vietjack.com

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 30
Quiz

2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án - Phần 30

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi:

Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể

Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

Mất acid không bay hơi

Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi:

Mất acid không bay hơi

Tăng lượng acid cố định trong cơ thể

Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm hô hấp xảy ra khi:

Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể

Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

Sản xuất quá mức chất base

Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm hô hấp xảy ra khi:

Tăng lượng acid cố định trong cơ thể

Sản xuất quá mức chất base

Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm hô hấp xảy ra khi:

Tăng lượng acid không bay hơi trong cơ thể

Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

Mất acid không bay hơi

Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiễm kiềm hô hấp xảy ra khi:

Tăng lượng acid cố định trong cơ thể

Mất acid không bay hơi

Đào thải quá nhiều CO2 qua phổi

Lượng CO2 trong cơ thể quá cao

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa:

↑ [HCO3], ↓ [H+] và ↑ pH máu

pCO2 ↓, ↓ [H+] và ↑ pH máu

↓ [HCO3], ↑ [H+] và ↓ pH máu

pCO2 ↑, ↑ [H+] và ↓ pH máu

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm hô hấp:

↑ [HCO3], ↓ [H+] và ↑ pH máu

pCO2 ↓, ↓ [H+] và ↑ pH máu

↓ [HCO3], ↑ [H+] và ↓ pH máu

pCO2 ↑, ↑ [H+] và ↓ pH máu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm toan hô hấp:

↑ [HCO3], ↓ [H+] và ↑ pH máu

pCO2 ↓, ↓ [H+] và ↑ pH máu

↓ [HCO3], ↑ [H+] và ↓ pH máu

pCO2 ↑, ↑ [H+] và ↓ pH máu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm toan chuyển hóa:

↑ [HCO3], ↓ [H+] và ↑ pH máu

pCO2 ↓, ↓ [H+] và ↑ pH máu

↓ [HCO3], ↑ [H+] và ↓ pH máu

pCO2 ↑, ↑ [H+] và ↓ pH máu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế điều hòa chuyển hóa muối nước nhờ vai trò của hệ thần kinh, cụ thể dựa vào:

Hormone ADH và Aldosterone

Kích thích trung tâm khát tạo cảm giác khát

Khuynh độ thẩm thấu và tính chất sinh học của thành mạch

Tăng hoặc giảm tái hấp thu điện giải ở ống thận

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế điều hòa chuyển hóa muối nước nhờ cơ chế điều hòa tức khắc, cụ thể dựa vào:

Hormone ADH và Aldosterone

Kích thích trung tâm khát tạo cảm giác khát

Khuynh độ thẩm thấu và tính chất sinh học của thành mạch

Tăng hoặc giảm tái hấp thu điện giải ở ống thận

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế điều hòa chuyển hóa muối nước nhờ cơ chế điều hòa nội tiết, cụ thể dựa vào:

ADH và Aldosterone

Kích thích trung tâm khát tạo cảm giác khát

Khuynh độ thẩm thấu

Tính chất sinh học của thành mạch

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ % nước ở khu vực ngoại bào là:

10

20

30

40

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ % nước ở khu vực nội bào là:

10

20

30

40

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ % nước ở khu vực lòng mạch là:

5

10

15

20

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ % nước ở khu vực gian bào (dịch kẽ) là:

5

10

15

20

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước ở khu vực ngoại bào chia ra bao nhiêu khu vực:

2

3

4

5

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước chiếm bao nhiêu phần % trọng lượng cơ thể:

20

40

60

80

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể nước được phân bố qua bao nhiêu khu vực:

2

3

4

5

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hormone tham gia vào quá trình điều hòa chuyển hóa nước-điện giải là:

Epinephrine và NorEpinephrine

ADH và Aldosterone

Angiotensin II và Aldosterone

Adrenaline và ADH

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung tâm điều hòa cảm giác khát nằm ở:

Nhân bụng giữa vùng dưới đồi

Hành não

Vỏ não

Thùy sau tuyến yên

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế chính trong việc điều hòa góp phần giảm lượng nước uống khi có tăng áp suất thẩm thấu ở khu vực gian bào là:

Cơ chế điều hòa nhờ vào tế bào và thành mạch

Cơ chế điều hòa nhờ vào khuynh độ thẩm thấu

Cơ chế điều hòa nhờ vào vai trò của hệ thần kinh

Cơ chế điều hòa nhờ vào vai trò của hệ nội tiết

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cơ chế sau tham gia điều hòa chuyển hóa nước-điện giải, NGOẠI TRỪ:

Điều hòa bằng nội tiết

Điều hòa bằng pH máu

Điều hòa bằng thần kinh

Điều hòa tức khắc

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế điều hòa chuyển hóa nước-điện giải tức khắc chủ yếu dựa vào:

Hormon ADH và Aldosterone

Kích thích trung tâm khát tạo cảm giác khát

Khuynh độ thẩm thấu và tính chất sinh học của thành mạch

Tăng hoặc giảm tái hấp thu điện giải ở ống thận

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn cân bằng Starling xảy ra trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Tăng áp suất thủy tĩnh

Cường aldosterone thứ phát

Tắc mạch bạch huyết

Giảm áp suất keo

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rối loạn cân bằng Starling xảy ra trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Tăng áp suất thủy tĩnh

Tăng áp suất thẩm thấu

Tắc mạch bạch huyết

Giảm áp suất keo

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của áp suất keo trong cơ thể là:

24mmHg

26mmHg

28mmHg

30mmHg

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch là:

20mmHg

40mmHg

60mmHg

80mmHg

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của áp suất thủy tĩnh ở mao mạch (giữa mao động mạch và mao tĩnh mạch) là:

24mmHg

26mmHg

28mmHg

30mmHg

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack