25 câu hỏi
Chức năng, nhiệm vụ của Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực do ai trong các đối tượng sau quy định?
Người có thẩm quyền quyết định đầu tư
Người có thẩm quyền quyết định thành lập Ban QLDA chuyên ngành, ban QLDA khu vực
Cơ quan chuyên môn về xây dựng
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư không có trách nhiệm nào trong các trách nhiệm sau?
Lựa chọn nhà thầu khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng trong trường hợp không tự thực hiện khảo sát xây dựng, giám sát khảo sát xây dựng
Cung cấp cho nhà thầu khảo sát xây dựng thông tin, tài liệu có liên quan đến công tác khảo sát
Tổ chức giám sát công tác khảo sát xây dựng; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo sát theo quy định của pháp luật
Trình cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định phương án kỹ thuật và dự toán cho công tác khảo sát xây dựng
Rút dự toán chi xây dựng cơ bản thanh toán cho đơn vị "T" tiền tư vấn thiết kế. Kế toán ghi:
Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 343: 143.000, Đồng thời:Có TK 0092: 143.000
Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 112: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000
Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 111: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000
Nợ TK 331(T): 143.000, Có TK 3378: 143.000, Đồng thời: Có TK 0092: 143.000
Các khoản chi phí khác sử dụng cho hoạt động của BQLDA đã chi bằng tiền mặt theo tổng giá thanh toán là 4.950 (thuế suất thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 331: 4.950
Nợ TK 154: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 331: 4.950
Nợ TK 642: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 111: 4.950
Nợ TK 642: 4.500, Nợ TK 1331: 450, Có TK 112: 4.950
Trong các hình thức phân loại sau, phân loại dự án theo nguồn vốn đầu tư không bao gồm Dự án nào trong các dự án sau?
Dự án sử dụng ngân sách Nhà nước
Dự án sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
Dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp
Dự án nhóm A, B, C
Chi phí thanh lý, phá dỡ công trình tạm phục vụ thi công công trình bằng tiền mặt: 20.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 3378: 20.000, Có TK 111: 20.000
Nợ TK 3371: 20.000, Có TK 111: 20.000
Nợ TK 3374: 20.000, Có TK 111: 20.000
Nợ TK 3378: 20.000, Có TK 112: 20.000
Hình thức đầu tư trong xây dựng cơ bản có hình thức đầu tư nào trong các hình thức đầu tư sau?
Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án, Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án, Hình thức chìa khóa trao tay
Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án, Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án, Hình thức chìa khóa trao tay, Hình thức tự làm
Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án, Hình thức chìa khóa trao tay, Hình thức tự làm
Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án, Hình thức điều hành dự án, Hình thức chìa khóa trao tay, Hình thức tự làm
Rút dự toán chi XDCB thanh toán cho 2 nhà thầu "M" và "K" toàn bộ giá trị quyết toán. Kế toán ghi:
Nợ TK 331(M): 1.760.000, Nợ TK 331(K): 297.000, Có TK 343: 2.057.000, Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000
Nợ TK 331(K): 1.760.000, Nợ TK 331(M): 297.000, Có TK 343: 2.057.000, Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000
Nợ TK 331(M): 1.760.000, Nợ TK 331(K): 297.000, Có TK 24311: 2.057.000, Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000
Nợ TK 331(M): 1.760.000, Nợ TK 331(K): 297.000, Có TK 2411: 2.057.000, Đồng thời Có TK 0092: 2.057.000
Xuất kho vật liệu theo giá thực tế 4.000, xuất kho công cụ dụng cụ loại phân bổ 100% theo giá thực tế 2.000 để sử dụng cho hoạt động của BQLDAĐT. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 6.000, Có TK 1523: 4.000, Có TK 153: 2.000
Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 1523: 2.000
Nợ TK 642: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000
Nợ TK 154: 6.000, Có TK 1521: 4.000, Có TK 153: 2.000
BQLDA chuyển tiền gửi ngân hàng cho Ban giải phóng mặt bằng địa phương để đền bù giải tỏa mặt bằng dự án số tiền 2.500.000 (theo số đã quyết toán, đã chi trả xong); đồng thời chuyển khoản thanh toán tiền thuê đất một lần cho cục thuế, số tiền 10.000.000. Kế toán ghi:
BT1: Nợ TK 1388: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000
BT1: Nợ TK 2412: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000
BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 24311: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000
BT1: Nợ TK 24311: 2.500.000, Có TK 112: 2.500.000, BT2: Nợ TK 2412: 10.000.000, Có TK 112: 10.000.000
Trường hợp đơn vị chủ đầu tư thành lập BQLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp và tổ chức kế toán riêng quá trình đầu tư xây dựng, khi nhận thiết bị không cần lắp đặt từ người bán giao thẳng cho bên sử dụng, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 131
Nợ TK 241 / Có TK 331; Có TK 133 (nếu có)
Nợ TK 241; Nợ TK 333 1 / Có TK 331;
Nợ TK 241; Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Khi mua ngoài nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ để sử dụng ngay cho ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán riêng phục vụ cho quá trình đầu tư hình thành TSCĐ dùng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
Nợ TK 642; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
Nợ TK 642/ Có TK 111, 112, 331
Mua công cụ dụng cụ về dùng ngay cho văn phòng ban quản lý. Tổng giá thanh toán là 11.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng từ nguồn thu hoạt động được để lại BQLDA. Kế toán ghi:
Nợ TK 6112:11.000, Có TK 112: 11.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 3378: 11.000, Có TK 5118: 11.000, Đồng thời ghi: / Có TK 013: 11.000
Nợ TK 6112: 11.000, Có TK 112: 11.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 3378: 11.000, Có TK 5118: 11.000, Đồng thời ghi: / Có TK 012: 11.000
Nợ TK 6112:11.000, Có TK 112: 11.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 33612: 11.000, Có TK 5118: 11.000, Đồng thời ghi: / Có TK 018: 11.000
Nợ TK 6112: 11.000, Có TK 112: 11.000, Đồng thời ghi: Nợ TK 3378: 11.000, Có TK 5118: 11.000, Đồng thời ghi: / Có TK 018: 11.000
Mua vật liệu phụ sử dụng ngay (không qua kho) cho hoạt động sản xuất thử, giá mua chưa thuế là 28.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán cho người bán bằng TGNH. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800, Có TK 112: 30.800
Nợ TK 154: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800, Có TK 112: 30.800
Nợ TK 642: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800, Có TK 112: 30.800
Nợ TK 154: 28.000, Nợ TK 1331: 2.800, Có TK 111: 30.800
BQLDA rút dự toán chuyển thanh toán tiền tư vấn thiết kế phát sinh trong kỳ cho nhà thầu số tiền 1.100.000.
BT1. Nợ TK 331: 1.100.000, Có TK 343: 1.100.000, BT2. Đồng thời ghi:Có TK 009: 1.100.000
BT1. Nợ TK 642: 1.100.000, Có TK 343: 1.100.000, BT2. Đồng thời ghi: Có TK 009: 1.100.000
BT1. Nợ TK 2431: 1.100.000, Có TK 343: 1.100.000, BT2. Đồng thời ghi: Có TK 009: 1.100.000
BT1. Nợ TK 241: 1.100.000, Có TK 343: 1.100.000, BT2. Đồng thời ghi: Có TK 009: 1.100.000
Xuất kho 01 lô nguyên vật liệu thuê ngoài gia công. Trị giá nguyên vật liệu xuất kho: 700.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 1522: 700.000, Có TK 1521: 700.000
Nợ TK 1524: 700.000, Có TK 1523: 700.000
Nợ TK 1526: 700.000, Có TK 1521: 700.000
Nợ TK 1525: 700.000, Có TK 1521: 700.000
Hãy xác định tổng giá thành thành phẩm sản xuất thử. Kế toán ghi:
Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.200
Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 800.000
Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 796.600
Tổng giá thành sản phẩm sản xuất thử: 798.800
Các khoản trích theo lương (KPCĐ; BHXH, BHYT, BHTN) tính vào chi phí SX thử được tính theo tổng tiền lương ở nghiệp vụ trên, với tỷ lệ quy định 23.5%. Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)
Nợ TK 241: 18.800, Có TK 338: 18.800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)
Nợ TK 334: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)
Nợ TK 642: 18.800, Có TK 338: 18,800 (chi tiết: Có TK 3382: 1.600, Có TK 3383: 14.000, Có TK 3384:2.400, Có TK 3386:800)
Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) tính vào chi phí SX thử được tính theo tổng tiền lương ở nghiệp vụ trên, theo tỷ lệ quy định 23.5%. Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 2.350, Có TK 338: 2.350
Nợ TK 155: 2.350, Có TK 338: 2.350
Nợ TK 241: 2.350, Có TK 338: 2.350
Nợ TK 642: 2.350, Có TK 338: 2.350
Tiền lương phải trả cho ban QLDA đơn vị HCSN phục vụ quá trình đầu tư xây dựng, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 6111/ Có TK 334
Nợ TK 6111/ Có TK 338
Nợ TK 6111/ Có TK 332
Nợ TK 611/ Có TK 331
Xác định chi phí chủ đầu tư được trích để lại dùng cho các hoạt động của BQLDA số tiền là 600.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 2412: 600.000, Có TK 343: 600.000
Nợ TK 24311: 600.000, Có TK 343: 600.000
Nợ TK 2412: 600.000, Có TK 36611: 600.000
Nợ TK 24312: 600.000, Có TK 343: 600.000
Mua nguyên liệu chuyển thẳng công trình B (BQLDA cần theo dõi tình hình nhập - xuất) đã thanh toán bằng chuyển khoản số tiền 21.000 đã bao gồm 5% thuế GTGT. Kế toán ghi:
Nợ TK 1522: 21.000, Có TK 112: 21.000
Nợ TK 1523: 21.000, Có TK 111: 21.000
Nợ TK 1524: 21.000, Có TK 111: 21.000
Nợ TK 1521: 21.000, Có TK 112: 21.000
Xác định và kết chuyển chi phí sản xuất thử: Biết BLDA đã xuất kho sản phẩm sản xuất thử bán cho khách hàng theo giá bán chưa thuế là 60.000, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 66.000, Có TK 155: 59.350, Có TK 241: 650, Có TK 3331: 6.000
Nợ TK 112: 66.000, Nợ TK 241: 650, Có TK 155: 60.650, Có TK 3331: 6.000
Nợ TK 112: 66.000, Có TK 156: 58.550, Có TK 241: 1.450, Có TK 3331: 6.000
Nợ TK 112: 66.000, Có TK 155: 58.550, Có TK 241: 1.450, Có TK 3331: 6.000
Bài 4: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là đơn vị HCSN. BQLDA được cấp ngân sách để xây dựng Công trình H2 phục vụ cho hoạt động sự nghiệp. Trong kỳ có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau (ĐVT: 1.000đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. BQLDA nhận dự toán chi đầu tư Công trình H, số tiền 20.000.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 0092: 20.000.000
Nợ TK 012: 20.000.000
Nợ TK 008: 20.000.000
Nợ TK 013: 20.000.000
Thanh toán lương cho nhân viên BQLDA bằng tiền mặt, số tiền 77.865. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 77.865, Có TK 334: 77.865
Nợ TK 334: 77.865, Có TK 111: 77.865
Nợ TK 154: 77.865, Có TK 334: 77.865
Nợ TK 642: 77.865, Có TK 112: 77.865
