vietjack.com

300+ Câu trắc nghiệm Hệ điều hành có đáp án - Phần 1
Quiz

300+ Câu trắc nghiệm Hệ điều hành có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống đa bộ xử lý (multi-processors) có đặc điểm:

Xử lý các công việc thực sự đồng thời.

Mỗi bộ xử lý có bộ nhớ riêng.

Mỗi bộ xử lý có đường truyền dữ liệu riêng.

Xếp hàng xử lý các công việc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống đa bộ xử lý (multi-processors) được phân loại thành các hệ thống:

Đồng bộ và bất đồng bộ.

Đối xứng và bất đối xứng.

Kết hợp và không kết hợp.

Không phân loại.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống xử lý phân tán có đặc điểm:

Mỗi bộ xử lý có bộ nhớ riêng.

Các bộ xử lý độc lập không liên hệ nhau.

Một công việc chia đều cho các bộ xử lý.

Dùng chung bộ nhớ kết nối thành mảng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống xử lý phân tán được phân loại:

Đồng bộ và bất đồng bộ.

Peer-to-peer và client-server.

Kết hợp và không kết hợp.

Đối xứng và bất đối xứng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây, cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán?

Cấu trúc phân lớp.

Cấu trúc máy ảo.

Cấu trúc client-server.

Cấu trúc đơn giản.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào cần sử dụng đến System call (Lời gọi hệ thống)?

Khi một người dùng yêu cầu dịch vụ nào đó từ Kernel của Hệ điều hành.

Khi một chương trình yêu cầu dịch vụ nào đó từ Kernel của Hệ điều hành.

Khi Hệ điều hành cần trợ giúp từ chương trình.

Khi Hệ điều hành cần trợ giúp từ người dùng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lời gọi hệ thống loại “Process control” thực hiện những tác vụ nào?

Load, execute, create process, terminate process.

Request device, release device, read from device, write to device.

Create / delete, open / close, read, write.

Create messages, delete messages, send messages, receive messages.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lời gọi hệ thống loại “Device management” thực hiện những tác vụ nào?

Load, execute, create process, terminate process.

Request device, release device, read from device, write to device.

Create / delete, open / close, read, write.

Create messages, delete messages, send messages, receive messages.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lời gọi hệ thống loại “File management” thực hiện những tác vụ nào?

Load, execute, create process, terminate process.

Request device, release device, read from device, write to device.

Create / delete, open / close, read, write.

Create messages, delete messages, send messages, receive messages.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lời gọi hệ thống loại “Communication” thực hiện những tác vụ nào?

Load, execute, create process, terminate process.

Request device, release device, read from device, write to device.

Create / delete, open / close, read, write.

Create messages, delete messages, send messages, receive messages.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà tất cả các modules chức năng của nó được gom hết vào Kernel.

Simple OS.

Monolithic OS.

Layered OS.

Microkernel OS.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà các modules chức năng của nó được phân chia thành từng lớp giao tiếp với Kernel.

Simple OS.

Monolithic OS.

Layered OS.

Microkernel OS.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà hầu hết các modules chức năng của nó được tách ra ngoài? Kernel chỉ có 2 chức năng chính: quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình.

Simple OS.

Monolithic OS.

Layered OS.

Microkernel OS.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc Hệ điều hành Microkernel, nhân (kernel) của Hệ điều hành giữ vai trò gì?

Quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình.

Điều phối tiến trình và quản lý bộ nhớ.

Điều phối tiến trình và lời gọi hệ thống.

Quản lý bộ nhớ và quản lý nhập xuất (Input / Output).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc Hệ điều hành Monolithic, module chức năng nào hỗ trợ các ứng dụng giao tiếp với nhân (kernel) của Hệ điều hành?

Memory manager.

Process Scheduler.

Input / Output manager.

System Calls.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến trình (process) là gì?

là một đoạn code chương trình

là nơi chưa các dữ liệu chương trình

là nơi quản lý toàn bộ các bộ nhớ cấp phát trong quá trình hoạt động

là một chương trình đang chạy trên máy tính

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người dùng sử dụng ngôn ngữ lập trình để viết (code) một phần mềm. Sau đó biên dịch thành các tập tin lưu trữ thành trong đĩa. Các tập tin đó được gọi là gì?

Chương trình (program)

Tiến trình (process)

Tiểu trình (sub-process)

Luồng (thread)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để một chương trình (program) trở thành một tiến trình (process), cần phải làm gì?

Biên dịch lại chương trình.

Nạp chương trình vào bộ nhớ.

Gán quyền thực thi cho chương trình.

Nạp chương trình vào CPU.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ “CPU-bound process” có nghĩa là gì?

là tiến trình được xử lý bởi CPU.

là tiến trình được xử lý bởi thiết bị I/O.

là tiến trình được xử lý bởi Hệ điều hành.

là tiến trình tạo ra bởi CPU.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ “I/O-bound process” có nghĩa là gì?

là tiến trình được xử lý bởi CPU.

là tiến trình được xử lý bởi thiết bị I/O.

là tiến trình được xử lý bởi Hệ điều hành.

là tiến trình tạo ra bởi thiết bị I/O.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với khái niệm tiến trình (process)?

Tiến trình tự quyết định thời điểm dừng chạy để CPU phục vụ tiến trình khác.

Tiến trình là một chương trình đang tồn tại trong bộ nhớ.

Tiến trình là một chương trình đang xử lí.

Tiến trình sở hữu một không gian bộ nhớ, con trỏ lệnh, tập thanh ghi và stack riêng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tiến trình (process) bao gồm các thành phần:

Current activity

Data section & Heap

Text section & Stack

Current activity, Data section & Heap, Text section & Stack

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành sẽ KHÔNG cấp phát loại tài nguyên nào cho tiến trình?

Mỗi tiến trình sẽ được cấp một không gian bộ nhớ riêng.

Mỗi tiến trình sẽ được cấp một phân vùng đĩa cứng (partition) riêng.

Mỗi tiến trình sẽ được cấp một tập các thanh ghi (Register) và ngăn xếp (stack) riêng.

Mỗi tiến trình sẽ được cấp một con trỏ lệnh (Program Counter).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến trình ở trạng thái RUNNING có nghĩa là:

Tiến trình đang hoạt động trong bộ nhớ.

Tiến trình nhận được CPU

Tiến trình đang bắt đầu các xử lí

Nhận được CPU và bắt đầu các xử lí của mình

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến trình ở trạng thái READY có nghĩa là:

Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ.

Tiến trình nhận được CPU

Tiến trình đang chờ CPU xử lý.

Tiến trình đang tồn tại trong bộ nhớ và đang chờ CPU xử lý.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack