25 câu hỏi
Chủ đầu tư đã chi trực tiếp cho việc đền bù giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư dự án xây dựng nhà máy "Y" số tiền 300.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 300.000, Có TK 3361: 300.000
Nợ TK 1388: 300.000, Có TK 3361: 300.000
Nợ TK 154: 300.000, Có TK 3361: 300.000
Nợ TK 241: 300.000, Có TK 3361: 300.000
BQLDA được cấp 1 TSCĐHH có nguyên giá 450.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 611: 450.000, Có TK 36611: 450.000
Nợ TK 211: 450.000, Có TK 3664: 450.000
Nợ TK 24311: 450.000, Có TK 36611: 450.000
Nợ TK 211: 450.000, Có TK 36611: 450.000
BOT là hình thức đầu tư xây dựng cơ bản bao gồm các giai đoạn nào trong các giai đoạn sau?
Xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh
Xây dựng – Chuyển giao
Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao
Kinh doanh – Chuyển giao – Xây dựng
Bài 7: Tại BQLDA đầu tư có chủ đầu tư là đơn vị HCSN quản lý dự án A sau khi hình thành bàn giao cho CĐT dùng cho hoạt động HCSN, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế sau. (ĐVT: 1.000đ). Hãy chọn đáp án đúng 1. BQLDA nhận kinh phí đầu tư do NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi là 20.000.000, đã nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng.
BT1. Nợ TK 112: 20.000.000, Có TK 343: 20.000.000, BT2. Đồng thời ghi: Nợ TK 009: 20.000.000
BT1. Nợ TK 112: 20.000.000, Có TK 343: 20.000.000, BT2. Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 20.000.000
Nợ TK 112: 20.000.000, Có TK 343: 20.000.000
Nợ TK 009: 20.000.000
Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên tại BQLDA số tiền 200.000 để quản lý dự án. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định (23.5%). Kế toán ghi:
BT1: Nợ TK 642: 200.000, Có TK 334: 200.000, BT2. Nợ TK 642: 47.000, Có TK 332: 47.000
BT1: Nợ TK 642: 200.000, Có TK 334: 200.000, BT2. Nợ TK 642: 47.000, Có TK 338: 47.000
BT1: Nợ TK 6111: 200.000, Có TK 334: 200.000, BT2. Nợ TK 6111: 47.000, Có TK 332: 47.000
BT1: Nợ TK 6111: 200.000, Có TK 334: 200.000, BT2. Nợ TK 6111: 47.000, Có TK 338: 47.000
Trường hợp đơn vị chủ đầu tư thành lập BQLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp và tổ chức kế toán riêng quá trình đầu tư xây dựng, khi nhận giá trị khối lượng xây dựng hoàn thành do nhà thầu bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 131
Nợ TK 241/ Có TK 331; Có TK 133 (nếu có)
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Nợ TK 241/ Có TK 331; Có TK 3331
Chủ đầu tư không có quyền nào trong các quyền sau?
Tự thực hiện khảo sát xây dựng khi có đủ điều kiện năng lực
Phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng, phương án kỹ thuật khảo sát do tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ khảo sát cho nhà thầu khảo sát xây dựng
Điều chỉnh nhiệm vụ khảo sát xây dựng theo yêu cầu hợp lý của tư vấn thiết kế xây dựng
Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng khảo sát xây dựng khi muốn thay đổi nhà thầu khảo sát xây dựng khác
Báo cáo tài chính của đơn vị chủ đầu tư là đơn vị HCSN phải nộp cho các cơ quan nào trong các cơ quan sau?
Cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế, cơ quan Thống kê, cơ quan cấp trên
Cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế, cơ quan cấp trên
Cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế, cơ quan Thống kê, cơ quan cấp trên, Kho bạc nhà nước
Cơ quan Tài chính, cơ quan Thuế, cơ quan cấp trên, Kho bạc nhà nước
Nhận vốn của chủ đầu tư chuyển thẳng tạm ứng cho nhà thầu thi công công trình "Y", số tiền 800.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 800.000, Có TK 3361: 800.000
Nợ TK 331: 800.000, Có TK 3363: 800.000
Nợ TK 331: 800.000, Có TK 3361: 800.000
Nợ TK 241: 800.000, Có TK 3363: 800.000
Ban QLDA tạm bàn giao công trình dự án H2 cho Chủ đầu tư (đơn vị HCSN) đưa vào sử dụng. theo tổng chi phí thực tế khi dự án chưa được phê duyệt quyết toán là 19.800.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 2432: 19.800.000, Có TK 2431: 19.800.000
Nợ TK 2431: 19.800.000, Có TK 343: 19.800.000
Nợ TK 2431: 19.800.000, Có TK 2432: 19.800.000
Nợ TK 2432: 19.800.000, Có TK 343: 19.800.000
Đối với thiết bị cần lắp đặt, khi khối lượng lắp đặt hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao, được chấp nhận thanh toán, giá trị thiết bị đưa đi lắp đặt được coi là hoàn thành và được tính vào chỉ tiêu thực hiện đầu tư thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 241; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 1523
Nợ TK 241/ Có TK 1524
Nợ TK 241; / Có TK 331
Nợ TK 241; / Có TK 441
Nhận được kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản dự án, công trình NSNN cấp bằng lệnh chi tiền hoặc nhận về tài khoản tiền gửi của ban QLDA đơn vị HSCN, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 013
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 012
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 012 hoặc Nợ TK 013
Nợ TK 112/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Nợ TK 0092
Bài 10: Đơn vị HCSN thành lập Ban QLDA "X", có tổ chức BMKT riêng, để quản lý các dự án về đầu tư xây dựng. Trong kỳ N, tại Ban QLDA "X", có số liệu kế toán về công trình "Xây dựng trung tâm nghiên cứu "H" phục vụ hoạt động SXKD, chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.(ĐVT: 1.000 đ):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Quyết toán với đơn vị "T" nhà thầu tư vấn, thiết kế "Xây dựng trung tâm nghiên cứu HA", giá trị quyết toán: 143.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:
Nợ TK 24311: 130.000, Nợ TK 1331: 13.000, Có TK 331(T): 143.000
Nợ TK 2412: 130.000, Nợ TK 1331: 13.000, Có TK 331(T): 143.000
Nợ TK 24311: 143.000, Có TK 331(T): 143.000
Nợ TK 2412: 143.000, Có TK 331(T): 143.000
Bài 1: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty WIN (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế về sản xuất thử sản phẩm A như sau (ĐVT: 1.000 đồng). Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1.Xuất kho nguyên liệu theo giá thực tế 32.000 sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 32.000, Có TK 1521: 32.000
Nợ TK 154: 32.000, Có TK 1521: 32.000
Nợ TK 242: 32.000, Có TK 1521: 32.000
Nợ TK 642: 32.000, Có TK 1521: 32.000
Yêu cầu nào sau đây không phải là yêu cầu của kế toán chủ đầu tư?
Cung cấp đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, trung thực, liên tục có hệ thống mọi hoạt động kinh tế tài chính phát sinh trong quá trình thực hiện đầu tư
Quản lý chặt chẽ, liên tục toàn diện nguyên vật liệu, thiết bị, tài sản, tiền vốn của đơn vị chủ đầu tư
Cung cấp đầy đủ, kịp thời, các thông tin theo yêu cầu quản lý của từng bộ phận, công việc, dự án và sản phẩm.
Đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu, quy định trong dự toán cả về nội dung và phương pháp tính toán.
Bài 6: Tại BQLDA có chủ đầu tư là đơn vị HCSN thực hiện dự án A phục vụ cho hoạt động sự nghiệp, có các nghiệp vụ kinh tế sau: (ĐVT: 1.000đ)Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. BQLDA nhận kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản dự án, công trình do NSNN cấp bằng lệnh chi tiền thực chi chuyển vào tài khoản tiền gửi dự toán số tiền 40.000.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 40.000.000, Có TK 343: 40.000.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 40.000.000
Nợ TK 112: 40.000.000, Có TK 343: 40.000.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 013: 40.000.000
Nợ TK 112: 40.000.000, Có TK 3664: 40.000.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 012: 40.000.000
Nợ TK 112: 40.000.000, Có TK 3664: 40.000.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 013: 40.000.000
Rút dự toán chuyển khoản chi phí chủ đầu tư được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA sang TK tiền gửi của BQLDA. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 975.000, Có TK 3378: 975.000, Đồng thời, ghi: / Có TK 0092: 975.000, Đồng thời, ghi: Nợ TK 018: 975.000
Nợ TK 112: 975.000, Có TK 3378: 975.000, Đồng thời, ghi: / Có TK 0092: 975.000, Đồng thời, ghi: Nợ TK 012: 975.000
Nợ TK 112: 975.000, Có TK 3378: 975.000, Đồng thời, ghi: / Có TK 0092: 975.000, Đồng thời, ghi: Nợ TK 013: 975.000
Nợ TK 112: 975.000, Có TK 3378: 975.000, Đồng thời, ghi: / Có TK 008: 975.000, Đồng thời, ghi: Nợ TK 018: 975.000
BQLDA nhận thông báo giao dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình của cơ quan tài chính số tiền 50.000.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 008: 50.000.000
Nợ TK 0092: 50.000.000
Nợ TK 012: 50.000.000
Nợ TK 013: 50.000.000
Các khoản trích theo lương vào chi phí kinh doanh (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) theo tỷ lệ quy định (23.5%) Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 20.445, Có TK 338: 20.445
Nợ TK 241: 20.445, Có TK 338: 20.445
Nợ TK 154: 20.445, Có TK 338: 20.445
Nợ TK 642: 20.445, Có TK 334: 20.445
Ban quản lý dự án mua thiết bị không cần lắp đặt giao thẳng cho nhà thầu thi công công trình "X". Giá mua thiết bị 495.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000, Có TK 112: 495.000
Nợ TK 1523: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000, Có TK 112: 495.000
Nợ TK 642: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000, Có TK 112: 495.000
Nợ TK 1524: 450.000, Nợ TK 1331: 45.000, Có TK 112: 495.000
Chi phí xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công, nhà tạm không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ của ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT, có tổ chức bộ máy kế toán riêng, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 241; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 642, 111, 112, 152, 153….
Nợ TK 642; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 111, 112, 152, 153….
Nợ TK 241; Nợ TK 133(nếu có) / Có TK 111, 112, 152, 153….
Nợ TK 241; Nợ TK 333 (nếu có) / Có TK 111, 112, 152, 153….
Dự án hoàn thành, BQLDA đã lập quyết toán, bàn giao dự án cho Chủ đầu tư phế liệu thu hồi đã thu bằng tiền mặt: 20.000
Nợ TK 111: 20.000, Có TK 343: 20.000
Nợ TK 111: 20.000, Có TK 2431: 20.000
Nợ TK 111: 20.000, Có TK 1388: 20.000
Nợ TK 111: 20.000, Có TK 1528: 20.000
Chủ đầu tư quyết định, mức chi phí quản lý được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA công trình H là 2.000.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 24312: 2.000.000, Có TK 343: 2.000.000
Nợ TK 2412: 2.000.000, Có TK 343: 2.000.000
Nợ TK 2432: 2.000.000, Có TK 343: 2.000.000
Nợ TK 24311: 2.000.000, Có TK 343: 2.000.000
Nhận được khoản đóng góp bằng ngày công lao động của nhân công địa phương cho việc giải phóng mặt bằng công trình "X", số ngày công đóng góp là 200, đơn giá ngày công: 350. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 70.000, Có TK 3361: 70.000
Nợ TK 642: 70.000, Có TK 3361: 70.000
Nợ TK 241: 70.000, Có TK 3363: 70.000
Nợ TK 642: 70.000, Có TK 3363: 70.000
BQLDA rút dự toán, chuyển về quỹ tiền mặt để phục vụ chi trong thời gian tới (đã nhập quỹ): 1.200.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 111: 1.200.000, Có TK 343: 1.200.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.200.000
Nợ TK 111: 1.200.000, Có TK 3378: 1.200.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.200.000
Nợ TK 112: 1.200.000, Có TK 343: 1.200.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.200.000
Nợ TK 111: 1.200.000, Có TK 3372: 1.200.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 1.200.000
