30 câu hỏi
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với Burst time tương ứng là: 24, 3, 3. Cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P3 theo giải thuật điều phối tiến trình FCFS:
0
24
27
30
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với các Burst time tương ứng là: 24, 3, 3. Xác định “thời gian chờ trung bình” theo giải thuật điều phối tiến trình FCFS:
3
24
17
30
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với Burst time tương ứng là: 24, 3, 3. Cho biết “thời gian đáp ứng” của tiến trình P3 theo giải thuật điều phối tiến trình FCFS:
0
24
27
30
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với Burst time tương ứng là: 24, 3, 4. Cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P1 theo giải thuật điều phối tiến trình SJF:
0
24
27
7
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với Burst time tương ứng là: 24, 3, 4. Cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P2 theo giải thuật điều phối tiến trình SJF:
0
24
27
7
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với Burst time tương ứng là: 24, 3, 4. Cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P3 theo giải thuật điều phối tiến trình SJF:
3
24
27
6
Cho ba tiến trình P1, P2, P3 với các Burst time tương ứng là: 24, 3, 3. Xác định “thời gian chờ trung bình” theo giải thuật điều phối tiến trình SJF:
6
10
17
3
Bảng dưới thể hiện danh sách các tiến trình trong hàng đợi. Hãy cho biết trình tự CPU thực thi tiến trình theo giải thuật điều phối SJF (Shortest Job First):

P3 > P2 > P4 > P1
P1 > P3 > P2 > P4
P3 > P2 > P1 > P4
P1 > P2 > P3 > P4
Bảng dưới thể hiện danh sách các tiến trình trong hàng đợi. Hãy cho biết trình tự CPU thực thi tiến trình theo giải thuật điều phối SRTF (Shortest Remaining Time First):

P3 > P2 > P4 > P1
P1 > P3 > P2 > P4 > P4 > P1
P3 > P2 > P1 > P4
P1 > P2 > P3 > P2 > P4 > P1
Bảng dưới thể hiện danh sách các tiến trình trong hàng đợi. Hãy cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P3 theo giải thuật điều phối SJF (Shortest Job First):
0
7
11
12
Bảng dưới thể hiện danh sách các tiến trình trong hàng đợi. Hãy cho biết “thời gian đáp ứng” của tiến trình P2 theo giải thuật điều phối SRTF (Shortest Remaining Time First):

0
7
11
9
Bảng dưới thể hiện danh sách các tiến trình trong hàng đợi. Hãy cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P2 theo giải thuật điều phối SRTF (Shortest Remaining Time First):

0
7
11
13
Bảng dưới thể hiện danh sách các tiến trình trong hàng đợi. Hãy cho biết “thời gian chờ” của tiến trình P3 theo giải thuật điều phối SRTF (Shortest Remaining Time First):

0
7
11
12
Giải thuật điều phối tiến trình nào sau đây có sử dụng kỹ thuật Swapping?
Đến trước phục vụ trước (FIFO).
Round-robin và độ ưu tiên.
Công việc ngắn định thời trước (SJF).
Không dùng giải thuật.
Trong giải thuật điều phối tiến trình “Round Robin”, CPU thực thi các tiến trình trong hàng đợi Ready theo thứ tự nào?
Từ đầu Queue đến cuối Queue
Từ cuối Queue lên đầu Queue.
Xoay vòng lần lượt sau một thời gian xác định (quantum time)
Xoay vòng khi thực thi hoàn thành cho một tiến trình.
Trong giải thuật điều phối tiến trình “Round Robin”, khi CPU thực thi tiến trình hết quantum time thì:
Tiến trình sẽ được cấp tiếp một quantum time mới.
Tiến trình sẽ đưa về cuối Hàng đợi Ready.
Tiến trình sẽ đưa về đầu hàng đợi công việc (Job queue).
Tiến trình sẽ đưa vào bộ nhớ phụ.
Trong giải thuật điều phối tiến trình “Round Robin”, ngoài sự kiện hết quantum time, hệ điều hành thu hồi CPU của tiến trình khi nào?
Khi tiến trình có độ ưu tiên thấp hơn tiến trình kế tiếp.
Khi tiến trình có thời gian thực thi dài hơn quantum time.
Khi tiến trình vào trạng thái Blocked hoặc tiến trình kết thúc.
Khi tiến trình có độ ưu tiên lớn.
Trong giải thuật điều phối tiến trình “Preemptive Priority” (độ ưu tiên – cho phép trưng dụng), hệ điều hành thu hồi CPU khi tiến trình:
có độ ưu tiên thấp hơn tiến trình mới đưa vào.
có thời gian thực thi dài hơn quantum time.
bị chặn hoặc kết thúc trước khi hết quantum time.
Có thời gian thực thi ngắn.
Đối với những tiến trình có Burst time nhỏ, giải thuật điều phối tiến trình nào dưới đây cho thời gian chờ thấp nhất?
First-Come, First-Served Scheduling
Shortest-Job-First Scheduling
Priority-scheduling
Multilevel queue-scheduling
Đối với những tiến trình có Burst time nhỏ, giải thuật điều phối tiến trình SJF (Shortest Job First) có ưu điểm nào?
Định thời đơn giản nhất.
Không cần biết trước thời gian chạy công việc.
Thời gian chờ đợi trung bình nhỏ nhất.
Định thời tương đối phức tạp.
Với các hệ điều hành sử dụng luồng nhân (kernel threads) và luồng người dùng (User thread), giải thuật điều phối CPU áp dụng cho loại thread nào?
user threads.
kernel threads.
kernel threads và user threads.
Tùy theo người sử dụng.
Với hệ điều hành dùng mô hình ánh xạ Many-to-One và Many-to-Many, thư viện luồng (thread library) có vai trò gì?
Tra cứu danh mục các luồng (thread).
Định thời cho luồng nhân (kernel threads).
Định thời cho luồng người dùng (user threads).
Định thời cho luồng nhân (kernel threads) và người dùng (user threads).
Trong các mô hình ánh xạ user thread vào kernel thread, mô hình nào chỉ xảy ra tranh chấp CPU tại các kernel threads?
Mô hình One-to-Many.
Mô hình One-to-One.
Mô hình Many-to-Many.
Mô hình Many-to-One.
Một hệ điều hành chia hàng đợi Ready thành 2 hàng đợi con:
- Foreground queue: chứa các process hiển thị trên màn hình.
- Background queue: chứa các process chạy nền hoặc dạng Service.
Hệ điều hành trên sẽ chọn giải thuật điều phối đa hàng đợi (Multilevel Queue Scheduling) nào cho hợp lý?
Fixed priority scheduling.
Priority scheduling.
Time slice scheduling.
Round Robin scheduling.
Một hệ điều hành chia hàng đợi Ready thành nhiều hàng đợi con. Mỗi hàng đợi con chứa những process có quan hệ chung. Hệ điều hành trên sẽ chọn giải thuật điều phối đa hàng đợi (Multilevel Queue Scheduling) nào cho hợp lý?
Fixed priority scheduling.
Priority scheduling.
Time slice scheduling.
Round Robin scheduling.
Trong giải thuật định thời “đa bộ xử lý không đối xứng” (Asymmetric multiprocessing), có bao nhiêu bộ xử lý tham gia định thời và xử lý nhập/xuất?
Một bộ xử lý.
Hai bộ xử lý.
Bốn bộ xử lý.
Tất cả các bộ xử lý của hệ thống.
Trong giải thuật định thời “đa bộ xử lý đối xứng” (Symmetric multiprocessing), có bao nhiêu bộ xử lý tham gia định thời cho tiến trình?
Một bộ xử lý.
Hai bộ xử lý.
Bốn bộ xử lý.
Mỗi bộ xử lý tự định thời cho mình.
Trong phương pháp định thời “đa bộ xử lý đối xứng”, có thể có các loại hàng đợi Ready nào?
Hàng đợi chung cho tất cả bộ xử lý.
Hàng đợi riêng của mỗi bộ xử lý.
Có cả hàng đợi chung và các hàng đợi riêng.
Không có hàng đợi.
Những nguyên tắc nào được sử dụng khi điều phối tiến trình cho hệ thống đa bộ xử lý?
Nguyên tắc Một bộ xử lý; nguyên tắc Cân bằng tải.
Nguyên tắc Chia sẻ thời gian; nguyên tắc FIFO.
Nguyên tắc Độ ưu tiên.
Nguyên tắc Chia sẻ thời gian thực.
Khi điều phối tiến trình cho hệ thống đa bộ xử lý, phương pháp nào dưới đây được thực hiện để đảm bảo cân bằng tải (Load Balance) cho các CPU?
Push migration (đẩy công việc ra khỏi CPU).
Pull migration (lấy công việc vào CPU).
Push migration và Pull migration.
So sánh và điều chỉnh tải.
