vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Kế toán chủ đầu tư có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán tạm ứng cho nhà thầu xây lắp là Công ty M số tiền 30.500.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 331 (Cty M): 30.500.000, Có TK 343: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 012: 30.500.000

Nợ TK 331 (Cty M): 30.500.000, Có TK 3664: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 013: 30.500.000

Nợ TK 331 (Cty M): 30.500.000, Có TK 343: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 30.500.000

Nợ TK 131 (Cty M): 30.500.000, Có TK 343: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 30.500.000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA nhận thông báo dự toán chi đầu tư cho dự án X đã được duyệt, với số tiền 37.000.000. Kho bạc đã chuyển khoản tạm ứng về số liệu mà BQLDA đã rút dự toán. Kế toán ghi:

BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3388: 6.600.000, Có TK 343: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000

BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3388: 6.600.000, Có TK 24311: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000

BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3374: 6.600.000, Có TK 343: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000

BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3374: 6.600.000, Có TK 24311: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỳ lập báo cáo tài chính của đơn vị chủ đầu tư là đơn vị HCSN là Kỳ hạn nào trong các Kỳ hạn sau?

Theo tháng

Theo quý

Theo quý, năm

Theo năm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh toán chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, bằng tiền mặt: 280.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 2432: 280.000, Có TK 111: 280.000

Nợ TK 24311: 280.000, Có TK 111: 280.000

Nợ TK 611: 280.000, Có TK 111: 280.000

Nợ TK 24312: 280.000, Có TK 111: 280.000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi BQLDA đơn vị chủ đầu tư trong doanh nghiệp có thành lập ban QLDA, có tổ chức bộ máy kế toán riêng trực tiếp chi các khoản chi phí đền bù, khởi công, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?

Nợ TK 241; Nợ TK 1331/ Có TK 111, 112....

Nợ TK 241; Nợ TK 1388/ Có TK 111, 112

Nợ TK 241/ Có TK 111, 112

Nợ TK 241/ Có TK 441

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn nộp Báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư trong doanh nghiệp tuân thủ theo quy định nào sau đây?

Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo quy định của pháp luật về kế toán hiện hành

Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư không bắt buộc phải theo quy định của pháp luật về kế toán hiện hành mà phụ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp

Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo quy định của từng bộ phận trong doanh nghiệp

Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo quy định của giám đốc doanh nghiệp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho CCDC theo giá thực tế 8.000 (loại phân bổ 100%) sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 8.000, Có TK 153: 8.000

Nợ TK 154: 8.000, Có TK 153: 8.000

Nợ TK 242: 8.000, Có TK 153: 8.000

Nợ TK 642: 8.000, Có TK 153: 8.000

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xử lý chênh lệch thu chi phá dỡ công trình tạm ghi tăng chi phí ĐTXD. Kế toán ghi:

Nợ TK 2411: 10.000, Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 24312: 10.000, Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 24311: 10.000, Có TK 3378: 10.000

Nợ TK 24311: 10.000, Có TK 3371: 10.000

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất thử, trị giá nguyên vật liệu xuất kho: 100.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 100.000, Có TK 1521: 100.000

Nợ TK 241: 100.000, Có TK 1521: 100.000

Nợ TK 154: 100.000, Có TK 1521: 100.000

Nợ TK 154: 100.000, Có TK 1523: 100.000

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà thầu đã hoàn thành việc lắp đặt và quyết toán với BQLDA, chi phí lắp đặt thiết bị vào công trình có tổng giá thanh toán là 33.000, thuế suất thuế GTGT 10%. BQLDA đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:

BT1: Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1524: 550.000, BT2. Nợ TK 24311: 33.000, Có TK 112: 33.000

BT1 Nợ TK 2412: 550.000, Có TK 1524: 550.000, BT2. Nợ TK 2412: 33.000, Có TK 112: 33.000

BT1: Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1524: 550.000, BT2. Nợ TK 24311: 33.000, Có TK 111: 33.000

BT1: Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1523: 550.000, BT2. Nợ TK 24311: 33.000, Có TK 111: 33.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ban QLDA đơn vị HSCN rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán trực tiếp cho nhà thầu xây lắp về khối lượng xây lắp hoàn thành bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?

Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 012

Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi Có TK 013

Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi Có TK 018

Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 0092

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động sản xuất thử thành công, tài liệu kiểm kê, quyết toán cho biết: Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho ước tính 300; Công cụ dụng cụ: 200. Kế toán ghi:

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 153: 200, Có TK 241: 500

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 1523: 200, Có TK 154: 500

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 153: 200, Có TK 154: 500

Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 1522: 200, Có TK 241: 500

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị kế toán chủ đầu tư phải tuân thủ nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau?

Tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, đảm bảo năng lực hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm

Nguyên tắc đủ số lượng nhân viên kế toán

Nguyên tắc kiêm nhiệm nhiều công việc

Nguyên tắc phù hợp với quy trình công nghệ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí khác (điện, nước, điện thoại…) dùng cho ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp phục vụ quá trình đầu tư xây dựng tạo ra TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?

Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331

Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153

Nợ TK 211; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153

Nợ TK 642/ Có TK 111, 112, 331

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA đơn vị HSCN rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để ứng trước hoặc thanh toán cho người bán, nhà thầu xây lắp, thiết bị, tư vấn… kế toán ghi tại ban QLDA như thế nào?

Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 012

Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 0092

Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 013

Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 018

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán riêng nhận được vốn đầu tư bằng nguyên liệu, vật liệu, thiết bị …do chủ đầu tư cấp, trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi thế nào?

Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524) / Có TK 343

Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524) / Có TK 441

Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524); Nợ TK 133 / Có TK 3361

Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524); Nợ TK 133 / Có TK 3362

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BQLDA xuất kho toàn bộ thiết bị cần lắp đã mua ở NV2 giao cho nhà thầu để lắp đặt vào công trình. Kế toán ghi:

Nợ TK 1524: 550.000, Có TK 153: 550.000

Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1523: 550.000

Nợ TK 1524: 550.000, Có TK 1523: 550.000

Nợ TK 1524: 500.000, Có TK 1523: 500.000

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí lãi vay, chi phí bảo lãnh trong thời gian thực hiện dự án đầu tư thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?

Nợ TK 241 / Có TK 642

Nợ TK 241 / Có TK 311

Nợ TK 241 / Có TK 1388

Nợ TK 241 / Có TK 3388

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên tại BQLDA số tiền 100.000:

Nợ TK 611: 100.000, Có TK 334: 100.000

BT1. Nợ TK 642: 100.000, Có TK 334: 100.000

Nợ TK 2431: 100.000, Có TK 334: 100.000

BT1. Nợ TK 241: 100.000, Có TK 334: 100.000

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất kho thiết bị tạm sử dụng cho Ban QLDA, trị giá thiết bị xuất kho: 200.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 200.000, Có TK 1525: 200.000

Nợ TK 241: 200.000, Có TK 1525: 200.000

Nợ TK 642: 200.000, Có TK 1524: 200.000

Nợ TK 642: 200.000, Có TK 1523: 200.000

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số hiệu TK và xác định tổng số phát sinh chi phí đầu tư đã tập hợp được đến thời điểm này. Kế toán ghi:

Tài khoản 24311- Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 46.600.000

Tài khoản 2412- Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 46.600.000

Tài khoản 24311; Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 40.000.000

Tài khoản 24311; Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 45.100.000

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng tính khấu hao cho biết số khấu hao TSCĐ dùng cho ban quản lý dự án là 6.620. Kế toán ghi:

Nợ TK 241: 6.620, Có TK 214: 6.620

Nợ TK 214: 6.620, Có TK 211: 6.620

Nợ TK 642: 6.620, Có TK 214: 6.620

Nợ TK 154: 6.620, Có TK 214: 6.620

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chuyển từ TK dự toán sang TK tiền gửi của BQLDA đơn vị HCSN, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?

Nợ TK 112 /Có TK 3378; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 018

Nợ TK 112 / Có TK 3371; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 012

Nợ TK 112 / Có TK 36611; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 013

Nợ TK 112 / Có TK 3373; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 018

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đầu tư (Công ty A) mua 01 xe ô tô con 4 chỗ ngồi chuyển thẳng cấp cho Ban quản lý dự án để sử dụng vào hoạt động văn phòng (gồm cả hóa đơn mua hàng). Giá mua 550.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:

Nợ TK 642: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000

Nợ TK 211: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000

Nợ TK 154: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000

Nợ TK 241: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương phải trả cho người lao động trực tiếp tham gia sản xuất thử 80.000. Kế toán ghi:

Nợ TK 154: 80.000, Có TK 331: 80.000

Nợ TK 241: 80.000, Có TK 334: 80.000

Nợ TK 154: 80.000, Có TK 334: 80.000

Nợ TK 154: 80.000, Có TK 111: 80.000

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack