vietjack.com

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 34
Quiz

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 34

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp cứu hồi sinh có thể giúp hồi sinh khi đã chết lâm sàng trong trường hợp:

Chết đột ngột ở một cơ thể không suy kiệt.

Chết sau một quá trình suy kiệt.

Não thiếu oxy trên 10 phút.

Não thiếu oxy trên 20 phút.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào thì không thể cấp cứu hồi sinh ở bệnh nhân đã chết lâm sàng:

Chết đột ngột ở một cơ thể không suy kiệt.

Chết sau một quá trình suy kiệt.

Não thiếu oxy trong 3 phút.

Não thiếu oxy trong 6 phút.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ lúc tổn thương não đến khi cấp cứu hồi sinh bệnh nhân trong bao lâu thì để lại di chứng não:

Não thiếu oxy trong 6 phút.

Não thiếu oxy sau 6 phút.

Não thiếu oxy sau 10 phút.

Não thiếu oxy trong 3 phút.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Não có thể chịu được thiếu oxy trong:

3 phút.

6 phút.

9 phút.

12 phút.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nguyên học là môn học nghiên cứu về:

Nguyên nhân gây bệnh.

Các điều kiện thuận lợi hay không thuận lợi.

Nguyên nhân gây bệnh và các điều kiện thuận lợi hay không thuận lợi.

Quy luật về sự phát sinh của một bệnh cụ thể.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của môn bệnh nguyên học:

Nâng cao trình độ lý luận của y học.

Vai trò quan trọng trong phòng bệnh và điều trị.

Nâng cao trình độ lý luận của y học và vai trò quan trọng trong phòng bệnh và điều trị.

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: mọi bệnh đều do vi khuẩn:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: để gây bệnh phải có một tập hợp các điều kiện, mỗi điều kiện quan trọng ngang nhau, trong đó nguyên nhân cũng chỉ là một điều kiện:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con người chỉ có thể tiếp cận được hiện tượng, cái biểu hiện bên ngoài mà không bao giờ nhận thức được bản chất của sự vật:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết bất khả tri.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát, không cần nguyên nhân; hoặc nếu có nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai là tác giả của thí nghiệm "bình cổ cong":

Pasteur.

Wirchow.

Claud Bernard.

Frend.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mổ xác, thấy 95% số người có tổn thương lao nguyên thủy, mặc dù lúc sống đa số cơ thể này không biểu hiện bệnh lao là bằng chứng của thuyết:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ai đề ra Thuyết điều kiện:

Pasteur.

Pherorn.

Wirchow.

Frend.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cùng mắc lao nhưng mỗi cơ thể biểu hiện một khác: nặng, nhẹ hoặc không biểu hiện lâm sàng là của thuyết:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: vi khuẩn lao thì không bao giờ gây được bệnh vì đó mới chỉ là một trong vô số điều kiện của bệnh lao:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không cần một nguyên nhân cụ thể nào:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuyết nào cho rằng: nhiễm lao có thể không phát bệnh, hoặc phát với các thể nặng nhẹ khác nhau:

Thuyết một nguyên nhân.

Thuyết tự sinh.

Thuyết điều kiện.

Thuyết thể tạng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh nguyên được xếp thành mấy nhóm lớn:

2

3

4

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên ngoài:

Yếu tố di truyền.

Yếu tố sinh học.

Các khuyết tật bẩm sinh.

Thể tạng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên trong:

Yếu tố sinh học.

Yếu tố hóa học và độc chất.

Thể tạng.

Yếu tố cơ học.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố:

Cơ học.

Vật lý.

Hóa học.

Sinh học.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Áp suất, dòng điện là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố:

Cơ học.

Vật lý.

Hóa học.

Sinh học.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lên cao, không khí loãng gây thiếu oxy cho cơ thể và các triệu chứng đặc trưng là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố:

Cơ học.

Vật lý.

Hóa học.

Sinh học.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn, virus là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố:

Cơ học.

Vật lý.

Hóa học.

Sinh học.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh hiếm gặp ở động vật:

Liên quan vai trò thần kinh cao cấp.

Liên quan chuyển hóa.

Liên quan vai trò chức năng thận.

Liên quan vai trò hô hấp.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh liên quan tâm lý xã hội:

Tai nạn máy bay.

Suy dinh dưỡng.

Hoang tưởng.

Chấn thương.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh liên quan với trình độ vật chất của xã hội:

Bệnh nghề nghiệp.

Bệnh do tự ám thị.

Nhiễm khuẩn.

Tai nạn.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh liên quan với trình độ tổ chức của xã hội:

Bệnh do thuốc.

Suy dinh dưỡng.

Bệnh phản vệ.

Bệnh do mê tín.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên ngoài:

Yếu tố di truyền.

Yếu tố cơ học.

Các khuyết tật bẩm sinh.

Thể tạng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack