vietjack.com

264 Bài trắc nghiệm Khối đa diện cực hay có lời giải (P5)
Quiz

264 Bài trắc nghiệm Khối đa diện cực hay có lời giải (P5)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC^=300,SA=aBA=BC=a. Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC. Khoảng cách từ B đến mặt (SCD) bằng

      

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn D'M=2MD, C'N=2NC, đường thẳng AM cắt đường thẳng A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Điểm M thuộc tia DD' thỏa mãn DM=a6. Góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) là

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA'=a,AB=3a,AC=5a. Thể tích của khối hộp đã cho là 

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật và CAD^=400. Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và B'D' là

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BCSD

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có M là trung điểm của AA'. Tỉ số thể tích VM.ABCVABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các đường thẳng AA',BB',CC'thỏa mãn diện tích của tam giác MNP bằng a2. Góc giữa hai mặt phẳng (MNP) và (ABCD) 

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp O.ABCOA=OB=OC=a,AOB^=600,BOC^=900,COA^=1200. Gọi S là trung điểm của OB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng aSAABCSA=3a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA'=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích V của khối lăng trụ là.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và (SHK).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Cắt khối lập phương bởi các mặt phẳng (AB'D') và (C'BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:

(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.

(II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều.

(III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau.

Số mệnh đề đúng là

3.

2.

0.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, BC=3. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau ABCD bằng 112. Khi đó độ dài cạnh CD

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDAC=3a,BD=4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ADBC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng aAB'BC'. Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bởi công thức

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đều có AB=2 và SA=32. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a6. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA(ABC), tam giác ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Tìm khẳng định sai.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a3. Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSM bằng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC.EFH có tất cả các cạnh bằng a. Gọi S là điểm đối xứng của A qua BH. Thể tích khối đa diện ABCSFH bằng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a; AC = 2a, BD = a. Thế tích V của khối lăng trụ là

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SAABC, SA=3a. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD=4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA=a6 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SHK)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1A1 bằng 4, khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và AB'BC'. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SAABCD. Trên đường thẳng vuông góc với  tại D lấy điểm S’ thỏa mãn S'D=12SA và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD, tỉ số V1V2 bằng

34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật AB=1m,AA'=3mBC=2cm. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'?

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, BSA^=600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại SSA=SB=2a nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Gọi α là góc giữa SD và mặt phẳng đáy (ABCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AC=a2, SAmpABC, SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng α đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN?

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Biết AMNSBC. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại AAB=AC=a. Biết góc giữa hai đường thẳng AC' và BA' bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack