vietjack.com

25 bài tập Vị trí tương đối của hai đường tròn có lời giải
Quiz

25 bài tập Vị trí tương đối của hai đường tròn có lời giải

V
VietJack
ToánÔn vào 109 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

\[1\].

\[2\].

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

\[1\].

\[2\].

\[3\].

\[0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O;R)\] và \[(O';r)\] với \[R > r\] cắt nhau tại hai điểm phân biệt và \[OO' = d\]. Chọn khẳng định đúng?

\[d = R - r\].

\[d > R + r\].

\[R - r < d < R + r\].

>

\[d < R - r\].

>

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O;8cm)\] và \[(O';6cm)\] cắt nhau tại \[A,B\] sao cho \[OA\] là tiếp tuyến của \[(O')\]. Độ dài dây \[AB\] là:

\[AB = 8,6cm\].

\[AB = 6,9cm\].

\[AB = 4,8cm\].

\[AB = 9,6cm\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O;6cm)\] và \[(O';2cm)\] cắt nhau tại \[A,B\] sao cho \[OA\] là tiếp tuyến của \[(O')\]. Độ dài dây \[AB\] là:

\[AB = 3\sqrt {10} cm\].

\[AB = \frac{{6\sqrt {10} }}{5}cm\].

\[AB = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}cm\].

\[AB = \frac{{\sqrt {10} }}{5}cm\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[(O)\] bán kính \[OA\] và đường tròn \[(O')\] đường kính \[OA\]. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:

Nằm ngoài nhau.

Cắt nhau.

Tiếp xúc ngoài.

Tiếp xúc trong.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[(O)\] bán kính \[OA\] và đường tròn \[(O')\] đường kính \[OA\]. Dây \[AD\] của đường tròn cắt đường tròn nhỏ tại \[C\]. Khi đó:

\[AC > CD\].

\[AC = CD\].

\[AC < CD\].

>

\[CD = OD\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn \[OO'\] và điểm \[A\] nằm trên đoạn \[OO'\] sao cho \[OA = 2O'A\]. Đường tròn \[(O)\] bán kính \[OA\] và đường tròn \[(O')\] bán kính \[O'A\]. Vị trí tương đối của hai đường tròn là:

Nằm ngoài nhau.

Cắt nhau.

Tiếp xúc ngoài.

Tiếp xúc trong.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O;20cm)\] và \[(O';15cm)\] cắt nhau tại \[A\] và \[B\]. Tính đoạn nối tâm \[OO'\], biết rằng \[AB = 24cm\] và \[O\] và \[O'\] nằm cùng phía đối với \[AB\].

\[OO' = 7cm\].

\[OO' = 8cm\].

\[OO' = 9cm\].

\[OO' = 25cm\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O;10cm)\] và \[(O';5cm)\] cắt nhau tại \[A\] và \[B\]. Tính đoạn nối tâm \[OO'\], biết rằng \[AB = 8cm\] và \[O\] và \[O'\] nằm cùng phía đối với \[AB\]. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

\[OO' \approx 6,5cm\].

\[OO' \approx 6,1cm\].

\[OO' \approx 6cm\].

\[OO' \approx 6,2cm\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O);(O')\] tiếp xúc ngoài tại \[A\]. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài \[MN\] với \[M \in (O);N \in (O')\]. Gọi \[P\] là điểm đối xứng với \[M\] qua \[OO';Q\] là điểm đối xứng với \[N\] qua \[OO'\].Khi đó, tứ giác \[MNQP\] là hình gì?

Hình thang cân.

Hình thang.

Hình thang vuông.

Hình bình hành.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[(O);(O')\] cắt nhau tại \[A,B\] trong đó \[O' \in (O)\]. Kẻ đường kính \[O'C\] của đường tròn \[(O)\]. Chọn khẳng định sai?

\[AC = CB\].

\[\widehat {CBO'} = 90^\circ \].

\[CA,CB\] là hai tiếp tuyến của \[(O')\].

\[CA,CB\] là hai cát tuyến của \[(O')\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh bằng \(2cm.\) Gọi \(I;\,J\) lần lượt là trung điểm của \(AC;\,CD.\) Vị trí tương đối của đường tròn\((A;\,AI)\) và \((C;\,CJ)\) là

trong nhau.

tiếp xúc ngoài.

ngoài nhau.

cắt nhau.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \(({O_1})\) và \(({O_2})\)tiếp xúc ngoài tại \(A\)và một đường thẳng \(d\)tiếp xúc với \(({O_1})\); \(({O_2})\)lần lượt tại \(B;\,C.\) Lấy \(M\)là trung điểm của \(BC.\)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

\(AM = \frac{{B{O_1} + C{O_2}}}{2}\)

\(AM \bot A{O_1};AM \bot A{O_2}\)

\(AM = \frac{1}{2}BC\)

\(AM = MC\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(({O_1};\,3cm)\) tiếp xúc ngoài với \(({O_2};\,1cm)\). Vẽ bán kính \({O_1}B\) và \({O_2}C\) song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ \({O_1}{O_2}.\) Gọi \(D\)là giao điểm của \(BC\) và \({O_1}{O_2}.\) Số đo \(\widehat {BAC}\)là:

\({90^0}\)

\({60^0}\)

\({80^0}\)

\({100^0}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \(\left( {O\,;7cm} \right)\) và \(\left( {O'\,;3cm} \right)\). Biết rằng \[OO' = 4cm\]. Vị trí tương đối của hai đường tròn là

cắt nhau.

không giao nhau.

tiếp xúc trong.

tiếp xúc ngoài.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hai đường tròn \(\left( {O;4cm} \right)\) và \(\left( {O';1cm} \right)\) tiếp xúc ngoài. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài \(BC\) của hai đường tròn, \(B \in \left( O \right)\), \(C \in \left( {O'} \right)\). Độ dài đoạn thẳng \(BC\) bằng

\(4cm\).

\(3cm\).

\(5cm\).

\(2cm\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;\,8cm} \right)\] và \[\left( {O';\,3cm} \right)\]. Biết rằng \[{\rm{OO' = 4}}{\mathop{\rm cm}\nolimits} \], vị trí tương đối của hai đường tròn là.

Cắt nhau.

Tiếp xúc nhau.

\[\left( O \right)\] đựng \[\left( {O'} \right)\].

Ở ngoài nhau.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;\,4cm} \right)\] và \[\left( {O';\,3cm} \right)\]. Điều kiện để hai đường tròn cắt nhau là.

\[{\rm{OO'}}\,\,{\rm{ < }}\,\,{\rm{7}}{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

\[{\rm{1cm}}\,\, \le \,\,{\rm{OO'}}\,\, \le \,\,{\rm{7}}{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

\[{\rm{OO'}}\,\, \ge \,1{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

\[{\rm{1cm}}\,\, < \,\,{\rm{OO'}}\,\,{\rm{ < }}\,\,{\rm{7}}{\mathop{\rm cm}\nolimits} \].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';r} \right)\]\[\left( {R \ge r} \right)\]. Khẳng định nào sau đây là đúng.

Khi \[{\rm{OO}}'\, < \,R + r\] thì hai đường tròn cắt nhau.

Hai đường tròn cắt nhau khi \[R,r,{\rm{OO}}'\] là độ dài ba cạnh của một tam giác.

Hai đường tròn không giao nhau \[ \Leftrightarrow {\rm{OO}}'\, > \,R + r\].

Hai đường tròn tiếp xúc nhau \[ \Leftrightarrow {\rm{OO}}'\, = \,R + r\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có \(3\) tiếp tuyến chung.

Hai đường tròn ở ngoài nhau có \(2\) tiếp tuyến chung.

Hai đường tròn tiếp xúc trong có \(1\) tiếp tuyến chung.

Hai đường tròn có một đường tròn đựng đường tròn kia thì chúng không có tiếp tuyến chung.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn \(\left( {O;8cm} \right)\) và \(\left( {O';2cm} \right)\) cắt nhau. Số giá trị nguyên mà độ dài \(OO'\) có thể nhận là

\(3\).

\(2\).

\(4\).

\(5\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)(\(AB < AC\)). Đường trung trực của \(BC\) cắt \(BC,AC,AB\) theo thứ tự ở \(E;F;G\). Vị trí tương đối của \(EA\) và đường tròn đường kính \(FG\) là:

</>

Cắt nhau.

Không giao nhau.

Tiếp xúc nhau.

Không xác định được.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Trong các khẳng định sau:

a) \(AB\) vuông góc với \(OO'\);

b) \(AB\) là đường trung trực của \(OO'\);

c) \(A\) và \(B\) luôn nằm trên nửa mặt phẳng đối nhau bở \(OO'\);

d) \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) luôn nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ \(AB\).

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) và tiếp xúc ngoài tại \(A\). Tiếp tuyến chung ngoài \(BC\) cắt đường nối tâm ở \(M\), trong đó \(B \in \left( O \right)\), \(C \in \left( {O'} \right)\) và \(BC = CM = 4cm\). Tổng \(R + r\) bằng

\(4cm\).

\(3\sqrt 2 cm\).

\(6cm\).

\(5\sqrt 2 cm\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack