25 câu hỏi
BQLDA rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán tạm ứng cho nhà thầu xây lắp là Công ty M số tiền 30.500.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 331 (Cty M): 30.500.000, Có TK 343: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 012: 30.500.000
Nợ TK 331 (Cty M): 30.500.000, Có TK 3664: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 013: 30.500.000
Nợ TK 331 (Cty M): 30.500.000, Có TK 343: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 30.500.000
Nợ TK 131 (Cty M): 30.500.000, Có TK 343: 30.500.000, Đồng thời ghi / Có TK 0092: 30.500.000
BQLDA nhận thông báo dự toán chi đầu tư cho dự án X đã được duyệt, với số tiền 37.000.000. Kho bạc đã chuyển khoản tạm ứng về số liệu mà BQLDA đã rút dự toán. Kế toán ghi:
BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3388: 6.600.000, Có TK 343: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000
BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3388: 6.600.000, Có TK 24311: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000
BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3374: 6.600.000, Có TK 343: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000
BT1: Nợ TK 0092: 37.000.000, BT2: Nợ TK 3374: 6.600.000, Có TK 24311: 6.600.000, Đồng thời: / Có TK 0092: 6.600.000
Kỳ lập báo cáo tài chính của đơn vị chủ đầu tư là đơn vị HCSN là Kỳ hạn nào trong các Kỳ hạn sau?
Theo tháng
Theo quý
Theo quý, năm
Theo năm
Thanh toán chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng, bằng tiền mặt: 280.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 2432: 280.000, Có TK 111: 280.000
Nợ TK 24311: 280.000, Có TK 111: 280.000
Nợ TK 611: 280.000, Có TK 111: 280.000
Nợ TK 24312: 280.000, Có TK 111: 280.000
Khi BQLDA đơn vị chủ đầu tư trong doanh nghiệp có thành lập ban QLDA, có tổ chức bộ máy kế toán riêng trực tiếp chi các khoản chi phí đền bù, khởi công, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 241; Nợ TK 1331/ Có TK 111, 112....
Nợ TK 241; Nợ TK 1388/ Có TK 111, 112
Nợ TK 241/ Có TK 111, 112
Nợ TK 241/ Có TK 441
Thời hạn nộp Báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư trong doanh nghiệp tuân thủ theo quy định nào sau đây?
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo quy định của pháp luật về kế toán hiện hành
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư không bắt buộc phải theo quy định của pháp luật về kế toán hiện hành mà phụ thuộc vào yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo quy định của từng bộ phận trong doanh nghiệp
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của kế toán đơn vị chủ đầu tư bắt buộc phải theo quy định của giám đốc doanh nghiệp
Xuất kho CCDC theo giá thực tế 8.000 (loại phân bổ 100%) sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 8.000, Có TK 153: 8.000
Nợ TK 154: 8.000, Có TK 153: 8.000
Nợ TK 242: 8.000, Có TK 153: 8.000
Nợ TK 642: 8.000, Có TK 153: 8.000
Xử lý chênh lệch thu chi phá dỡ công trình tạm ghi tăng chi phí ĐTXD. Kế toán ghi:
Nợ TK 2411: 10.000, Có TK 3378: 10.000
Nợ TK 24312: 10.000, Có TK 3378: 10.000
Nợ TK 24311: 10.000, Có TK 3378: 10.000
Nợ TK 24311: 10.000, Có TK 3371: 10.000
Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ cho hoạt động sản xuất thử, trị giá nguyên vật liệu xuất kho: 100.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 100.000, Có TK 1521: 100.000
Nợ TK 241: 100.000, Có TK 1521: 100.000
Nợ TK 154: 100.000, Có TK 1521: 100.000
Nợ TK 154: 100.000, Có TK 1523: 100.000
Nhà thầu đã hoàn thành việc lắp đặt và quyết toán với BQLDA, chi phí lắp đặt thiết bị vào công trình có tổng giá thanh toán là 33.000, thuế suất thuế GTGT 10%. BQLDA đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:
BT1: Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1524: 550.000, BT2. Nợ TK 24311: 33.000, Có TK 112: 33.000
BT1 Nợ TK 2412: 550.000, Có TK 1524: 550.000, BT2. Nợ TK 2412: 33.000, Có TK 112: 33.000
BT1: Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1524: 550.000, BT2. Nợ TK 24311: 33.000, Có TK 111: 33.000
BT1: Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1523: 550.000, BT2. Nợ TK 24311: 33.000, Có TK 111: 33.000
Khi ban QLDA đơn vị HSCN rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để thanh toán trực tiếp cho nhà thầu xây lắp về khối lượng xây lắp hoàn thành bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 012
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi Có TK 013
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi Có TK 018
Nợ TK 24311/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 0092
Hoạt động sản xuất thử thành công, tài liệu kiểm kê, quyết toán cho biết: Giá trị phế liệu thu hồi nhập kho ước tính 300; Công cụ dụng cụ: 200. Kế toán ghi:
Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 153: 200, Có TK 241: 500
Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 1523: 200, Có TK 154: 500
Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 153: 200, Có TK 154: 500
Nợ TK 1528: 300, Nợ TK 1522: 200, Có TK 241: 500
Tổ chức bộ máy kế toán của đơn vị kế toán chủ đầu tư phải tuân thủ nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau?
Tổ chức gọn nhẹ, hợp lý, đảm bảo năng lực hoạt động có hiệu quả, tiết kiệm
Nguyên tắc đủ số lượng nhân viên kế toán
Nguyên tắc kiêm nhiệm nhiều công việc
Nguyên tắc phù hợp với quy trình công nghệ
Chi phí khác (điện, nước, điện thoại…) dùng cho ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp phục vụ quá trình đầu tư xây dựng tạo ra TSCĐ sử dụng cho sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 331
Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
Nợ TK 211; Nợ TK 133/ Có TK 152, 153
Nợ TK 642/ Có TK 111, 112, 331
BQLDA đơn vị HSCN rút dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình để ứng trước hoặc thanh toán cho người bán, nhà thầu xây lắp, thiết bị, tư vấn… kế toán ghi tại ban QLDA như thế nào?
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 012
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 0092
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 013
Nợ TK 331/ Có TK 343; Đồng thời ghi: Có TK 018
Khi ban QLDA thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp có tổ chức bộ máy kế toán riêng nhận được vốn đầu tư bằng nguyên liệu, vật liệu, thiết bị …do chủ đầu tư cấp, trường hợp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán tại ban QLDA ghi thế nào?
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524) / Có TK 343
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524) / Có TK 441
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524); Nợ TK 133 / Có TK 3361
Nợ TK 152(TK 1521, 1522, 1523, 1524); Nợ TK 133 / Có TK 3362
BQLDA xuất kho toàn bộ thiết bị cần lắp đã mua ở NV2 giao cho nhà thầu để lắp đặt vào công trình. Kế toán ghi:
Nợ TK 1524: 550.000, Có TK 153: 550.000
Nợ TK 24311: 550.000, Có TK 1523: 550.000
Nợ TK 1524: 550.000, Có TK 1523: 550.000
Nợ TK 1524: 500.000, Có TK 1523: 500.000
Chi phí lãi vay, chi phí bảo lãnh trong thời gian thực hiện dự án đầu tư thuộc chủ đầu tư trong doanh nghiệp, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 241 / Có TK 642
Nợ TK 241 / Có TK 311
Nợ TK 241 / Có TK 1388
Nợ TK 241 / Có TK 3388
Tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên tại BQLDA số tiền 100.000:
Nợ TK 611: 100.000, Có TK 334: 100.000
BT1. Nợ TK 642: 100.000, Có TK 334: 100.000
Nợ TK 2431: 100.000, Có TK 334: 100.000
BT1. Nợ TK 241: 100.000, Có TK 334: 100.000
Xuất kho thiết bị tạm sử dụng cho Ban QLDA, trị giá thiết bị xuất kho: 200.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 200.000, Có TK 1525: 200.000
Nợ TK 241: 200.000, Có TK 1525: 200.000
Nợ TK 642: 200.000, Có TK 1524: 200.000
Nợ TK 642: 200.000, Có TK 1523: 200.000
Cho biết số hiệu TK và xác định tổng số phát sinh chi phí đầu tư đã tập hợp được đến thời điểm này. Kế toán ghi:
Tài khoản 24311- Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 46.600.000
Tài khoản 2412- Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 46.600.000
Tài khoản 24311; Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 40.000.000
Tài khoản 24311; Tổng chi phí đầu tư đã phát sinh: 45.100.000
Bảng tính khấu hao cho biết số khấu hao TSCĐ dùng cho ban quản lý dự án là 6.620. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 6.620, Có TK 214: 6.620
Nợ TK 214: 6.620, Có TK 211: 6.620
Nợ TK 642: 6.620, Có TK 214: 6.620
Nợ TK 154: 6.620, Có TK 214: 6.620
Khi chuyển từ TK dự toán sang TK tiền gửi của BQLDA đơn vị HCSN, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 112 /Có TK 3378; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 018
Nợ TK 112 / Có TK 3371; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 012
Nợ TK 112 / Có TK 36611; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 013
Nợ TK 112 / Có TK 3373; Đồng thời ghi Có TK 0092; Đồng thời ghi: Nợ TK 018
Chủ đầu tư (Công ty A) mua 01 xe ô tô con 4 chỗ ngồi chuyển thẳng cấp cho Ban quản lý dự án để sử dụng vào hoạt động văn phòng (gồm cả hóa đơn mua hàng). Giá mua 550.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:
Nợ TK 642: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000
Nợ TK 211: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000
Nợ TK 154: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000
Nợ TK 241: 500.000, Nợ TK 1332: 50.000, Có TK 3361: 550.000
Tiền lương phải trả cho người lao động trực tiếp tham gia sản xuất thử 80.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 154: 80.000, Có TK 331: 80.000
Nợ TK 241: 80.000, Có TK 334: 80.000
Nợ TK 154: 80.000, Có TK 334: 80.000
Nợ TK 154: 80.000, Có TK 111: 80.000
