25 câu hỏi
BQLDA đã rút dự toán để thanh toán tạm ứng cho nhà thầu số tiền 10.500.000
Có TK 343: 10.500.000
BT2. Đồng thời ghi: Có TK 009: 10.500.000
Có TK 343: 10.500.000
BT2. Đồng thời ghi: Nợ TK 009: 10.500.000
Có TK 343: 10.500.000
BT1. Nợ TK 331: 10.500.000
BT1. Nợ TK 331: 10.500.000
Có TK 009: 10.500.000
Nợ TK 331: 10.500.000
Hoạt động sản xuất thử thành công, tài liệu kiểm kê, quyết toán cho biết: giá trị sản phẩm hỏng không sửa chữa được 800 thuộc về lỗi của một công nhân, công nhân này đã chấp nhận bồi thường bằng cách trừ vào lương. Kế toán ghi:
Có TK 241: 800
Có TK 154: 800
Có TK 642: 800
Có TK 155: 800
Nợ TK 334: 800
Nợ TK 334: 800
Nợ TK 334: 800
Nợ TK 334: 800
Bài 9: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty SABECO (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế về sản xuất thử sản phẩm K như sau (ĐVT: 1.000 đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Xuất kho nguyên liệu chính theo giá thực tế 500.000, xuất kho CCDC theo giá thực tế 100.000 (loại phân bổ 100%) sử dụng cho hoạt động sản xuất, chế tạo thử sản phẩm. Kế toán ghi:
Có TK 1521: 500.000
Có TK 153: 100.000
Có TK 1521: 500.000
Có TK 242: 100.000
Có TK 1521: 500.000
Có TK 153: 100.000
Có TK 1521: 500.000
Có TK 153: 100.000
Nợ TK 241: 600.000
Nợ TK 154: 600.000
Nợ TK 642: 600.000
Nợ TK 154: 600.000
Bài 11: Tại BQLDA của đơn vị HCSN A thực hiện dự án B nhằm phục vụ cho hoạt động HCSN. Trong kỳ có các số liệu, tài liệu sau: (ĐVT: 1.000đ) Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. BQLDA nhận thông báo giao dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình B đã được duyệt số tiền 10.000.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 0092: 10.000.000
Nợ TK 012: 10.000.000
Nợ TK 008: 10.000.000
Nợ TK 013: 10.000.000
Các khoản chi phí khác phục vụ sản xuất thử đã chi bằng tiền mặt theo biên lai chỉ ghi tổng số tiền thanh toán là 11.000. Kế toán ghi:
Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111 11.000
Có TK 111 11.000
Nợ TK 1331: 1.000
Có TK 111: 11.000
Có TK 111: 11.000
Nợ TK 154: 10.000
Nợ TK 154: 11.000
Nợ TK 642: 10.000
Nợ TK 642: 11.000
Khi công trình, hạng mục công trình hoàn thành, tạm bàn giao và đưa vào sử dụng cho đơn vị HCSN, căn cứ vào hồ sơ tạm bàn giao, kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 2432/ Có TK 2431
Nợ TK 24311/ Có TK 2432
Nợ TK 24312/ Có TK 2432
Nợ TK 2412/ Có TK 2431
Khi xác định chi phí chủ đầu tư trích lại dùng cho các hoạt động của đơn vị HCSN, kế toán kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 24312/ Có TK 343
Nợ TK 24311/ Có TK 343
Nợ TK 2412/ Có TK 343
Nợ TK 611/ Có TK 343
Tổng mức đầu tư của Dự án đầu tư xây dựng công trình Công nghiệp điện (Thuộc nhóm C) là mức đầu tư nào trong các mức đầu tư sau?
Dưới 80 tỷ
Dưới 60 tỷ
Dưới 120 tỷ
Dưới 45 tỷ
BQLDA rút hạn mức kinh phí đầu tư để thanh toán chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ trực tiếp cho công trình là 850.000
Có TK 343: 850.000
BT2. Đồng thời ghi:Có TK 009: 850.000
Có TK 343: 850.000
BT2. Đồng thời ghi: Nợ TK 009: 850.000
Có TK 343: 850.000
BT2. Đồng thời ghi: Có TK 009: 850.000
Có TK 343: 850.000
BT2. Đồng thời ghi: Có TK 009: 850.000
BT1. Nợ TK 331: 850.000
BT1. Nợ TK 331: 850.000
BT1. Nợ TK 2431: 850.000
BT1. Nợ TK 241: 850.000
Quyết toán với Ban giải phóng mặt bằng quận Tây Hồ về tiền đền bù, giải tỏa mặt bằng dự án, số tiền 850.000, số còn thiếu đã chi bằng tiền mặt. Kế toán ghi:
Có TK 111: 50.000
Có TK 1388 : 800.000
Có TK 111 : 50.000
Có TK 1388 : 800.000
Có TK 111: 50.000
Có TK 1388 : 800.000
Nợ TK 111: 50.000
Có TK 1388: 850.000
Nợ TK 24311: 850.000
Nợ TK 2412: 850.000
Nợ TK 24312 : 850.000
Nợ TK 2432 : 800.000
Hoạt động sản xuất thử thành công, thành phẩm hoàn thành đã nhập kho. Kế toán ghi:
Có TK 154: 60.650
Có TK 154: 59.350
Có TK 154: 58.550
Có TK 154: 58.550
Nợ TK 155: 60.650
Nợ TK 155: 59.350
Nợ TK 156: 58.550
Nợ TK 155: 58.550
BQLDA rút dự toán mua thiết bị không cần lắp theo tổng giá thanh toán, số tiền là 1.500.000, hàng đã chuyển cho nhà thầu đưa vào công trình. Kế toán ghi:
Có TK 343: 1.500.000
Đồng thời / Có TK 0092: 1.500.000
Có TK 3664: 1.500.000
Đồng thời; / Có TK 0092: 1.500.000
Có TK 343: 1.500.000
Đồng thời / Có TK 0092: 1.500.000
Có TK 343: 1.500.000
Đồng thời / Có TK 0092: 1.500.000
Nợ TK 2412: 1.500.000
Nợ TK 24311: 1.500.000
Nợ TK 24312: 1.500.000
Nợ TK 24311: 1.500.000
Chi phí (lương, các khoản phụ cấp, điện, nước, điện thoại…, cho ban QLDA đơn vị HCSN phục vụ quá trình đầu tư xây dựng, kế toán ghi như thế nào?
Nợ TK 611/ Có TK 112, 332, 334… Đồng thời ghi Nợ TK 337(8)/ Có TK 511 Đồng thời ghi Có TK 018
Nợ TK 611/ Có TK 112, 338, 334… Đồng thời ghi Nợ TK 337(8)/ Có TK 511 Đồng thời ghi Có TK 018
Nợ TK 614/ Có TK 112, 332, 334… Đồng thời ghi Nợ TK 337(8)/ Có TK 511 Đồng thời ghi Có TK 018
Nợ TK 612/ Có TK 112, 332, 334…
Nhận vốn của chủ đầu tư chi trực tiếp cho công trình "Y", chi phí thực tế phát sinh 330.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:
Nợ TK 1331: 30.000
Có TK 3361: 330.000
Nợ TK 1331: 30.000
Có TK 3361: 330.000
Nợ TK 1331: 30.000
Có TK 3361: 330.000
Nợ TK 1331: 30.000
Có TK 3363: 330.000
Nợ TK 241: 300.000
Nợ TK 331: 300.000
Nợ TK 642: 300.000
Nợ TK 241: 300.000
Chi phí thuê ngoài về tư vấn QLDA, tư vấn khác phục vụ hoạt động của Ban QLDA đã chi bằng TGNH, theo giá chưa thuế là 9.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:
Nợ TK 1331: 900
Có TK 331: 9.900
Nợ TK 1331: 900
Có TK 331: 9.900
Nợ TK 1331: 900
Có TK 111: 9.900
Nợ TK 1331: 900
Có TK 112: 9.900
Nợ TK 241: 9.000
Nợ TK 154: 9.000
Nợ TK 642: 9.000
Nợ TK 642: 9.000
BQLDA rút dự toán để chuyển tiền thanh toán khoản nợ phải trả cho nhà thầu tư vấn đầu tư dự án theo tổng giá thanh toán là 550.000. Kế toán ghi:
Có TK 343: 550.000
Đồng thời: / Có TK 0092: 550.000
Có TK 112: 550.000
Đồng thời: / Có TK 0092: 550.000
Có TK 3664: 550.000
Đồng thời: / Có TK 0092: 550.000
Có TK 343: 550.000
Đồng thời: / Có TK 0092: 550.000
Nợ TK 331: 550.000
Nợ TK 331: 550.000
Nợ TK 331: 550.000
Nợ TK 24311: 550.000
Bài 2: Tại Ban quản lý dự án (BQLDA) của chủ đầu tư là Công ty TACO (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT), trong kỳ có phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế như sau (ĐVT: 1.000 đồng):Yêu cầu: Hãy cho biết định khoản kế toán nào sau đây là đúng? 1. Bảng thanh toán tiền lương: tiền lương, phụ cấp phải trả cho nhân viên BQLDAĐT trong kỳ là 87.000. Kế toán ghi:
Có TK 331: 87.000
Có TK 334: 87.000
Có TK 334: 87.000
Có TK 334: 87.000
Nợ TK 642: 87.000
Nợ TK 241: 87.000
Nợ TK 642: 87.000
Nợ TK 154: 87.000
Các khoản chi phí tiền điện, nước phục vụ sản xuất thử đã chi bằng tiền gửi ngân hàng, theo tổng số tiền thanh toán là 13.200, đã bao gồm thuế GTGT 10%. Kế toán ghi:
Nợ TK 1331: 1.200
Có TK 112: 13.200
Nợ TK 1331: 1.200
Có TK 112: 13.200
Nợ TK 1331: 1.200
Có TK 331: 13.200
Nợ TK 1331: 1.200
Có TK 112: 13.200
Nợ TK 154: 12.000
Nợ TK 642: 12.000
Nợ TK 154: 12.000
Nợ TK 241: 12.000
BQLDA nhận khối lượng xây lắp do Công ty M hoàn thành bàn giao trị giá 20.000.000 (đã bao gồm 10% thuế GTGT). Kế toán ghi:
Có TK 331 (Cty M): 20.000.000
Có TK 331 (Cty M): 20.000.000
Có TK 331 (Cty M): 20.000.000
Có TK 331 (Cty M): 20.000.000
Nợ TK 154: 20.000.000
Nợ TK 24311: 20.000.000
Nợ TK 611: 20.000.000
Nợ TK 2411: 20.000.000
Xác định và kết chuyển chi phí sản xuất thử: Biết BLDA đã xuất kho sản phẩm sản xuất thử bán cho khách hàng theo giá bán chưa thuế là 718.000, thuế GTGT 10%, khách hàng đã thanh toán bằng TGNH. Kế toán ghi:
Nợ TK 241: 82.000
Có TK 155: 800.000
Có TK 3331: 71.800
Nợ TK 241: 80.800
Có TK 155: 798.800
Có TK 3331: 71.800
Nợ TK 241: 78.600
Có TK 155: 796.600
Có TK 3331: 71.800
Nợ TK 241: 82.200
Có TK 155: 800.200
Có TK 3331: 71.800
Nợ TK 112: 789.800
Nợ TK 112: 789.800
Nợ TK 112: 789.800
Nợ TK 112: 789.800
Khi nhận giá trị khối lượng xây dựng hoặc lắp đặt, công tác tư vấn, chi phí khác (chi phí thiết kế, tư vấn…) hoàn thành do các nhà thầu bàn giao của BQLDA đơn vị HSCN, căn cứ hợp đồng giao thầu, biên bản nghiệm thu khối lượng kế toán tại ban QLDA ghi như thế nào?
Nợ TK 24311, Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Nợ TK 611, Nợ TK 133 (nếu có)/ Có TK 331
Nợ TK 2412 Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Nợ TK 154 Nợ TK 133 (nếu có) / Có TK 331
Hệ thống báo cáo tài chính ban hành theo Thông tư 79/2019/TT-BTC ngày 14/11/2019 gồm báo cáo tài chính nào trong các báo cáo tài chính sau?
Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01/BCTC-CĐT), Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC-CĐT), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu B03a/BCTC-CĐT và B02b/BCTC-CĐT), Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu B04/BCTC-CĐT)
Báo cáo tình hình tài chính (Mẫu B01/BCTC-CĐT), Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC-CĐT), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu B03a/BCTC-CĐT và B02b/BCTC-CĐT)
Bảng cân đối kế toán (Mẫu B01/BCTC-CĐT), Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC-CĐT), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu B03a/BCTC-CĐT và B02b/BCTC-CĐT), Thuyết minh báo cáo tài chính (Mẫu B04/BCTC-CĐT)
Bảng cân đối kế toán (Mẫu B01/BCTC-CĐT), Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC-CĐT), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Mẫu B03a/BCTC-CĐT và B02b/BCTC-CĐT)
BQLDA rút dự toán nhận thông báo giao dự toán ngân sách giao cho dự án, công trình mua thiết bị (thiết bị cần lắp) với tổng giá thanh toán là 550.000, thuế suất thuế GTGT 10%, Thiết bị đã nhập kho đầy đủ. Kế toán ghi:
Có TK 343: 500.000
Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000
Có TK 241: 550.000
Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000
Có TK 343: 550.000
Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000
Có TK 343: 550.000
Đồng thời ghi / Có TK 0092: 550.000
Nợ TK 1523: 500.000
Nợ TK 1524: 550.000
Nợ TK 1523: 550.000
Nợ TK 1524: 550.000
Chủ đầu tư cấp cho BQLDA 1 xe ô tô để sử dụng cho hoạt động của BQLDAĐT, nguyên giá 200.000. Kế toán ghi:
Có TK 3361: 200.000
Có TK 3361: 200.000
Có TK 3361: 200.000
Có TK 3368: 200.000
Nợ TK 211: 200.000
Nợ TK 642: 200.000
Nợ TK 241: 200.000
Nợ TK 211: 200.000
Nghiệm thu quyết toán khối lượng xây lắp (phần xây dựng) hoàn thành với nhà thầu "M", giá trị quyết toán: 1.760.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10%). Kế toán ghi:
Nợ TK 1331: 160.000
Có TK 331(M): 1.760.000
Nợ TK 1331: 160.000
Có TK 331(M): 1.760.000
Có TK 331(M): 1.760.000
Có TK 331(M): 1.760.000
Nợ TK 24312 : 1.600.000
Nợ TK 24311 : 1.600.000
Nợ TK 24311 : 1.760.000
Nợ TK 24312 : 1.760.000
