốn do Chủ đầu tư (Công ty A) cấp bằng tiền mặt: 400.000, tiền gửi ngân hàng 900.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 111: 400.000, Nợ TK 112: 900.000/ Có TK 3361: 1.300.000

Nợ TK 111: 400.000, Nợ TK 112: 900.000/ Có TK 3362: 1.300.000

Nợ TK 111: 400.000, Nợ TK 112: 900.000/ Có TK 3363: 1.300.000

Nợ TK 111: 400.000, Nợ TK 112: 900.000/ Có TK 3364: 1.300.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư cấp cho Ban QLDA 01 lô nguyên vật liệu và thiết bị nhập kho, trong đó NVL trị giá 500.000, trị giá thiết bị là 700.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 1524: 500.000, Nợ TK 1522: 700.000/ Có TK 3361: 1.200.000

Nợ TK 1521: 500.000, Nợ TK 1524: 700.000/ Có TK 3361: 1.200.000

Nợ TK 1521: 500.000/Nợ TK 1523: 700.000/ Có TK 3361: 1.200.000

Nợ TK 1522: 500.000, Nợ TK 1523: 700.000/ Có TK 3361: 1.200.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư thông báo đã chuyển khoản thanh toán cho Nhà thầu cung cấp, tiền Ban quản lý dự án mua thiết bị từ kỳ trước số tiền: 600.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 600.000/ Có TK 3361: 600.000

Nợ TK 331: 600.000/ Có TK 3361: 600.000

Nợ TK 642: 300.000/ Có TK 3361: 300.000

Nợ TK 331: 300.000/ Có TK 3362: 300.000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận được khoản đóng góp bằng ngày công lao động của nhân công địa phương cho việc giải phóng mặt bằng công trình "X", số ngày công đóng góp là 200, đơn giá ngày công: 350. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 70.000/ Có TK 3361: 70.000

Nợ TK 642: 70.000/ Có TK 3361: 70.000

Nợ TK 241: 70.000/ Có TK 3363: 70.000

Nợ TK 642: 70.000/ Có TK 3363: 70.000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư (Công ty A) mua 01 xe ô tô con 4 chỗ ngồi chuyển thẳng cấp cho Ban quản lý dự án để sử dụng vào hoạt động văn phòng (gồm cả hóa đơn mua hàng). Giá mua 550.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000/ Có TK 3361: 550.000

Nợ TK 211: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000/ Có TK 3361: 550.000

Nợ TK 154: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000/ Có TK 3361: 550.000

Nợ TK 241: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000/ Có TK 3361: 550.000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư đã chi trực tiếp cho việc đền bù giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư dự án xây dựng nhà máy "Y" số tiền 300.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 300.000/ Có TK 3361: 300.000

Nợ TK 1388: 300.000/ Có TK 3361: 300.000

Nợ TK 154: 300.000/ Có TK 3361: 300.000

Nợ TK 241: 300.000/ Có TK 3361: 300.000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ban quản lý dự án mua thiết bị không cần lắp đặt giao thẳng cho nhà thầu thi công công trình "X". Giá mua thiết bị 495.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000

Nợ TK 1523: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000

Nợ TK 642: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000

Nợ TK 1524: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000/ Có TK 112: 495.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận vốn của chủ đầu tư chuyển thẳng tạm ứng cho nhà thầu thi công công trình "Y", số tiền 800.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 800.000/ Có TK 3361: 800.000

Nợ TK 331: 800.000/ Có TK 3363: 800.000

Nợ TK 331: 800.000/ Có TK 3361: 800.000

Nợ TK 241: 800.000/ Có TK 3363: 800.000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận vốn của chủ đầu tư chi trực tiếp cho hoạt động của ban quản lý dự án (như tiền thuê văn phòng, tổ chức hội nghị…), tổng số thanh toán: 275.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 250.000, Nợ TK 1331: 25.000/ Có TK 3361: 275.000

Nợ TK 331: 250.000, Nợ TK 1331: 25.000/ Có TK 3361: 275.000

Nợ TK 154: 250.000, Nợ TK 1331: 25.000/ Có TK 3361: 275.000

Nợ TK 642: 250.000, Nợ TK 1331: 25.000/ Có TK 3361: 275.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận vốn của chủ đầu tư chi trực tiếp cho công trình "Y", chi phí thực tế phát sinh 330.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 300.000, Nợ TK 1331: 30.000/ Có TK 3361: 330.000

Nợ TK 331: 300.000, Nợ TK 1331: 30.000/ Có TK 3361: 330.000

Nợ TK 642: 300.000, Nợ TK 1331: 30.000/ Có TK 3361: 330.000

Nợ TK 241: 300.000, Nợ TK 1331: 30.000/ Có TK 3363: 330.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 5: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty SABECO (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế về sản xuất thử sản phẩm K như sau (ĐVT: 1.000 đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Xuất kho nguyên liệu chính theo giá thực tế 500.000, xuất kho CCDC theo giá thực tế 100.000 (loại phân bổ 100%) sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 600.000/ Có TK 1521: 500.000/ Có TK 153: 100.000

Nợ TK 154: 600.000/ Có TK 1521: 500.000/ Có TK 242: 100.000

Nợ TK 642: 600.000/ Có TK 1521: 500.000/ Có TK 153: 100.000

Nợ TK 154: 600.000/ Có TK 1521: 500.000/ Có TK 153: 100.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua vật liệu phụ sử dụng ngay (không qua kho) cho hoạt động sản xuất thử, giá mua chưa thuế là 28.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán cho người bán bằng TGNH. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 112: 30.800

Nợ TK 154: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 112: 30.800

Nợ TK 642: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 112: 30.800

Nợ TK 154: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800/ Có TK 111: 30.800

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ban QLDA ký hợp đồng thuê chuyên gia kỹ thuật về tư vấn sản xuất thử sản phẩm K, giá thuê đã được hai bên thỏa thuận và bên đối tác đã xuất hóa đơn GTGT theo tổng giá thanh toán là 55.000, gồm cả thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 50.000, Nợ TK 1331: 5.000/ Có TK 331: 55.000

Nợ TK 154: 50.000, Nợ TK 1331: 5.000/ Có TK 131: 55.000

Nợ TK 1541: 55.000/ Có TK 331: 55.000

Nợ TK 241: 50.000, Nợ TK 1331: 5.000/ Có TK 331: 55.000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả cho người lao động trực tiếp tham gia sản xuất thử 80.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 80.000/ Có TK 331: 80.000

Nợ TK 241: 80.000/ Có TK 334: 80.000

Nợ TK 154: 80.000/ Có TK 334: 80.000

Nợ TK 154: 80.000/ Có TK 111: 80.000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản trích theo lương (KPCĐ; BHXH, BHYT, BHTN) tính vào chi phí SX thử được tính theo tổng tiền lương ở nghiệp vụ trên, với tỷ lệ quy định 23.5%. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 18.800/ Có TK 338: 18.800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)

Nợ TK 241: 18.800/ Có TK 338: 18.800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)

Nợ TK 334: 18.800 / Có TK 338: 18,800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)

Nợ TK 642: 18.800 / Có TK 338: 18,800(chi tiết: Có TK 3382: 1.600/ Có TK 3383: 14.000 / Có TK 3384:2.400/ Có TK 3386:800)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi phí tiền điện, nước phục vụ sản xuất thử đã chi bằng tiền gửi ngân hàng, theo tổng số tiền thanh toán là 13.200, đã bao gồm thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 112: 13.200

Nợ TK 642: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 112: 13.200

Nợ TK 154: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 331: 13.200

Nợ TK 241: 12.000, Nợ TK 1331: 1.200/ Có TK 112: 13.200

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi phí khác phục vụ sản xuất thử đã chi bằng tiền mặt theo biên lai chỉ ghi tổng số tiền thanh toán là 11.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 10.000, Nợ TK 1331: 1.000/ Có TK 111 11.000

Nợ TK 154: 11.000/ Có TK 111 11.000

Nợ TK 642: 10.000, Nợ TK 1331: 1.000/ Có TK 111: 11.000

Nợ TK 642: 11.000/ Có TK 111: 11.000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết thúc hoạt động sản xuất thử sản phẩm K, theo biên bản quyết toán cho biết giá trị phế liệu thu hồi nhập kho đã được đánh giá là 800; giá trị sản phẩm hỏng không sửa chữa được 1.400 thuộc về lỗi của một công nhân, công nhân này đã chấp nhận bồi thường bằng cách trừ vào lương. Kế toán ghi:

Nợ TK 1528: 800, Nợ TK 1388: 1.400/ Có TK 154: 2.200

Nợ TK 1528: 800, Nợ TK 334: 1.400/ Có TK 154: 2.200

Nợ TK 1528: 800, Nợ TK 334: 1.400/ Có TK 241: 2.200

Nợ TK 1528: 800, Nợ TK 334: 1.400/ Có TK 642: 2.200

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định tổng giá thành thành phẩm sản xuất thử. Kế toán ghi:

Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.200

Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.000

Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 796.600

Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 798.800

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định và kết chuyển chi phí sản xuất thử: Biết BLDA đã xuất kho sản phẩm sản xuất thử bán cho khách hàng theo giá bán chưa thuế là 718.000, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:

Nợ TK 112: 789.800, Nợ TK 241: 82.000/ Có TK 155: 800.000/ Có TK 3331: 71.800

Nợ TK 112: 789.800, Nợ TK 241: 80.800/ Có TK 155: 798.800/ Có TK 3331: 71.800

Nợ TK 112: 789.800, Nợ TK 241: 78.600/ Có TK 155: 796.600/ Có TK 3331: 71.800

Nợ TK 112: 789.800, Nợ TK 241: 82.200/ Có TK 155: 800.200/ Có TK 3331: 71.800

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

lý các dự án về đầu tư xây dựng. Trong kỳ N, tại Ban QLDA "X", có số liệu kế toán về công trình "Xây dựng trung tâm nghiên cứu "H" phục vụ hoạt động SXKD , chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ .(ĐVT: 1.000 đ):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Quyết toán với đơn vị "T" nhà thầu tư vấn, thiết kế "Xây dựng trung tâm nghiên cứu HA", giá trị quyết toán: 143.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 24311 : 130.000, Nợ TK 1331: 13.000/Có TK 331(T): 143.000

Nợ TK 2412 :130.000, Nợ TK 1331:13.000 / Có TK 331(T): 143.000

Nợ TK 24311: 143.000/ Có TK 331(T): 143.000

Nợ TK 2412: 143.000 / Có TK 331(T): 143.000

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh toán chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, bằng tiền mặt: 280.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 2432 : 280.000 / Có TK 111: 280.000

Nợ TK 24311 : 280.000/ Có TK 111: 280.000

Nợ TK 611 : 280.000 / Có TK 111: 280.000

Nợ TK 24312 : 280.000/ Có TK 111: 280.000

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán chi xây dựng cơ bản thanh toán cho đơn vị "T" tiền tư vấn thiết kế. Kế toán ghi:

Nợ TK 331(T): 143.000 / Có TK 343: 143.000 Đồng thời:Có TK 0092: 143.000

Nợ TK 331(T): 143.000 / Có TK 112: 143.000 Đồng thời : Có TK 0092: 143.000

Nợ TK 331(T): 143.000 / Có TK 111: 143.000 Đồng thời : Có TK 0092: 143.000

Nợ TK 331(T): 143.000/ Có TK 3378: 143.000 Đồng thời : Có TK 0092: 143.000

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho thiết bị cần lắp đặt giao cho nhà thầu "K" lắp đặt cho công trình, trị giá xuất kho: 470.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 24311: 470.000 / Có TK 1523: 470.000

Nợ TK 24311: 470.000 / Có TK 1524: 470.000

Nợ TK 24311: 470.000 / Có TK 1523: 470.000

Nợ TK 1524: 470.000 / Có TK 1523: 470.000

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm thu quyết toán khối lượng xây lắp (phần xây dựng) hoàn thành với nhà thầu "M", giá trị quyết toán: 1.760.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 24312 : 1.600.000, Nợ TK 1331: 160.000 / Có TK 331(M): 1.760.000

Nợ TK 24311 : 1.600.000, Nợ TK 1331: 160.000 / Có TK 331(M): 1.760.000

Nợ TK 24311 : 1.760.000 / Có TK 331(M): 1.760.000

Nợ TK 24312 : 1.760.000/ Có TK 331(M): 1.760.000

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm thu quyết toán với nhà thầu "K" thiết bị lắp đặt hoàn thành chi phí lắp đặt phải thanh toán cho nhà thầu "K": 297.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 24311: 740.000 / Có TK 1523: 470.000/ Có TK 331(K): 297.000

Nợ TK 24312 : 740.000, Nợ TK 1331: 27.000 Nợ TK 1331: 27.000 / Có TK 1524: 470.000/ Có TK 331(K): 297.000

Nợ TK 24311 : 740.000, Nợ TK 1331: 27.000 Nợ TK 1331: 27.000 / Có TK 1524: 470.000/ Có TK 331(K): 297.000

Nợ TK 2411 : 740.000, Nợ TK 1331: 27.000 Nợ TK 1331: 27.000 / Có TK 1524: 470.000/ Có TK 331(K): 297.000

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thanh lý, phá dỡ công trình tạm phục vụ thi công công trình bằng tiền mặt: 20.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 3378: 20.000 / Có TK 111: 20.000

Nợ TK 3371: 20.000/ Có TK 111: 20.000

Nợ TK 3374: 20.000/ Có TK 111: 20.000

Nợ TK 3378: 20.000/ Có TK 112: 20.000

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thu từ việc bán phế liệu khi phá dỡ công trình tạm bằng tiền mặt số tiền: 10.000 . Kế toán ghi:

Nợ TK 111: 10.000 / Có TK 3374: 10.000

Nợ TK 112: 10.000 / Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 111: 10.000 / Có TK 3371: 10.000

Nợ TK 111: 10.000 / Có TK 3378: 10.000

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý chênh lệch thu chi phá dỡ công trình tạm ghi tăng chi phí ĐTXD. Kế toán ghi:

Nợ TK 2411: 10.000 / Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 24312: 10.000 / Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 24311: 10.000/ Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 24311: 10.000 / Có TK 3371: 10.000

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán chi XDCB thanh toán cho 2 nhà thầu "M" và "K" toàn bộ giá trị quyết toán. Kế toán ghi:

Nợ TK 331(M): 1.760.000, Nợ TK 331(K): 297.000 / Có TK 343: 2.057.000 Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000

Nợ TK 331(K): 1.760.000 Nợ TK 331(M): 297.000/ Có TK 343: 2.057.000 Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000

Nợ TK 331(M): 1.760.000, Nợ TK 331(K): 297.000 / Có TK 24311: 2.057.000 Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000

Nợ TK 331(M): 1.760.000, Nợ TK 331(K): 297.000 / Có TK 2411: 2.057.000 Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 7: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là đơn vị HCSN. BQLDA được cấp ngân sách để xây dựng Công trình H2 phục vụ cho hoạt động sự nghiệp. Trong kỳ có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (ĐVT: 1.000đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. BQLDA nhận dự toán chi đầu tư Công trình H, số tiền 20.000.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 0092 : 20.000.000

Nợ TK 012 : 20.000.000

Nợ TK 008: 20.000.000

Nợ TK 013: 20.000.000

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA rút dự toán mua thiết bị nhập kho, tính theo tổng giá thanh toán là 9.000.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 1523: 9.000.000/ Có TK 343: 9.000.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092:9.000.000

Nợ TK 1524 : 9.000.000/ Có TK 343 : 9.000.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092 : 9.000.000

Nợ TK 1523 : 9.000.000/ Có TK 331: 9.000.000

Nợ TK 1523: 9.000.000 / Có TK 343 : 9.000.000 Đồng thời ghi / Có TK 008 : 9.000.000

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA rút dự toán, chuyển về quỹ tiền mặt để phục vụ chi trong thời gian tới (đã nhập quỹ): 1.200.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 111: 1.200.000/ Có TK 343: 1.200.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092 : 1.200.000

Nợ TK 111: 1.200.000/ Có TK 3378: 1.200.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092 : 1.200.000

Nợ TK 112 : 1.200.000 / Có TK 343: 1.200.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.200.000

Nợ TK 111: 1.200.000/ Có TK 343: 1.200.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.200.000

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA xuất quỹ tiền mặt chuyển cho Ban giải phóng mặt bằng quận Tây Hồ nhằm phục vụ công tác đền bù giải tỏa mặt bằng của dự án Công trình H, số tiền là 800.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 24311: 800.000/ Có TK 111: 800.000

Nợ TK 2412: 800.000/ Có TK 111 : 800.000

Nợ TK 1388 : 800.000/ Có TK 111: 800.000

Nợ TK 1388 : 800.000/ Có TK 112 : 800.000

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quyết toán với Ban giải phóng mặt bằng quận Tây Hồ về tiền đền bù, giải tỏa mặt bằng dự án, số tiền 850.000, số còn thiếu đã chi bằng tiền mặt. Kế toán ghi:

Nợ TK 24311: 850.000/ Có TK 111: 50.000/ Có TK 1388 : 800.000

Nợ TK 2412: 850.000/ Có TK 111 : 50.000/ Có TK 1388 : 800.000

Nợ TK 24312 : 850.000/ Có TK 111: 50.000/ Có TK 1388 : 800.000

Nợ TK 2432 : 800.000, Nợ TK 111: 50.000/ Có TK 1388: 850.000

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA rút dự toán mua thiết bị không cần lắp đưa thẳng tới Công trình H, tính theo tổng giá thanh toán là 1.800.000. Đồng thời BQLDA chuyển số thiết bị trong kho (đã mua ở NV 2 là thiết bị không cần lắp) cho nhà thầu để chuyển đặt vào công trình H. Kế toán ghi:

Nợ TK 24311: 10.800.000/ Có TK 1523: 9.000.000/ Có TK 343 : 1.800.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.800.000

Nợ TK 2412: 10.800.000/ Có TK 1524 : 9.000.000/ Có TK 343 : 1.800.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.800.000

Nợ TK 2432 : 10.800.000/ Có TK 152 1: 9.000.000/ Có TK 343 : 1.800.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.800.000

Nợ TK 24311 : 10.800.000, Nợ TK 1523 : 9.000.000/ Có TK 331 : 1.800.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.800.000

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư quyết định, mức chi phí quản lý được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA công trình H là 2.000.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 24312: 2.000.000/ Có TK 343: 2.000.000

Nợ TK 2412: 2.000.000/ Có TK 343 : 2.000.000

Nợ TK 2432 : 2.000.000/ Có TK 343: 2.000.000

Nợ TK 24311 : 2.000.000/ Có TK 343: 2.000.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack