vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án - Phần 7
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 1: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty WIN (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế về sản xuất thử sản phẩm A như sau (ĐVT: 1.000 đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1.Xuất kho nguyên liệu theo giá thực tế 32.000 sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 32.000 / Có TK 1521: 32.000

Nợ TK 154: 32.000/ Có TK 1521: 32.000

Nợ TK 242: 32.000/ Có TK 1521: 32.000

Nợ TK 642: 32.000/ Có TK 1521: 32.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho CCDC theo giá thực tế 8.000 (loại phân bổ 100%) sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 8.000/ Có TK 153: 8.000

Nợ TK 154: 8.000/ Có TK 153: 8.000

Nợ TK 242: 8.000/ Có TK 153: 8.000

Nợ TK 642: 8.000/ Có TK 153: 8.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua vật liệu phụ sử dụng ngay cho hoạt động sản xuất thử, giá mua chưa thuế là 3.500, thuế GTGT 10%, đã thanh toán cho người bán bằng TGNH. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 3.850/Có TK 112: 3.850

Nợ TK 642: 3.500, Nợ TK 1331: 350 / Có TK 112: 3.850

Nợ TK 241: 3.500, Nợ TK 1331: 350 / Có TK 112: 3.850

Nợ TK 154: 3.500, Nợ TK 1331: 350 / Có TK 112: 3.850

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả cho người lao động trực tiếp tham gia sản xuất thử 10.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 136: 10.000/ Có TK 334: 10.000

Nợ TK 642: 10.000/ Có TK 334: 10.000

Nợ TK 154: 10.000/ Có TK 334: 10.000

Nợ TK 241: 10.000/ Có TK 334: 10.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chi phí chủ đầu tư được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA số tiền 975.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 24312: 975.000/ Có TK 343: 975.000

Nợ TK 2411: 975.000/ Có TK 343: 975.000

Nợ TK 611: 975.000/ Có TK 343: 975.000

Nợ TK 154: 975.000/ Có TK 343: 975.000

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) tính vào chi phí SX thử được tính theo tổng tiền lương ở nghiệp vụ trên, theo tỷ lệ quy định 23.5%. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 2.350. / Có TK 338: 2.350

Nợ TK 155: 2.350/ Có TK 338: 2.350

Nợ TK 241: 2.350/ Có TK 338: 2.350

Nợ TK 642: 2.350./ Có TK 338: 2.350

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, …) phục vụ sản xuất thử đã chi bằng tiền mặt theo tổng giá thanh toán là 4.400, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 4.000,Nợ TK 1331: 400/ Có TK 111: 4.400

Nợ TK 154: 4.000 ,Nợ TK 1331: 400 / Có TK 111: 4.400

Nợ TK 642: 4.000, Nợ TK 1331: 400 / Có TK 111: 4.400

Nợ TK 154: 4.400 / Có TK 111: 4.400

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút dự toán chuyển khoản chi phí chủ đầu tư được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA sang TK tiền gửi của BQLDA. Kế toán ghi:

Nợ TK 112: 975.000/ Có TK 3378: 975.000 Đồng thời, ghi: / Có TK 0092: 975.000 Đồng thời, ghi: Nợ TK 018: 975.000

Nợ TK 112: 975.000/ Có TK 3378: 975.000 Đồng thời, ghi: / Có TK 0092: 975.000 Đồng thời, ghi: Nợ TK 012: 975.000

Nợ TK 112: 975.000/ Có TK 3378: 975.000 Đồng thời, ghi: / Có TK 0092: 975.000 Đồng thời, ghi: Nợ TK 013: 975.000

Nợ TK 112: 975.000/ Có TK 3378: 975.000 Đồng thời, ghi: / Có TK 008: 975.000 Đồng thời, ghi: Nợ TK 018: 975.000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động sản xuất thử thành công, tài liệu kiểm kê, quyết toán cho biết: Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho ước tính 300; Công cụ dụng cụ: 200. Kế toán ghi:

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 153: 200/ Có TK 241: 500

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 1523: 200 / Có TK 154: 500

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 153: 200/ Có TK 154: 500

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 1522: 200 / Có TK 241: 500

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên tại BQLDA số tiền 200.000 để quản lý dự án. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định (23.5%). Kế toán ghi:

BT1: Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 334: 200.000 /BT2. Nợ TK 642: 47.000/ Có TK 332: 47.000

BT1: Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 334: 200.000/BT2. Nợ TK 642: 47.000/ Có TK 338: 47.000

BT1: Nợ TK 6111: 200.000/ Có TK 334: 200.000/ BT2. Nợ TK 6111: 47.000/ Có TK 332: 47.000

BT1: Nợ TK 6111: 200.000/ Có TK 334: 200.000/ BT2. Nợ TK 6111: 47.000/ Có TK 338: 47.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 10: Tại BQLDA của đơn vị HCSN A thực hiện dự án B nhằm phục vụ cho hoạt động HCSN. Trong kỳ có các số liệu, tài liệu sau: (ĐVT: 1.000đ) Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. BQLDA nhận thông báo giao dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình B đã được duyệt số tiền 10.000.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 0092: 10.000.000

Nợ TK 012: 10.000.000

Nợ TK 008: 10.000.000

Nợ TK 013: 10.000.000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA rút dự toán nhận thông báo giao dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình mua thiết bị (thiết bị cần lắp) với tổng giá thanh toán là 550.000, thuế suất thuế GTGT 10%, Thiết bị đã nhập kho đầy đủ. Kế toán ghi:

Nợ TK 1523: 500.000/ Có TK 343: 500.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000

Nợ TK 1524: 550.000/ Có TK 241: 550.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000

Nợ TK 1523: 550.000 / Có TK 343: 550.000Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000

Nợ TK 1524: 550.000/ Có TK 343: 550.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 100.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 112: 100.000/ Có TK 343: 100.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 100.000

Nợ TK 111: 100.000/ Có TK 343: 100.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 100.000

Nợ TK 24311: 100.000/ Có TK 343: 100.000 Đồng thời ghi / Có TK 0092: 100.000

Nợ TK 112: 100.000/ Có TK 343: 100.000 Đồng thời ghi / Có TK 012: 100.000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua nguyên liệu chuyển thẳng công trình B (BQLDA cần theo dõi tình hình nhập - xuất) đã thanh toán bằng chuyển khoản số tiền 21.000 đã bao gồm 5% thuế GTGT. Kế toán ghi:

Nợ TK 1522: 21.000/ Có TK 112: 21.000

Nợ TK 1523: 21.000/ Có TK 111: 21.000

Nợ TK 1524: 21.000/ Có TK 111: 21.000

Nợ TK 1521: 21.000/ Có TK 112: 21.000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA xuất kho toàn bộ thiết bị cần lắp đã mua ở NV2 giao cho nhà thầu để lắp đặt vào công trình. Kế toán ghi:

Nợ TK 1524: 550.000/ Có TK 153: 550.000

Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1523: 550.000

Nợ TK 1524: 550.000/ Có TK 1523: 550.000

Nợ TK 1524: 500.000/ Có TK 1523: 500.000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA được cấp 1 TSCĐ HH đã qua sử dụng. Nguyên giá TSCĐ là 60.000, giá trị hao mòn là 10.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 6113: 60.000/ Có TK 214: 10.000/ Có TK 36611: 50.000

Nợ TK 211: 60.000/ Có TK 214: 10.000/ Có TK 36611: 50.000

Nợ TK 24311: 60.000 / Có TK 214: 10.000/ Có TK 36611: 50.000

Nợ TK 211: 66.00/ Có TK 214: 10.000/ Có TK 3378: 50.000

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua công cụ dụng cụ về dùng ngay cho văn phòng ban quản lý. Tổng giá thanh toán là 11.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng từ nguồn thu hoạt động được để lại BQLDA. Kế toán ghi:

Nợ TK 6112:11.000/ Có TK 112: 11.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 3378: 11.000/ Có TK 5118: 11.000 Đồng thời ghi: / Có TK 013: 11.000

Nợ TK 6112: 11.000/ Có TK 112: 11.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 3378: 11.000 / Có TK 5118: 11.000 Đồng thời ghi: / Có TK 012: 11.000

Nợ TK 6112:11.000/ Có TK 112: 11.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 33612: 11.000/ Có TK 5118: 11.000 Đồng thời ghi: / Có TK 018: 11.000

Nợ TK 6112: 11.000/ Có TK 112: 11.000 Đồng thời ghi: Nợ TK 3378: 11.000 / Có TK 5118: 11.000 Đồng thời ghi: / Có TK 018: 11.000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà thầu đã hoàn thành việc lắp đặt và quyết toán với BQLDA, chi phí lắp đặt thiết bị vào công trình có tổng giá thanh toán là 33.000, thuế suất thuế GTGT 10%. BQLDA đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:

BT1: Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1524: 550.000/ BT2. Nợ TK 24311: 33.000/ Có TK 112: 33.000

BT1 Nợ TK 2412: 550.000/ Có TK 1524: 550.000/ BT2. Nợ TK 2412: 33.000/ Có TK 112: 33.000

BT1: Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1524: 550.000/ BT2. Nợ TK 24311: 33.000/ Có TK 111: 33.000

BT1: Nợ TK 24311: 550.000/ Có TK 1523: 550.000/ BT2. Nợ TK 24311: 33.000/ Có TK 111: 33.000

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho công cụ, dụng cụ theo giá thực tế là 240.000, dùng cho ban quản lý dự án. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 240.000/ Có TK 153: 240.000

Nợ TK 6112: 240.000/ Có TK 154: 240.000

Nợ TK 6112: 240.000/ Có TK 153: 240.000

Nợ TK 6112: 240.000/ Có TK 155: 240.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định chi phí chủ đầu tư được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA số tiền là 600.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 2412: 600.000/ Có TK 343: 600.000

Nợ TK 24311: 600.000/ Có TK 343: 600.000

Nợ TK 2412: 600.000/ Có TK 36611: 600.000

Nợ TK 24312: 600.000/ Có TK 343: 600.000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động sản xuất thử thành công, tài liệu kiểm kê, quyết toán cho biết: giá trị sản phẩm hỏng không sửa chữa được 800 thuộc về lỗi của một công nhân, công nhân này đã chấp nhận bồi thường bằng cách trừ vào lương. Kế toán ghi:

Nợ TK 334: 800/ Có TK 241: 800

Nợ TK 334: 800/ Có TK 154: 800

Nợ TK 334: 800/ Có TK 642: 800

Nợ TK 334: 800/ Có TK 155: 800

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động sản xuất thử thành công, thành phẩm hoàn thành đã nhập kho. Kế toán ghi:

Nợ TK 155: 60.650/ Có TK 154: 60.650

Nợ TK 155: 59.350/ Có TK 154: 59.350

Nợ TK 156: 58.550/ Có TK 154: 58.550

Nợ TK 155: 58.550/ Có TK 154: 58.550

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định và kết chuyển chi phí sản xuất thử: Biết BLDA đã xuất kho sản phẩm sản xuất thử bán cho khách hàng theo giá bán chưa thuế là 60.000, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:

Nợ TK 112: 66.000/ Có TK 155: 59.350, Có TK 241: 650, Có TK 3331: 6.000

Nợ TK 112: 66.000,Nợ TK 241: 650 / Có TK 155: 60.650 / Có TK 3331: 6.000

Nợ TK 112: 66.000/ Có TK 156: 58.550,Có TK 241: 1.450Có TK 3331: 6.000

Nợ TK 112: 66.000 / Có TK 155: 58.550,Có TK 241: 1.450, Có TK 3331: 6.000

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 2: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty TACO (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế như sau (ĐVT: 1.000 đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Bảng thanh toán tiền lương: tiền lương, phụ cấp phải trả cho nhân viên BQLDAĐT trong kỳ là 87.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 87.000 / Có TK 331: 87.000

Nợ TK 241: 87.000/ Có TK 334: 87.000

Nợ TK 642: 87.000/ Có TK 334: 87.000

Nợ TK 154: 87.000/ Có TK 334: 87.000

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản trích theo lương vào chi phí kinh doanh (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) theo tỷ lệ quy định (23.5%) Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 20.445/ Có TK 338: 20.445

Nợ TK 241: 20.445/ Có TK 338: 20.445

Nợ TK 154: 20.445/ Có TK 338: 20.445

Nợ TK 642: 20.445/ Có TK 334: 20.445

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh toán lương cho nhân viên BQLDA bằng tiền mặt, số tiền 77.865. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 77.865/ Có TK 334: 77.865

Nợ TK 334: 77.865/ Có TK 111: 77.865

Nợ TK 154: 77.865/ Có TK 334: 77.865

Nợ TK 642: 77.865/ Có TK 112: 77.865

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua vật tư, công cụ, dụng cụ sử dụng ngay cho hoạt động của BQLDAĐT không qua nhập kho, giá chưa thuế là 6.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán cho người bán bằng TGNH. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 6.000.Nợ TK 1331: 600 / Có TK 112: 6.600

Nợ TK 1521: 6.000,Nợ TK 1331: 600 / Có TK 112: 6.600

Nợ TK 241: 6.000,Nợ TK 1331: 600 / Có TK 112: 6.600

Nợ TK 153: 6.000, Nợ TK 1331: 600 / Có TK 112: 6.600

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho vật liệu theo giá thực tế 4.000, xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 100% theo giá thực tế 2.000 để sử dụng cho hoạt động của BQLDAĐT. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 6.000/ Có TK 1523: 4.000/ Có TK 153 : 2.000

Nợ TK 642: 6.000/ Có TK 1521: 4.000/ Có TK 1523 : 2.000

Nợ TK 642 : 6.000/ Có TK 1521: 4.000/ Có TK 153: 2.000

Nợ TK 154 : 6.000/ Có TK 1521: 4.000/ Có TK 153 : 2.000

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư cấp cho BQLDA 1 xe ô tô để sử dụng cho hoạt động của BQLDAĐT, nguyên giá 200.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 211: 200.000/ Có TK 3361: 200.000

Nợ TK 642: 200.000/ Có TK 3361: 200.000

Nợ TK 241: 200.000/ Có TK 3361: 200.000

Nợ TK 211: 200.000/ Có TK 3368: 200.000

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng tính khấu hao cho biết số khấu hao TSCĐ dùng cho ban quản lý dự án là 6.620. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 6.620/ Có TK 214: 6.620

Nợ TK 214: 6.620/ Có TK 211: 6.620

Nợ TK 642: 6.620/ Có TK 214: 6.620

Nợ TK 154: 6.620/ Có TK 214 : 6.620

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thuê ngoài về tư vấn QLDA, tư vấn khác phục vụ hoạt động của Ban QLDA đã chi bằng TGNH, theo giá chưa thuế là 9.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 9.000,Nợ TK 1331: 900/ Có TK 331: 9.900

Nợ TK 154: 9.000,Nợ TK 1331: 900/ Có TK 331: 9.900

Nợ TK 642: 9.000,Nợ TK 1331: 900/ Có TK 111: 9.900

Nợ TK 642: 9.000,Nợ TK 1331: 900/ Có TK 112: 9.900

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi phí khác sử dụng cho hoạt động của BQLDA đã chi bằng tiền mặt theo tổng giá thanh toán là 4.950 (thuế suất thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 331: 4.950

Nợ TK 154: 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 331: 4.950

Nợ TK 642 : 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 111: 4.950

Nợ TK 642 : 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 112: 4.950

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi phí khác sử dụng cho hoạt động của BQLDA đã chi bằng tiền gửi ngân hàng theo giá thanh toán chưa bao gồm thuế GTGT là 140.000,thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 140.000,Nợ TK 1331: 14.000/ Có TK 111: 154.000

Nợ TK 642: 140.000,Nợ TK 1331: 14.000/ Có TK 112 : 140.000

Nợ TK 241: 140.000,Nợ TK 1331: 14.000/ Có TK 112: 140.000

Nợ TK 154 : 140.000,Nợ TK 1331: 14.000/ Có TK 112: 140.000

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài 3: Ban QLDA "AB" thuộc Công ty "A" đầu tư các dự án để phục vụ sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ N có tài liệu kế toán như sau (ĐVT: 1.000 đ).Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Mua nguyên vật liệu và thiết bị nhập kho, giá mua 2.640.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%) tiền hàng chưa thanh toán. Trong đó nguyên vật liệu chiếm 1/3 giá trị lô hàng. Kế toán ghi:

Nợ TK 1521: 800.000,Nợ TK 1523: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/Có TK 331: 2.640.000

Nợ TK 1521: 800.000,Nợ TK 1524: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/ Có TK 331: 2.640.000

Nợ TK 1522: 800.000,Nợ TK 1523: 1.600.000,Nợ TK 1331: 240.000/ Có TK 331: 2.640.000

Nợ TK 1521: 880.000Nợ TK 1523: 1.760.000/ Có TK 331: 2.640.000

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua 01 thiết bị đưa ngay vào phục vụ cho hoạt động của bộ phận văn phòng Ban QLDA, giá mua 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%), thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 200.000Nợ TK 1332: 20.000/ Có TK 331: 220.000

Nợ TK 211: 200.000,Nợ TK 1332: 20.000/ Có TK 112: 220.000

Nợ TK 642: 200.000,Nợ TK 1331: 20.000/ Có TK 331: 220.000

Nợ TK 642: 220.000/ Có TK 331: 220.000

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận được 01 lô nguyên vật liệu và 01 thiết bị do Chủ đầu tư Công ty A cấp, NVL đã nhập kho, TSCĐ đã đưa vào sử dụng tại bộ phận văn phòng Ban QLDA. Trong đó giá trị NVL là 400.000, Thiết bị là 300.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 153: 300.000,/ Có TK 3361: 700.000

Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 241: 300.000/ Có TK 3361: 700.000

Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 211: 300.000,/ Có TK 3361: 700.000

Nợ TK 1521: 400.000,Nợ TK 642: 300.000/ Có TK 3361: 700.000

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất thiết bị cần lắp đặt giao cho nhà thầu thi công lắp đặt. Trị giá thiết bị xuất kho: 500.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 1525: 500.000/ Có TK 1523: 500.000

Nợ TK 1526: 500.000/ Có TK 1523: 500.000

Nợ TK 1528: 500.000/ Có TK 1523: 500.000

Nợ TK 1524: 500.000/ Có TK 1523: 500.000

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận một số Công cụ dụng cụ do Chủ đầu tư (Công ty A) cấp nhập kho. Trị giá nhập kho: 100.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 153: 100.000/ Có TK 3361: 100.000

Nợ TK 1524: 100.000/ Có TK 3361: 100.000

Nợ TK 1523: 100.000/ Có TK 3361: 100.000

Nợ TK 241: 100.000/ Có TK 3661: 100.000

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua thiết bị cần lắp đặt giao thẳng cho nhà thầu thi công lắp đặt, giá mua 660.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%), tiền hàng chưa thanh toán cho người bán. Kế toán ghi:

Nợ TK 1523: 600.000,Nợ TK 1331: 60.000/ Có TK 331: 660.000

Nợ TK 1524: 600.000,Nợ TK 1331: 60.000/ Có TK 331: 660.000

Nợ TK 241: 600.000,Nợ TK 1331: 60.000/ Có TK 331: 440.000

Nợ TK 1522: 600.000,Nợ TK 1331: 60.000/ Có TK 331: 660.000

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho 01 lô nguyên vật liệu thuê ngoài gia công. Trị giá nguyên vật liệu xuất kho: 700.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 1522: 700.000/ Có TK 1521: 700.000

Nợ TK 1524: 700.000/ Có TK 1523: 700.000

Nợ TK 1526: 700.000/ Có TK 1521: 700.000

Nợ TK 1525: 700.000/ Có TK 1521: 700.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack