30 câu hỏi
Cân bằng Nitơ dương tính thường gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ
Tiểu đường
Phụ nữ có thai
Bệnh đang hồi phục
Trẻ đang lớn
Cân bằng Nitơ âm tính thường gặp trong các bệnh lý sau, ngoại trừ
Rối loạn tiêu hóa
Phụ nữ có thai
Suy dinh dưỡng
Sốt kéo dài
Giảm protid huyết tương dẫn đến các hậu quả sau, ngoại trừ
Sụt cân
Teo cơ
Thiếu máu
Tiêu chảy
Giảm protid huyết tương dẫn đến các hậu quả sau, ngoại trừ
Lâu lành vết thương
Phù toàn thân
Tỷ lệ A/G đảo ngược
Rối loạn tiêu hóa
Hình ảnh điện di miễn dịch protid huyết thanh trong hội chứng thận hư
Giảm albumin
Tăng β-globulin
Tăng γ-globulin
Tăng α-globulin
Hình ảnh điện di miễn dịch protid huyết thanh trong suy gan
Giảm albumin
Tăng β-globulin
Tăng γ-globulin
Tăng α-globulin
Hình ảnh điện di miễn dịch protid huyết thanh trong u tương bào
Giảm albumin
Tăng β-globulin
Tăng γ-globulin
Tăng α-globulin
Hình ảnh điện di miễn dịch protid huyết thanh trong viêm cấp
Giảm albumin
Tăng β-globulin
Tăng γ-globulin
Tăng α-globulin
Trong bệnh lý Hemoglobin do rối loạn gen cấu trúc, loại Hb thường gặp là
Hemoglobin F
Hemoglobin A
Hemoglobin S
Hemoglobin F và A
Trong bệnh lý Hemoglobin do rối loạn gen điều hòa, loại Hb thường gặp là
Hemoglobin F
Hemoglobin A
Hemoglobin S
Hemoglobin F và A
Các Hemoglobin sau thường gặp trong bệnh thalassemie, ngoại trừ
Hb F
Hb Bart
Hb H
Hb C
Những biểu hiện rối loạn chuyển hóa glucid, lipid, protid, có tổn thương tổ chức, có tăng sinh tế bào gặp trong bệnh lý nào
Sốt
Viêm
Tiểu đường
Thận nhiễm mỡ
Các biểu hiện rối loạn giảm albumin huyết tương, tăng globulin, phù toàn thân gặp trong bệnh lý nào
Tiểu đường
Vữa xơ động mạch
Thận nhiễm mỡ
Viêm
Khi có tình trạng rối loạn cân bằng acid-bazơ xảy ra, cơ thể điều chỉnh pH máu bằng cách tăng cường hoạt động của các cơ quan, NGOẠI TRỪ
Hệ đệm
Phổi
Gan
Thận
Ion nào được ống thận tăng tái hấp thu khi có nhiễm toan chuyển hóa
H+
HCO3⁻
K+
Ca²⁺
Ion nào được ống thận giảm tái hấp thu khi có nhiễm toan chuyển hóa
H+
HCO3⁻
K+
Ca²⁺
Ion nào được ống thận tăng tái hấp thu khi có nhiễm kiềm chuyển hóa
H+
HCO3⁺
K+
Ca²⁺
Ion nào được ống thận giảm tái hấp thu khi có nhiễm kiềm chuyển hóa
H+
HCO3⁻
K+
Ca²⁺
Biểu hiện rối loạn hô hấp ở bệnh nhân nhiễm toan chuyển hóa
Tăng thở
Giảm thở
Thở bình thường
Ngưng thở
Biểu hiện rối loạn hô hấp ở bệnh nhân nhiễm kiềm chuyển hóa
Tăng thở
Giảm thở
Thở bình thường
Ngưng thở
Hệ đệm đầu tiên tham gia bù trừ trong nhiễm toan chuyển hóa là hệ đệm
Bicarbonate
Phosphate
Hemoglobinate
Proteinate
Thành phần của hệ đệm Bicarbonate
Pr⁻/HPr
HPO4⁻/H2PO4⁻
HCO3⁻/H2CO3
Hb⁻/HHb
pH máu ở người bình thường là
7 ± 0,05
7,2 ± 0,05
7,4 ± 0,05
7,6 ± 0,05
Để pH máu hằng định thì đòi hỏi tỉ lệ [CO2]/[H2CO3] bằng
1/10
1/20
1/30
1/40
Bệnh nhân nhiễm toan hô hấp thường có biểu hiện
Tăng thở
Giảm thở
Thở bình thường
Ngưng thở
Bệnh nhân nhiễm kiềm chuyển hóa thường có biểu hiện
Tăng thở
Giảm thở
Thở bình thường
Ngưng thở
Thành phần của hệ đệm Proteinat gồm có
Pr⁻/HPr
HPO4⁻/H2PO4⁻
HCO3⁻/H2CO3
Hb⁻/HHb
Thành phần của hệ đệm hemoglobinate gồm có
Pr⁻/HPr
HPO4⁻/H2PO4⁻
HCO3⁻/H2CO3
Hb⁻/HHb
Thành phần của hệ đệm Phosphat gồm có
Pr⁻/HPr
HPO4⁻/H2PO4⁻
HCO3⁻/H2CO3
Hb⁻/HHb
Hệ đệm nào có dung lượng lớn nhất trong huyết tương
Bicarbonate
Phosphate
Hemoglobinate
Proteinate
