250+ câu trắc nghiệm Thị trường lao động có đáp án - Phần 3
25 câu hỏi
Đối tượng trao đổi trên thị trường lao động là
Người bán sức lao động và người mua sức lao động
Người lao động
Hàng hóa sức lao động
Sức lao động
Cung lao động là
Người bán sức lao động và người mua sức lao động
Người lao động
Hàng hóa sức lao động
Sức lao động
Các dạng tồn tại của thị trường?
Chợ, hàng quản, trung tâm thương mại, các sản giao dịch chứng khoản, bệnh viện
Chợ, hàng quán, trung tâm thương mại, các sàn giao dịch chứng khoán, sàn đầu giá
Chợ, hàng quán, trung tâm thương mại, các sản giao dịch chứng khoản, gameshow
Chợ, hàng quán, trung tâm thương mại, các sàn giao dịch chứng khoán, thiện nguyện
Quy định tăng tuổi nghỉ hưu của người lao động có thể làm
Cung lao động thực tế tăng và cung lao động tiềm năng giảm
Cung lao động thực tế và cung lao động tiềm năng không thay đổi
Cung lao động thực tế và cung lao động tiềm năng cùng tăng lên
Cung lao động thực tế tăng và cung lao động tiềm năng không thay đổi
Nguyên nhân của thất nghiệp cơ cấu là do
Do nền kinh tế bị trì trệ nên người lao động bị thất nghiệp
Do đào tạo và sử dụng lao động không hợp lý
Do nền kinh tế bị suy thoái, lao động di chuyển sang khu vực kinh tế khác
Do đào tạo với quy mô lớn
Sự khác biệt về giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động so với hàng hóa thông thường là:
Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động giảm dần sau quá trình sử dụng
Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động tăng dần sau quá trình sử dụng
Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động không thay đổi sau quá trình sử dụng
Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động không xác định sau quá trình sử dụng
Chính sách thị trường lao động chủ động là
Các chính sách tác động đến kết quả của thị trường lao động
Các chính sách hỗ trợ người lao động bị thất nghiệp
Các chính sách nhằm tạo mở việc làm cho người lao động
Các chính sách tác động làm rút ngắn tuổi lao động để hạn chế thực trạng thất nghiệp
Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, công nghiệp hóa hiện đại hóa có tác động
Làm tăng cầu lao động trong tất cả các nhóm ngành của nền kinh tế
Làm tăng cầu lao động trong ngành có sử dụng nhiều lao động
Làm giảm cầu lao động trong các ngành có sử dụng máy móc thiết bị
Làm tăng cầu lao động trong các ngành có sử dụng máy móc thiết bị
Phân mảng thị trường lao động tạo ra
Sử dụng hiệu quả hơn nguồn nhân lực do tính đa dạng của mảng thị trường
Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động do tính đặc thù của các mảng thị trường lao động
Làm giảm hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực do sự khác biệt của các mảng thị trường và không thể thay thế hoặc di chuyển
Làm giảm thất nghiệp do hoạt động đa dạng của các thị trường và sự giao thoa trong hoạt động giữa các mảng của thị trường
Lực lượng lao động bao gồm
Người đang làm việc và người thất nghiệp
Người đang làm việc và những người trong độ tuổi lao động đang đi học
Dân số trong tuổi lao động đang làm việc và người thất nghiệp
Dân số từ 15 tuổi trở lên đang làm việc và người thất nghiệp
Nếu giảm giới hạn dưới, giữ nguyên giới hạn trên của độ tuổi lao động thì cung lao động sẽ:
Tăng
Giảm
Không thay đổi
Không xác định được
Cung lao động về số lượng phụ thuộc vào:
Tỷ lệ tham gia lao động
Quy mô dân số từ 15 trở lên
Tỷ lệ tham gia lao động và quy mô dân số từ 15 trở lên
Quy mô dân số
Cung tiềm năng không bị tác động bởi:
Quy mô dân số
Tốc độ tăng dân số
Cơ cấu dân số
Việc tham gia học tập, đào tạo
Sự phát triển của các ngành kinh tế làm cung lao động thực tế:
Luôn tăng
Luôn giảm
Không đổi
Thay đổi
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự phát triển giáo dục đào tạo làm cung thực tế:
Giảm
Tăng
Không thay đổi
Không xác định được
Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải thì tổng cung lao động:
Giảm
Tăng
Không đổi
Xác định được
Nếu công nghệ không đổi, cầu lao động và quy mô sản xuất có mối quan hệ:
Cùng chiều
Ngược chiều
Không có mối quan hệ
Không xác định được
Khi cầu lao động dịch chuyển sang trái, đường cung lao động không dịch chuyển thì tiền lương cân bằng có thể:
Tăng
Giảm
Không đổi
Không xác định
Khi đường cung lao động dịch chuyển sang phải, đường cầu lao động không dịch chuyển, nếu mức lương Wo không thay đổi thì dẫn tới
Dư thừa lao động
Khan hiếm lao động
Vừa dư vừa khan hiếm lao động
Không xác định được
Đối tượng nào chưa đủ điều kiện để được xem là thất nghiệp:
Trong độ tuổi lao động, hiện chưa có việc làm và có nhu cầu làm việc
Trong độ tuổi lao động và hiện chưa có việc làm
Trong độ tuổi lao động, hiện chưa có việc làm và tích cực tìm việc
Trong độ tuổi lao động, hiện chưa có việc làm và sẵn sàng làm việc
Nguồn dữ liệu của hệ thống thông tin thị trường lao động bao gồm các dữ liệu từ:
Các cuộc tổng điều tra
Các báo cáo hành chính
Hội chợ việc làm
Các đáp án đều đúng
Sự phát triển giáo dục, đào tạo làm cung lao động thực tế có xu hướng:
Tăng
Giảm
Không thay đổi
Không xác định được
Sự phát triển giáo dục, đào tạo làm cung lao động tiềm năng có xu hướng:
Tăng lên
Giảm đi
Không thay đổi
Không xác định được
Việc làm trong khu vực phi chính thức là việc làm:
Có hợp đồng lao động
Không có hợp đồng lao động
Có thể có hoặc không có hợp đồng lao động
Được pháp luật bảo vệ quyền và nghĩa vụ
Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc chính sách thị trường lao động bị động là:
Nghỉ hưu sớm
Bảo hiểm thất nghiệp
Tinh giản biên chế
Đào tạo nghề








